Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tiếng Anh 5 Wonderful world Unit 6 Fun time & Project

Lớp: Lớp 5
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Wonderful World
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tiếng Anh lớp 5 unit 6 Fun time & Project

Giải SGK tiếng Anh Wonderful World 5 unit 6 Food Fun time and Project bao gồm đáp án các phần bài tập tiếng Anh trang 71 72.

1. Who am I? Read and write. Tôi là ai? Đọc và viết.

Tiếng Anh 5 Wonderful world Unit 6 Fun time & Project

Đáp án

1 - ice cream 2 - cheese 3 - cake 4 - carrot
5 - potato 6 - milk 7 - banana

8 - hamburger

Hướng dẫn dịch

1. Tôi lạnh và ngọt. Bạn có thể ăn tôi làm món tráng miệng. Tôi là que kem

2. Tôi có màu vàng và được làm từ sữa. Bạn có thể đặt tôi lên một chiếc bánh pizza. Tôi là phô mai.

3. Tôi là món tráng miệng ngọt ngào. Bạn ăn tôi vào ngày sinh nhật của bạn. Tôi là bánh kem.

4. Tôi là một loại rau màu cam. Thỏ thích ăn tôi. Tôi là củ cà rốt.

5. Tôi là một loại rau. Tôi có màu nâu và tròn. Bạn cần tôi để làm khoai tây chiên hoặc khoai tây chiên kiểu Pháp. Tôi là củ khoai tây.

6. Tôi là một thức uống màu trắng. Tôi đến từ một con bò. Tôi là sữa.

7. Tôi dài và vàng. Tôi là một loại trái cây. Khỉ thích tôi. Tôi là quả chuối.

8 Tôi là đồ ăn nhanh. Tôi thường đi kèm với khoai tây chiên. Tôi là bánh mì kẹp.

2. Listen and sing. Nghe và hát. 

Fruits and veggies, sour and sweet, carrots and apples make a healthy treat.

Broccoli, mangoes and grapes, fruits and veggies make your meal complete.

Healthy food, we love to eat, keeps us strong from head to feet.

Hướng dẫn dịch

Trái cây và rau củ, chua và ngọt, cà rốt và táo là món ăn lành mạnh.

Súp lơ xanh, xoài và nho, trái cây và rau củ làm bữa ăn của bạn trọn vẹn.

Thực phẩm lành mạnh, chúng ta thích ăn, giúp chúng ta khỏe mạnh từ đầu đến chân.

3. Answer the questions and make a list. Then say.  Trả lời các câu hỏi và lập danh sách. Sau đó nói.

. What food do you often eat to be healthy?

To be healthy, I often eat __________

. What food shouldn't you eat to be healthy?

I shouldn't eat ____________

· What do you often drink to be healthy?

I often drink ____________

. What shouldn't you drink to be healthy?

I shouldn't drink _____________

Đáp án gợi ý

To he healthy, I often eat vegetable. 

I shouldn't eat too much fast food. 

I often drink milk.

I shouldn't drink much coffee.

4. Project: My favourite menu  Dự án: Thực đơn yêu thích của em

Think and draw at least three different foods and drinks in the box below.  Hãy suy nghĩ và vẽ ít nhất ba loại thực phẩm và đồ uống khác nhau vào hộp bên dưới

Tiếng Anh 5 Wonderful world Unit 6 Fun time & Project

Đáp án gợi ý

For breakfast, I want to have sandwiches and milk.

I don't like orange juice because it is sour. 

For lunch, I love having meatball and vegetable. 

I don't like hamburger because it is not good for my health. 

For dinner, I like to eat rice and meatballs.

I don't like chicken because it salty.

Hướng dẫn dịch

Bữa sáng, tôi muốn ăn bánh mì sandwich và sữa.

Tôi không thích nước cam vì nó chua.

Bữa trưa, tôi thích ăn thịt viên và rau.

Tôi không thích hamburger vì nó không tốt cho sức khỏe.

Bữa tối, tôi thích ăn cơm và thịt viên.

Tôi không thích thịt gà vì nó mặn.

5. Say it! Nói!

Tell your class your favourite menu. Nói về thực đơn yêu thích của em. 

Let me tell you about my favourite menu for the day. For breakfast, I want to have _______ .

Đáp án gợi ý

Let me tell you about my favourite menu for the day. For breakfast, I want to have a bowl of noodles and a glass of milk. For lunch, I love eating rice, chicken, and some vegetables. For dinner, I usually have a plate of fried rice and a little soup. I also like drinking a lot of water and a little juice during the day. This is my favourite daily menu.

Trên đây là Tiếng Anh lớp 5 Wonderful World unit 6 Fun time & Project Free time trang 71 72.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 5 Wonderful World

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm