Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Ngữ pháp Unit 2 lớp 5 I always get up early. How about you?

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 Unit 2: I Always Get Up Early. How About You? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tham khảo hữu ích giúp các bạn có một tiết học thành công nhất.

1. Cách sử dụng các trạng từ chỉ mức độ thường xuyên

Trạng từ chỉ mức độ thường xuyên - Adverbs of Frequency

Thường thì những trạng từ này bổ nghĩa cho động từ, cho chúng ta biết hành động đó diễn ra với mức độ thường xuyên thế nào. Có rất nhiều trạng từ chỉ sự thường xuyên, sau đây một số trạng từ thông dụng thường gặp:

• always luôn luôn

Ex: He is always late. Anh ấy luôn luôn đến trễ.

usually thường (tận suốt 6 ngày/ 7 ngày)

Ex: We usually go to the zoo on Sundays.

Chúng tôi thường đi sở thú vào các ngày Chủ nhật.

often thường (tận suốt 4 hoặc 5 ngày/ 7 ngày)

Ex: What does she often do in the morning?

Cô ấy thường làm gì vào buổi sáng?

• sometimes thỉnh thoảng (khoảng 3 ngày/ 7 ngày)

Ex: I sometimes play game in the evening.

Thỉnh thoảng tôi chơi game vào buổi tối

• seldom/ rarely hiếm khi (chỉ 1 hoặc 2 ngày... cả năm, hiếm lắm mà)

Ex: He rarely stays at home in the afternoon.

Anh ấy hiếm khi ở nhà vào buổi chiều.

hardly hầu như không (coi như là không luôn)

Ex: He hardly forgets that.

Anh ta hầu như không quên chuyện đó.

never không bao giờ (hoàn toàn không có)

Lưu ý:

Chúng ta hãy nhớ vị trí của những trạng từ này đứng trước động từ thường và sau động từ "to be"

Ex: I usually get UP at six o'clock. Tôi thường thức dậy lúc 6 giờ.

He sometimes drinks beer. Thỉnh thoảng anh ấy uống bia.

- Sau động từ “to be” phải là danh từ, tính từ hoặc từ/ cụm từ chỉ nơi chốn.

Ex: He is usually a good pupil.

Anh to thường là học sinh ngoan. (nghĩa là cùng có lúc quậy)

He is seldom sick. Anh ta hiếm khi nào bị bệnh.

He is sometimes at home at seven P.M.

Anh ta thỉnh thoảng ở nhà lúc 7 giờ tối.

Lưu ý:

- Trong câu có động từ “to be” thì không có động từ thường ngược lại có động từ thường thì không có “to be”.

Ex: I am a student. I live in Ho Chi Minh City.

Tôi là sinh viên. Tôi số ở Thành phố Hồ Chí Minh.

2. Hỏi và trả lời về thói quen thường ngày của ai đó

Khi muốn hỏi về thói quen thường ngày của một ai đó, các bạn có thể sử dụng những mẫu câu sau:

(1) What do you/ they do in the morning/ afternoon/ evening?

Bạn/ Họ làm gì vào buổi sáng/ buổi trưa/ buổi tối?

(2) What does he/ she do in the morning/ afternoon/ evening?

Cậu ấy/ Cô ấy làm gì vào buổi sáng/ buổi trưa/ buổi tối?

Để trả lời cho những mẫu câu trên, các bạn có thể sử dụng mẫu trả lời sau:

(1) I/ They always/ usually/ often/ sometimes...

Bạn/ Họ.....

(2) He/ She always/ usually/ often/ sometimes...

Cậu ấy/ Cô ấy...

Ex: (1) What do you do in the morning? Bạn làm gì vào buổi sáng?

I always brush my teeth. Tôi luôn luôn đánh răng.

(2) What does he do in the evening?

Cậu ấy làm gì vào buổi tối?

He sometimes watch TV.

Cậu ấy thỉnh thoảng xem ti vi.

