Tiếng Anh 5 Wonderful world Unit 6 lesson 1
Tiếng Anh lớp 5 unit 6 lesson 1 Food
Giải sách giáo khoa tiếng Anh 5 Wonderful World unit 6 Food lesson 1 bao gồm đáp án các phần bài tập trong student book Wonderful World unit 6 lớp 5 lesson 1 trang 63 - 65 giúp các em chuẩn bị bài hiệu quả.
Opener unit 6 trang 63
1. What kinds of foods are they? Point and say. Đó là những loại thực phẩm nào? Chỉ và nói.
fast food Vietnamese food
seafood Japanese food
Đáp án
fast food
2. Can you say the names of these foods? Bạn có thể kể tên các loại thực phẩm này không?
Đáp án
sandwich; pizza; French fries; spaghetti; sausages;
Lesson 1 unit 6 trang 64
1. Listen and read. What do they need to buy for dinner? Nghe và đọc. Họ cần mua gì cho bữa tối?
Đáp án
They need to buy: spaghetti, tomatoes, butter, vegetables, cupcakes.
Hướng dẫn dịch
Mẹ: Chúng ta cần gì cho bữa tối nhỉ?
Con gái: Hãy làm một ít mì spaghetti đi ạ.
Mẹ: Được rồi, chúng ta cần mua mì spaghetti và một ít cà chua.
Con gái: Chúng ta có cần bánh mì không ạ?
Mẹ: Không, chúng ta có rất nhiều bánh mì. Nhưng chúng ta không có nhiều bơ.
Con gái: Chúng ta cần bao nhiêu bơ hả mẹ?
Mẹ: Chỉ cần một ít thôi.
Con gái: Mẹ muốn làm một đĩa salad không?
Mẹ: Có. Chúng ta hãy lấy thật nhiều rau cho một đĩa salad.
Con gái: Còn món tráng miệng thì sao?
Mẹ: Chúng ta có rất nhiều sô cô la.
Con gái: Không, con không thích sô cô la.
Mẹ: Vậy thì chúng ta hãy mua bánh nướng nhỏ!
Con gái: Tuyệt vời! Chúng ta sẽ lấy rất nhiều bánh nướng nhỏ. Con thích bánh nướng nhỏ.
2. Listen, point and repeat. Nghe, chỉ và lặp lại.
Hướng dẫn dịch
bread: bánh mì
butter: bơ
chocolate: sô cô la
cupcake: bánh nướng nhỏ
salad: rau trộn
spaghetti: mì ý
3. Let’s talk. Hãy nói.
Imagine you’re having a picnic. Complete the shopping list below and talk to your friend. Hãy tưởng tượng bạn đang đi dã ngoại. Hoàn thành danh sách mua sắm bên dưới và nói chuyện với bạn của bạn.
Gợi ý
I need bread.
I don't need spaghetti.
I love sandwiches and cupcakes.
I don't like chocolate.
4. Listen and read. Then point and say. Nghe và đọc. Sau đó chỉ tay và nói.
1. We have a lot of bread, but we don't have much butter.
2. We have a lot of oranges, but we don't have many apples.
3. We have a lot of sandwiches, but we don't have many chicken.
4. We have a lot of cupcakes, but we don't have much chocolate.
5. We have a lot of spaghetti, but we don't have many tomatoes.
6. We have a lot of cookies, but we don't have many cakes.
5. Circle and say. Khoanh tròn và nói.
Đáp án
1 - much | 2 - much | 3 - many - many | 4 - much | 5 - many |
6. Let's play. Hãy chơi.
Trên đây là Tiếng Anh lớp 5 Wonderful World unit 6 lesson 1 Food trang 63 64 65. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Soạn tiếng Anh 5 trên đây sẽ giúp các em học tiếng Anh Wonderful World 5 theo từng unit hiệu quả.