Từ vựng unit 1 lớp 5 What's your address?
Nằm trong bộ đề Để học tốt tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit năm 2023 - 2024, VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn tài liệu Từ vựng tiếng Anh Unit 1 lớp 5: What's your address? dưới đây. Từ mới Unit 1 tiếng Anh lớp 5 What's your address? bao gồm đầy đủ từ vựng tiếng Anh, cách phiên âm, định nghĩa và ví dụ cụ thể giúp các em ghi nhớ từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 1 hiệu quả. Sau đây mời các bạn cùng tham khảo.
Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 1 What's your address?
I/ Từ vựng tiếng Anh 5 Unit 1 What's your address?
Tiếng Anh/ Phân loại | Phiên âm | Tiếng Việt |
1. address (n) | /ə'dres/ | địa chỉ |
2. lane (n) | /lein/ | ngõ |
3. road (n) | /roud/ | đường (trong làng) |
4. street (n) | /stri:t/ | đường (trong thành phố) |
5. flat (n) | /flæt/ | căn hộ |
6. village (n) | /vilidʒ/ | ngôi làng |
7. country (n) | /kʌntri/ | đất nước |
8. tower (n) | /tauə/ | tòa tháp |
9. mountain (n) | /mauntin/ | ngọn núi |
10. district (n) | /district/ | huyện, quận |
11. province (n) | /prɔvins/ | tỉnh |
12. hometown (n) | /həumtaun/ | quê hương |
13. where (adv) | /weə/ | ở đâu |
14. from (prep.) | /frəm/ | đến từ |
15. pupil (n) | /pju:pl/ | học sinh |
16. live (v) | /liv/ | sống |
17. busy (adj) | /bizi/ | bận rộn |
18. far (adj) | /fɑ:/ | xa xôi |
19. quiet (adj) | /kwaiət/ | yên tĩnh |
20. crowded (adj) | /kraudid/ | đông đúc |
21. large (adj) | /lɑ:dʒ/ | rộng |
22. small (adj) | /smɔ:l/ | nhỏ, hẹp |
23. pretty (adj) | /priti/ | xinh xắn |
24. beautiful (adj) | /bju:tiful/ | đẹp |
25. building (n) | /ˈbɪldɪŋ/ | tòa nhà |
26. tower (n) | /ˈtaʊə(r)/ | tòa tháp |
27. field (n) | /fi:ld/ | đồng ruộng |
28. noisy (adj) | /´nɔizi/ | ồn ào |
29. big (adj) | /big/ | to, lớn |
II/ Bài tập từ vựng Unit 2 tiếng Anh 5 What's your address?
1. Fill in the missing letter to make meaningful words
1. Jack lives in a pr _ t _ y and qu _ _ t countryside.
2. Tom’s city is very c _ o _ d _ d and b _ s _.
3. Sue lives in a _ i _ l _ ge.
4. My town is la_ g _.
5. What’s your _ om_t_wn?
6. I like Danang c_t_ very much.
7. What’s your village like? - It’s sm_l_.
8. Linda lives on the second floor of the city _o_er.
2. Complete the sentence with the words in the box
flat | animals | address | busy | hometown |
1. What’s your _____________? - It’s 89, Hoang Dao Thuy Street.
2. What’s your _____________ like?
3. They live in a small _____________ in Hoan Kiem District.
4. There are lots of trees and _____________ in my area.
5. I don’t like big cities because they are too _____________ and crowded.
3. Recorder the words to make the correct sentence.
1. is/ city/ your/ like/ what/?
______________________________
2. village/ beautiful/ my/ is/ peaceful/ and
______________________________
3. or/ your/ is/ quiet/ hometown/ noisy/?
______________________________
4. in/ Lam/ a/ and/ big/ lives/ city/ busy
______________________________
5. is/ address/ his/ what/?
______________________________
4. Write the opposites
1. small | > < _____________________ |
2. quiet | > < ____________________ |
3. beautiful | > < ____________________ |
4. hungry | > < ___________________ |
5. old | > < ___________________ |
5. Choose the odd one out.
1. a. old b. hometown c. crowded d. peaceful
2. a. street b. lane c. pupil d. road
3. a. district b. street c. island d. new
4. a. address b. beautiful c. noisy d. small
5. a. island b. lane c. What d. tower
6. Fill in the blank with ONE word
Lan: Hello, Trung. How are you?
