Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: What would you like to eat?
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 17 chương trình mới
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 chương trình mới Unit 16: Where's the post office? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây bao gồm toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng có trong bài 17, có phiên âm và nghĩa Tiếng Việt giúp các em học sinh lớp 5 nhớ từ vựng nhanh chóng cũng như chuẩn bị cho bài học được tốt hơn.
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
restaurant | /ˈrest(ə)rɒnt/ | nhà hàng |
a bowl of | /ə bəʊl əv/ | một bát (gì đó) |
noodle | /ˈnuːd(ə)l/ | mì |
water | /ˈwɔːtə(r)/ | nước |
a glass of | /ə glɑ:s əv/ | một ly (gì đó) |
apple juice | /ˈæp(ə)l dʒuːs/ | nước táo |
fish | /fɪʃ/ | cá |
a packet of | /ə ˈpækɪt əv/ | một gói (gì đó) |
biscuit | /ˈbɪskɪt/ | bánh quy |
a bar of | /ə bɑ: əv/ | một thanh (gì đó) |
a carton of | /ə ˈkɑː(r)t(ə)n əv/ | một hộp (gì đó) |
lemonade | /ˌleməˈneɪd/ | nước chanh |
nowadays | /ˈnaʊəˌdeɪz/ | ngày nay |
sandwich | /ˈsæn(d)wɪdʒ/ | bánh săng uých |
healthy food | /ˈhelθi fuːd/ | Đồ ăn tốt cho sức khỏe |
meal | /miːl/ | bữa ăn |
canteen | /kænˈtiːn/ | căng tin |
fresh | /freʃ/ | tươi |
egg | /eg/ | trứng |
sausage | /ˈsɒsɪdʒ/ | xúc xích |
butter | /ˈbʌtə(r)/ | bơ |
bottle | /ˈbɒt(ə)l/ | chai |
banana | /bəˈnɑːnə/ | quả chuối |
diet | /ˈdaɪət/ | chế độ ăn kiêng |
vegetable | /ˈvedʒtəb(ə)l/ | rau |
vitamin | /ˈvɪtəmɪn/ | Chất dinh dưỡng (vitamin) |
sugar | /ˈʃʊɡə(r)/ | đường |
salt | /sɔːlt/ | muối |
Như vậy, VnDoc.com đã giới thiệu tới các bạn toàn bộ Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: What would you like to eat? Mời các em tham khảo thêm các tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 5 hữu ích khác trên VnDoc.com như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 5, Bài tập Tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 5, Đề thi học kì 2 lớp 5,... để giúp các em học tốt môn Tiếng Anh hơn.