Tiếng Anh 5 Wonderful world Unit 3 lesson 3
Tiếng Anh lớp 5 unit 3 lesson 3 School life
Giải sách giáo khoa tiếng Anh 5 Wonderful World unit 3 School life lesson 3 bao gồm đáp án các phần câu hỏi trong SGK tiếng Anh lớp 5 trang 34, 35, 36 giúp các em chuẩn bị bài tập trước khi đến lớp hiệu quả.
1. Look at the table. Nhìn vào bảng.
Do you often do these things at school? Tick the yellow boxes. Bạn có thường làm những việc này ở trường không? Đánh dấu vào các ô màu vàng.

2. Listen. What do students in this school do? Tick the blue boxes. Hãy lắng nghe. Học sinh ở trường này làm gì? Đánh dấu vào các ô màu xanh.
Đáp án
study; take care of plants; dance; sing
Nội dung bài nghe
I want to tell you about a primary school in Vietnam. School usually starts at 7.30 a.m. At 10.30 a.m., students eat lunch and take a nap in their classrooms. They always have classes again at 1.30 in the afternoon. At school, students usually study subjects such as Vietnamese, maths, science, English music, arts or physical education. But they also do some very cool things! They sometimes grow and take care of plants. They sometimes dance and sing together. The school usually ends at 4.40 p.m.
Hướng dẫn dịch
Tôi muốn kể cho bạn nghe về một trường tiểu học ở Việt Nam. Trường học thường bắt đầu lúc 7h30 sáng. 10h30, học sinh ăn trưa và nghỉ trưa tại lớp học. Họ luôn có lại học vào lúc 1h30 chiều. Ở trường, học sinh thường học các môn như tiếng Việt, toán, khoa học, âm nhạc tiếng Anh, nghệ thuật hoặc thể dục. Nhưng họ cũng làm một số điều rất thú vị! Đôi khi chúng phát triển và chăm sóc cây trồng. Đôi khi họ nhảy và hát cùng nhau. Trường học thường kết thúc lúc 4h40 chiều.
3. What do you do at your school? Write and talk to your friend. Bạn làm gì ở trường? Viết và nói chuyện với bạn bè của bạn.

4. Listen and read. Then look and complete the chart. Nghe và đọc. Sau đó nhìn và hoàn thành bảng.

Đáp án
| walk to school | ride a bike | go to science clubs | practise sport | |
| Ann | ✓✓✓ | ✓✓ | ✓✓✓✓ | ✓✓ |
| Doug | ✓✓✓✓ | X | X | ✓✓✓✓ |
|
never X sometimes ✓✓ often ✓✓✓ usually✓✓✓✓ always✓✓✓✓✓ |
||||
Hướng dẫn dịch
1. Tên tôi là Ann. Tôi thường đi bộ đến trường, nhưng đôi khi tôi đi xe đạp. Tôi yêu thích khoa học. Tôi thường đến các câu lạc bộ khoa học vào buổi tối. Thỉnh thoảng tôi tập thể thao với bạn bè vào cuối tuần.
2. Tên tôi là Doug. Tôi thường đi bộ đến trường. Tôi không có xe đạp. Tôi chưa bao giờ đi xe đạp đến trường. Tôi không thích khoa học. Tôi chưa bao giờ tham gia bất kỳ câu lạc bộ khoa học nào. Tôi yêu thể thao. Tôi thường tập thể thao với bạn thân của mình vào Chủ nhật.
5. Read and write. Đọc và viết.
Minh’s Day
This is my friend, Minh. He (1) ___usually gets up____ (usually / get up) at 6.30 in the morning. He (2) _______ (always / have) breakfast with his mum and dad. His mum drives him to school. Minh finishes school at 4 p.m. He (3)________ (sometimes / visit) his grandma in the afternoon. In the evening, Minh (4)______ (usually / do) his homework. Then he (5)______ (often / play) chess with his dad. He goes to bed at 10.30 at night.
Đáp án
2 - always has
3 - sometimes visits
4 - usually does
5 - often plays
6. Now write five sentences about your day. Use the questions to help you. Bây giờ hãy viết năm câu về một ngày của bạn. Sử dụng các câu hỏi để giúp bạn
never X sometimes ✓✓ often ✓✓✓
usually✓✓✓✓ always✓✓✓✓✓
• What time do you get up? ___________________________
• How do you go to school? ___________________________
• What do you do in the afternoon? ___________________________
• What do you do in the evening? ___________________________
• What time do you go to bed? ___________________________
Đáp án
I usually get up at 6:30 a.m.
I always walks to school.
I sometimes play badminton in the afternoon.
I often do homework in the evening.
I go to bed at 9 p.m.
7. Listen and repeat. Nghe và nhắc lại.

8. Circle the one with different ending sound. Then read aloud. Khoanh tròn vào ô có âm cuối khác nhau. Sau đó đọc to.

Đáp án
2 - does
3 - walks
4 - works
5 - brushes
9. Listen and chant. Nghe và hát theo.
Let’s have some fun with sounds so great,
s, z, iz, let’s celebrate!
Goes, does, plays and sings with ease,
z for s, hear the buzzing bees.
Starts, works, walks and wakes, it’s true,
s for s, hear the snake’s hiss too.
Dances, watches, kisses and brushes,
iz for s, like a whispered lullaby
10. Work in pairs. Play tic-tac-toe. Làm việc theo cặp. Chơi tic-tac-toe.

Trên đây là Tiếng Anh lớp 5 Wonderful World unit 3 lesson 3 School life trang 34 35 36.