Trung: Hi, Lan. I am pretty well.
Lan: (1)_____ you going to now?
Trung: I am going to my grandparents' house.
Lan: Where do they (2)___________?
Trung: They live (3) __________ 56 Duy Tan street.
Lan: Do they live (4)______ a flat?
Trung: No, they don't. They (5)_____ in a house.
7. Complete the conversation with available sentences. Then practise it with your friend.
Where’s she from
She’s from London, England
How are you
What’s her nationality
Who’s that
Tony: Hello, Mai.
Mai: Hello, Tony. (1) ______________________________?
Tony: I’m fine, thank you. And you?
Mai: I’m fine, thanks. (2) _______________________________?
Tony: That’s Linda.
Mai: (3) ____________________________________________?
Tony: She’s from England.
Mai: Where in England is she from?
Tony: (4) _______________________________________
Mai: (5)__________________________________
Tony: She’s English.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm từ vựng Unit 1 lớp 5: Trắc nghiệm từ vựng Unit 1 lớp 5: What’s your address? có đáp án MỚI
III/ Đáp án bài tập từ vựng unit 1 lớp 5 What's your address?
1. Fill in the missing letter to make meaningful words
1. Jack lives in a pretty and quiet countryside.
2. Tom’s city is very crowded and busy.
3. Sue lives in a village.
4. My town is large.
5. What’s your hometown?
6. I like Danang city very much.
7. What’s your village like? - It’s small.
8. Linda lives on the second floor of the city tower.
2. Complete the sentence with the words in the box
1. What’s your _____address________? - It’s 89, Hoang Dao Thuy Street.
2. What’s your ______hometown_______ like?
3. They live in a small _____flat________ in Hoan Kiem District.
4. There are lots of trees and ______animals_______ in my area.
5. I don’t like big cities because they are too ______busy_______ and crowded.
3. Recorder the words to make the correct sentence.
1 - What is your city like?
2 - My village is peaceful and beautiful.
3 - Is your hometown quiet or noisy?
4 - Lam lives in a big and busy city.
5 - What is his address?
4. Write the opposites
1. small | > < __________big/ huge___________ |
2. quiet | > < ______noisy_________ |
3. beautiful | > < _______ugly_______ |
4. hungry | > < _____full_______ |
5. old | > < _______young_______ |
5. Choose the odd one out.
1 - b; 2 - c; 3 - d; 4 - a; 5 - c;
Giải thích
1 - a, c, d là tính từ tiếng Anh (adj); b là danh từ tiếng Anh (N)
2 - a, b, d là danh từ chỉ vật (N); c là danh từ chỉ người (N)
3 - a, b, c là danh từ chỉ vật (N); d là tính từ tiếng Anh (adj)
4 - b, c, d là tính từ tiếng Anh (adj); a là danh từ tiếng Anh (N)
5 - a, b, d là danh từ chỉ sự vật (N); c là từ để hỏi tiếng Anh
6. Fill in the blank with ONE word
Lan: Hello, Trung. How are you?
Trung: Hi, Lan. I am pretty well.
Lan: (1)__Where___ you going to now?
Trung: I am going to my grandparents' house.
Lan: Where do they (2)____live_______?
Trung: They live (3) _____at_____ 56 Duy Tan street.
Lan: Do they live (4)___in___ a flat?
Trung: No, they don't. They (5)___live__ in a house.
7. Complete the conversation with available sentences. Then practise it with your friend.
Where’s she from
She’s from London, England
How are you
What’s her nationality
Who’s that
Tony: Hello, Mai.
Mai: Hello, Tony. (1) _____How are you_______?
Tony: I’m fine, thank you. And you?
Mai: I’m fine, thanks. (2) ___________Who's that_______?
Tony: That’s Linda.
Mai: (3) ______Where's she from_________?
Tony: She’s from England.
Mai: Where in England is she from?
Tony: (4) _____She’s from London, England___________
Mai: (5) ___What’s her nationality_____?
Tony: She’s English.
Trên đây là Vocabulary - Từ mới & Bài tập Anh văn lớp 5 Unit 1 What's your address? đầy đủ nhất và đáp án chi tiết. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 5 khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Xem thêm hướng dẫn trọn bộ tiếng Anh unit 1 lớp 5 tại: Học Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 What's your address? FULL