Ngữ pháp unit 7 lớp 5 Sports
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 unit 7: Sports
Tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh 5 Wonderful World Unit 7 Sports bao gồm các chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh quan trọng giúp các em học sinh lớp 5 ôn tập kiến thức hiệu quả.
1. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
- Cấu trúc:
Câu khẳng định: S + am/is/are + V-ing
Ex: Anita is having fun with her new helmet at present.
Câu phủ định: S + am/is/are + not + V-ing
Ex: Anita isn't having fun with her new helmet at present.
Câu nghi vấn: Am/ Is/ Are + S + Ving?
. Yes, S + Am/ is/ are.
. No, S + am/ is/ are + not.
Ex: Is Anita having fun with her new helmet at present?
. Yes, she is.
. No, she isn't.
- Dấu hiệu nhận biết
· Now: bây giờ
· Right now: Ngay bây giờ
. At the moment: lúc này
. At present: hiện tại
. At + giờ + now (at 10 o'clock now)
. Look !: Nhìn kia!
. Listen !: Nghe này!
. Keep silent !: Hay im lặng!
. Watch out! = Look out !: Coi chừng
Chú ý:
S (chủ ngữ): I /You/We/They/He/She/It
· I + am
. You/We/They + are
. He/She/It + is
2. Should/ Shouldn't trong tiếng Anh
· Should dùng để diễn tả lời khuyên “nên làm gì đó"
· Shouldn't dùng để diễn tả lời khuyên “không nên làm gì đó"
. Should / Shouldn't dứng sau chủ ngữ và trước động từ thường
. Động từ theo sau should / shouldn't luôn ở dạng nguyên thế
Câu khẳng định: should + bare infinitive
Ex: Children should learn to play a sport.
Câu phủ định: shouldn't + bare infinitive
Ex: Children shouldn't watch TV many hours a day
Trên đây là Ngữ pháp unit 7 tiếng Anh 5 Sports sách Wonderful World.