Ngoài ra, các bạn có thể sử dụng các phó từ chỉ sự thường xuyên như: always (luôn luôn), often (thường), usually (thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng),... trong câu hỏi để hỏi ai đó thường làm gì... vào lúc nào. Đi sau giới từ “on” là các ngày trong tuần; đi sau giới từ “in” là cách nói về tháng/ năm và các buổi trong một ngày.

Cấu trúc hỏi:

(1) What do you/ they often do on Sunday?

Bạn/ Họ thường làm gì vào Chủ nhật?

(2) What does he/ she sometimes do in the evening?

Cậu ấy/ Cô ấy thỉnh thoảng làm gì vào tối?

Câu trúc trả lời:

(1) I/ They often...

Bọn/ Họ thường...

(2) He/ She sometimes...

Cậu ấy/ Cô ấy thỉnh thoảng...

Ex: What do you sometimes do on Sunday?

Bạn thỉnh thoảng làm gì vào Chủ nhật? sometimes play football on Sunday.

Tôi thỉnh thoảng chơi bóng đá vào Chủ nhật..

What does she often do in the morning?

Cô ấy thường làm gì vào buổi sáng?

She often gets up in the early morning.

Cô ấy thường thức dậy sớm vào buổi sáng.

3. Hỏi về tần suất làm gì của ai đó trong tiếng Anh

How often + do/ does + chủ ngữ + một hành động nào đó? .... mấy lần?

Ex: How often do you play table tennis?

Bạn thường chơi bóng bàn mấy lần?

Twice a week. Một tuần 2 lần. Hai lần 1 tuần

How often does she watch TV?

Cô ấy thường xem ti vi mấy lần?

Three times a week. Ba lần 1 tuần.

Chú ý:

Thông thường chúng ta rốt dễ nhầm lẫn cách viết khi muốn diễn đạt mấy lần trong tuần, bên dưới đây là một số điều cần lưu ý khi đề cập:

- once a week (1 lần 1 tuần)

- twice a week (2 lần 1 tuần)

- three times a week (3 lần 1 tuần)

- four times a week (4 lần 1 tuần)

- five times a week (5 lần 1 tuần)

4. Hỏi xem ai đó làm gì vào lúc nào bằng tiếng Anh

(?) What + do/does + S + do ...?

(+) s + always/usually/...

Example:

What do you do in the morning?

I usually have some lessons at school.

What does she do in the afternoon?

She always goes shopping in the afternoon.

5. Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh 5 unit 2 có đáp án

I. Give the correct form of the word. 

1. The children often (fly) _____________ a kite in the afternoon.

2. His mother always (cook) _____________ dinner for his family.

3. My sister sometimes (talk) _____________ with friends online in the evening.

4. Lily (like – listen) _____________ to music before going a bed.

5. Tam and her friend always (go) _____________ to school on time.

II. Choose the correct answer. 

1. Lisa usually _____________ early and do morning exercise.

A. gets on

B. get up

C. get on

D. gets up

2. What _____________ she do after school? – She usually watches cartoon.

A. do

B. are

C. does

D. x

3. Mary and her brother often _____________ TV after dinner with her parents.

A. watch

B. to watch

C. watches

D. watchs

4. What do your parents __________ in the evening? – They _________ me with my homework.

A. do – help

B. do – helps

C. does – helps

D. does – help

5. I sometimes go to the sports centre with my friends _____________ the afternoon.

A. on

B. at

C. with

D. in

III. Reorder the word to complete the sentence.

1. do/ What/ after/ Linh/ does/ school/ ?

_________________________________________________________

2. breakfast/ has/ Nga/ never/ big/ a / .

_________________________________________________________

3. you/ school/ What time/ to/ do/ go/ ?

_________________________________________________________

4. likes/ Tim/ football/ playing/ .

