Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Ngữ pháp unit 3 lớp 5 School life

Lớp: Lớp 5
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Bộ sách: Wonderful World
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh 5 Wonderful World Unit 3 School life bao gồm các chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh quan trọng như: Trạng từ chỉ thời gian bằng tiếng Anh, Trạng từ chỉ tần suất bằng tiếng Anh. 

I. Trạng từ chỉ thời gian tiếng Anh

- Trong tiếng Anh, trạng từ chỉ thời gian (Adverbs of time) là loại trạng từ dùng để diễn tả thời gian mà hành động trong câu diễn ra.

- Cụ thể, đó có thể là một mốc thời gian xác định, một mốc thời gian không xác định và một khoảng thời gian.

- Các trạng từ này trả lời cho câu hỏi “Khi nào?” (When?)

- Trạng từ thời gian thường đứng đầu câu hoặc cuối câu.

- Một số trạng từ chỉ thời gian cơ bản như:

  • every Monday / Sunday
  • every day / night / week / month / year
  • at the weekends
  • on Thursdays
  • in the morning / afternoon / evening

Ví dụ:

He studies maths every weekday / on Mondays / in the morning / at the weekends. Anh ấy học toán mỗi ngày trong tuần / vào thứ Hai / vào buổi sáng / cuối tuần.

II. Trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Anh

- Trạng từ chỉ tần suất (adverbs of frequency) được sử dụng để diễn tả mức độ thường xuyên hoặc không thường xuyên của một hành động, sự việc, hay trạng thái nào đó.

- Trạng từ chỉ tần suất dùng để trả lời cho câu hỏi How often - câu hỏi về mức đô thường xuyên

Ví trí của trạng từ chỉ tần suất:

  • Adverbs of frequency đứng giữa chủ từ và động từ thường.
  • Adverbs of frequency đứng sau trợ động từ.
  • Adverbs of frequency đứng sau động từ tobe.

Một số trạng từ chỉ tần suất cơ bản như: always, usually, often, sometimes, rarely, never.

100% Always Luôn luôn, lúc nào cũng, suốt, hoài
90% Usually Thường xuyên
70% Often Thường
50% Sometimes Thỉnh thoảng
5% Rarely Hiếm khi, ít có, bất thường
0% Never Không bao giờ

Ví dụ:

I often walk to school, but I sometimes ride my bike. Tôi thường đi bộ đến trường nhưng thỉnh thoảng tôi cũng đi xe đạp.

A: How often does she have maths? Cô ấy có thường xuyên học toán không?

B: She has maths every Wednesday. Cô ấy học toán vào thứ Tư hàng tuần.

III. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh 5 unit 3 Wonderful world

Write the correct answer.

1. Kanda _________________(play ) piano every Fridays .

2. Tina and Jane _______________(swim) every evening.

3. Patty ________________( go) to school every day.

4. I ____________(go) to work by car.

5. They always________________ (get up ) at 6:30.

Choose the correct answer.

1. We ________________ to school on Sundays.

a. often go b. go often

2. Tom ___________ his bike to work.

a. washes sometimes b. sometimes washes

3. I _________________ my homework before school.

a. always do b. do always

4. Sally ____________ arts and crafts with her friend.

a. rarely do b. rarely does

5. Her children ________________ care of plants.

a. take never b. never take

Choose the correct answer.

1. He studies/study maths every weekday .

2. They practices/practise English on Mondays.

3. She gets/get up early in the morning .

4. Minh goes/go to the fitness centre at the weekends.

5. I often walk/walks to school, but I sometimes ride my bike.

ĐÁP ÁN

Write the correct answer.

1. Kanda ______plays_______(play ) piano every Fridays .

2. Tina and Jane ______swim______(swim) every evening.

3. Patty ______goes_______( go) to school every day.

4. I ______go______(go) to work by car.

5. They always_____get up_____ (get up ) at 6:30.

Choose the correct answer.

1 - a; 2 - b; 3 - a; 4 - b; 5 - b;

Choose the correct answer.

1. He studies maths every weekday .

2. They practise English on Mondays.

3. She gets up early in the morning .

4. Minh goes to the fitness centre at the weekends.

5. I often walk to school, but I sometimes ride my bike.

Trên đây là Ngữ pháp unit 3 tiếng Anh 5 School life sách Wonderful World

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 5 Wonderful World

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm