Tiếng Anh 5 Wonderful world Unit 4 lesson 1
Tiếng Anh lớp 5 unit 4 lesson 1 Free time
Giải sách giáo khoa tiếng Anh 5 Wonderful World unit 4 Free time lesson 1 bao gồm đáp án các phần bài tập trong student book Wonderful World unit 4 lớp 5 lesson 1 trang 39 - 41 giúp các em chuẩn bị bài hiệu quả.
Opener unit 4 trang 39
1. What is the boy doing? Look and tick. Cậu bé đang làm gì? Nhìn và đánh dấu.
Đáp án
playing football
2. What do you like doing in your free time? Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?
Đáp án
I like listening to music in my free time.
Lesson 1 trang 40
1. Listen and read about Adam’s hobbies. Match the pictures to the correct days. Nghe và đọc về sở thích của Adam. Nối các hình ảnh với ngày thích hợp
Đáp án
1 - Friday
2 - Wednesday
3 - Tuesday
5 - Thursday
Hướng dẫn dịch
Tôi có sở thích nào không? Ờ, tôi thích chơi guitar, nhưng tôi không thích lắm giỏi về nó! Vào thứ Hai, tôi có buổi nghe nhạc bài học với giáo viên của tôi, ông Pane. Thứ Ba, tôi thích đi trượt băng với bạn bè của tôi. Ở đó lạnh nhưng vui lắm! Vào thứ Tư, tôi không đi chơi. tôi thường xuyên ở nhà và đọc truyện tranh của tôi. Asterix là thứ tôi thích nhất vì nó rất buồn cười! Vào thứ Năm, tôi đi đến Nhà của Jim. Chúng tôi nhìn vào tem của anh ấy. Anh ấy có một số con tem tuyệt vời. Anh ta thích sưu tập tem từ các quốc gia khác nhau. Và vào thứ Sáu? Vào thứ Sáu, tôi ở nhà và xem TV!
2. Listen, point and repeat. Nghe, chỉ và nhắc lại.
Hướng dẫn giải
Collect stamps: sưu tầm tem
go ice-skating: trượt băng
make a paper bird: làm một con hạc giấy
play the piano: chơi đàn pi-a-nô
read comic books: đọc truyện tranh
watch movies: xem phim
3. Circle the one that does NOT belong. Hãy khoanh tròn vào câu KHÔNG thuộc về.
Đáp án
2 - a. coins
3 - b. the guitar
4 - c. the piano
5 - b. the film
4. Listen and read. Nghe và đọc.
1. A: What do you like doing in your free time?
B: I like making things. I am good at making a paper bird.
A: Are you good at making cakes, too?
B: Yes, I am. I often make cupcakes for my younger brother.
2. A: What is she good at?
B: She’s good at playing football. She loves playing outside every day.
A: Is she good at swimming, too?
B: No, she isn’t. She can’t swim.
Hướng dẫn dịch
1. A: Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?
B: Tôi thích làm mọi thứ. Tôi giỏi làm một con chim giấy.
A: Bạn cũng giỏi làm bánh à?
B: Vâng, đúng vậy. Tôi thường làm bánh cupcake cho em trai tôi.
2. A: Cô ấy giỏi việc gì?
B: Cô ấy chơi bóng đá giỏi. Cô ấy thích chơi bên ngoài mỗi ngày.
A: Cô ấy cũng bơi giỏi phải không?
B: Không, cô ấy không. Cô ấy không biết bơi.
5. What are they good at? Listen and tick (✓) or cross (✘). Họ giỏi việc gì? Nghe và đánh dấu ( ✓) hoặc gạch chéo (✘).
6. Let’s play. Hãy chơi.
Trên đây là Tiếng Anh lớp 5 Wonderful World unit 4 lesson 1 My Free time trang 39 40 41. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Soạn tiếng Anh 5 trên đây sẽ giúp các em học tiếng Anh Wonderful World 5 theo từng unit hiệu quả.