_________________________________________________________

5. often/ your/ How/ visit/ do/ grandparents/ you/ ?/

_____________________________________________________

IV. Choose the correct answer.

1. Jennie like _______ the internet in her free time.

a. Doing

b. Surfing

c. Surf

d. To surf

2. _________ does Phong go to school? – He goes to school five times a week.

a. When

b. How much

c. How

d. How often

3. Jimmy _______ football four times a week.

a. Plays

b. Study

c. Goes to

d. Play

4. How often ________ your brother go to the library? He goes to the library twice a week.

a. Are

b. Does

c. Do

d. Is

5. Do you _______ to the cinema centre and ______a movie in the evening?

a. Usually go - see

b. Go usually - seeing

c. Sometime goes - to see

d. Go always - to seeing

6. What ______ your sister do in the evening? - She does her homework then watches TV.

a. Do

b. Does

c. Am

d. Is

7. A kid __________ a teeth every day and night.

a. Goes

b. Has

c. Takes

d. Brushes

V. Choose one word that need correcting. Correct it.

1. My flat is on the two floor of Time city Tower.

____________________________________

2. Where does your uncle lives, Peter? - He lives in Britain.

____________________________________

3. My father often go to work at seven fifty every morning.

____________________________________

4. She likes take a bus to the zoo every weekend.

____________________________________

5. Hoa often go to school on foot every day.

____________________________________

6. We travel to Da Nang city two a year

____________________________________

VI. Reorder the words to make correct sentence.

1. do/ do/ the/ in/ you/ morning?/ What

______________________________________________________

2. does/ do/ she/ What/ afternoon?/ in/ the

______________________________________________________

3. I/ in/ usually/ the/ play/ afternoon./ football

______________________________________________________

4. always/ morning/ does/ She/ exercise/ the/ in/ morning.

______________________________________________________

5. his/ dinner/ mother/ James/ always/ and/ at night./ cook

_______________________________________________________

ĐÁP ÁN

I. Give the correct form of the word.

1. The children often (fly) ______fly_______ a kite in the afternoon.

2. His mother always (cook) _______cooks______ dinner for his family.

3. My sister sometimes (talk) ______talks_______ with friends online in the evening.

4. Lily (like – listen) ______like listening_______ to music before going a bed.

5. Tam and her friend always (go) _____go________ to school on time.

II. Choose the correct answer.

1 - D; 2 - C; 3 - A; 4 - A; 5 - D;

III. Reorder the word to complete the sentence.

1. do/ What/ after/ Linh/ does/ school/ ?

______What does Linh do after school?________

2. breakfast/ has/ Nga/ never/ big/ a / .

________Nga never has a big breakfast.___________

3. you/ school/ What time/ to/ do/ go/ ?

________What time do you go to school?__________

4. likes/ Tim/ football/ playing/ .

_______Tim likes playing football.__________

5. often/ your/ How/ visit/ do/ grandparents/ you/ ?/

_____How often do you visit your grandparents?______

IV. Choose the correct answer.

1 - b; 2 - d; 3 - a; 4 - b; 5 - a; 6 - b; 7 - d;

V. Choose one word that need correcting. Correct it.

1. My flat is on the two floor of Time city Tower.

______two sửa thành second_____

2. Where does your uncle lives, Peter? - He lives in Britain.

________uncle lives sửa thành uncle live______

3. My father often go to work at seven fifty every morning.

________go sửa thành goes_______

4. She likes take a bus to the zoo every weekend.

_______take sửa thành taking_______

5. Hoa often go to school on foot every day.

_______go sửa thành goes______

6. We travel to Da Nang city two a year

______two sửa thành twice_______

VI. Reorder the words to make correct sentence.

1. do/ do/ the/ in/ you/ morning?/ What

______What do you do in the morning?___________

2. does/ do/ she/ What/ afternoon?/ in/ the

_____What does she do in the afternoon?__________

3. I/ in/ usually/ the/ play/ afternoon./ football

_____I usually play football in the afternoon.____________

4. always/ morning/ does/ She/ exercise/ the/ in/ morning.

_____She always does morning exercise in the morning.___________

5. his/ dinner/ mother/ James/ always/ and/ at night./ cook

______James and his mother always cook dinner at night.___________

Trên đây Ngữ pháp tiếng Anh 5 Unit 2 I always gets up early. How about you?. Ngoài ra, VnDoc.com đã đăng tải nhiều tài liệu tiếng Anh 5 unit 2 khác như:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
88
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 5

    Xem thêm