Ngữ pháp unit 3 lớp 5 School life
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 unit 3: School life
Tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh 5 Wonderful World Unit 3 School life bao gồm các chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh quan trọng như: Trạng từ chỉ thời gian bằng tiếng Anh, Trạng từ chỉ tần suất bằng tiếng Anh.
I. Trạng từ chỉ thời gian tiếng Anh
- Trong tiếng Anh, trạng từ chỉ thời gian (Adverbs of time) là loại trạng từ dùng để diễn tả thời gian mà hành động trong câu diễn ra.
- Cụ thể, đó có thể là một mốc thời gian xác định, một mốc thời gian không xác định và một khoảng thời gian.
- Các trạng từ này trả lời cho câu hỏi “Khi nào?” (When?)
- Trạng từ thời gian thường đứng đầu câu hoặc cuối câu.
- Một số trạng từ chỉ thời gian cơ bản như:
- every Monday / Sunday
- every day / night / week / month / year
- at the weekends
- on Thursdays
- in the morning / afternoon / evening
Ví dụ:
He studies maths every weekday / on Mondays / in the morning / at the weekends. Anh ấy học toán mỗi ngày trong tuần / vào thứ Hai / vào buổi sáng / cuối tuần.
II. Trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Anh
- Trạng từ chỉ tần suất (adverbs of frequency) được sử dụng để diễn tả mức độ thường xuyên hoặc không thường xuyên của một hành động, sự việc, hay trạng thái nào đó.
- Trạng từ chỉ tần suất dùng để trả lời cho câu hỏi How often - câu hỏi về mức đô thường xuyên
Ví trí của trạng từ chỉ tần suất:
- Adverbs of frequency đứng giữa chủ từ và động từ thường.
- Adverbs of frequency đứng sau trợ động từ.
- Adverbs of frequency đứng sau động từ tobe.
Một số trạng từ chỉ tần suất cơ bản như: always, usually, often, sometimes, rarely, never.
| 100% | Always | Luôn luôn, lúc nào cũng, suốt, hoài |
| 90% | Usually | Thường xuyên |
| 70% | Often | Thường |
| 50% | Sometimes | Thỉnh thoảng |
| 5% | Rarely | Hiếm khi, ít có, bất thường |
| 0% | Never | Không bao giờ |
Ví dụ:
I often walk to school, but I sometimes ride my bike. Tôi thường đi bộ đến trường nhưng thỉnh thoảng tôi cũng đi xe đạp.
A: How often does she have maths? Cô ấy có thường xuyên học toán không?
B: She has maths every Wednesday. Cô ấy học toán vào thứ Tư hàng tuần.
III. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh 5 unit 3 Wonderful world
Write the correct answer.
1. Kanda _________________(play ) piano every Fridays .
2. Tina and Jane _______________(swim) every evening.
3. Patty ________________( go) to school every day.
4. I ____________(go) to work by car.
5. They always________________ (get up ) at 6:30.
Choose the correct answer.
1. We ________________ to school on Sundays.
a. often go b. go often
2. Tom ___________ his bike to work.
a. washes sometimes b. sometimes washes
3. I _________________ my homework before school.
a. always do b. do always
4. Sally ____________ arts and crafts with her friend.
a. rarely do b. rarely does
5. Her children ________________ care of plants.
a. take never b. never take
Choose the correct answer.
1. He studies/study maths every weekday .
2. They practices/practise English on Mondays.
3. She gets/get up early in the morning .
4. Minh goes/go to the fitness centre at the weekends.
5. I often walk/walks to school, but I sometimes ride my bike.
ĐÁP ÁN
Write the correct answer.
1. Kanda ______plays_______(play ) piano every Fridays .
2. Tina and Jane ______swim______(swim) every evening.
3. Patty ______goes_______( go) to school every day.
4. I ______go______(go) to work by car.
5. They always_____get up_____ (get up ) at 6:30.
Choose the correct answer.
1 - a; 2 - b; 3 - a; 4 - b; 5 - b;
Choose the correct answer.
1. He studies maths every weekday .
2. They practise English on Mondays.
3. She gets up early in the morning .
4. Minh goes to the fitness centre at the weekends.
5. I often walk to school, but I sometimes ride my bike.
Trên đây là Ngữ pháp unit 3 tiếng Anh 5 School life sách Wonderful World.