Ngữ pháp unit 10 lớp 5 Performing Arts
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 unit 10 Performing Arts
Tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh 5 Wonderful World Unit 10 Performing Arts bao gồm các chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài học Unit 10 SGK tiếng Anh lớp 5 Wonderful world giúp các em học sinh ôn tập kiến thức hiệu quả.
I. Thì quá khứ đơn tiếng Anh
Câu phủ định:
S + didn't + V (inf)+ O.
Ví dụ:
He didn't see heryesterday.
I didn't do my homework.
We didn't drink coffee this morning.
Câu nghi vấn:
Wh-question + did + S+ V(inf)+ O?
- S + V(ed/pt 2)+ O.
Ví dụ:
Where did they go in 2019?
They went to Ho Chi Minh city.
Where did she live when she was 6 years old?
She lived in the countryside.
II. Cụm từ chỉ thời gian tiếng Anh
. In+ year in the past.
. When+ S+ was/were+ age.
· At age + number.
Ví dụ:
In 1999: vào năm 1999
When he was18: khi anh ấy 18 tuổi
At age six: vào lúc 6 tuổi
III. Các từ để hỏi trong tiếng Anh
Các từ để hỏi tiếng Anh thông dụng bao gồm:
· WHAT: cái gì? (hỏi về thông tin)
. WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)
. WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)
. WHY: tại sao? (hỏi về lý do)
. WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)
. WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)
. HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)
. WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)
. WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)
. HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá tiền (không đếm được))
. HOW MANY: bao nhiêu? (hỏi về số lượng đếm được)
. HOW OFTEN: thường xuyên như thế nào?
Trên đây là Ngữ pháp unit 10 tiếng Anh 5 Performing Arts sách Wonderful World.