Từ vựng Unit 6 lớp 5 How many lessons do you have today?
Nằm trong bộ tài liệu Từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit năm 2021 - 2022, Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 How many lessons do you have today? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải bao gồm toàn bộ những từ vựng quan trọng có trong unit 6 How many lessons do you have today? SGK Tiếng Anh lớp 5 chương trình mới tập 1, kèm theo phiên âm và nghĩa, sẽ giúp các em học và nhớ từ vựng nhanh hơn.
Xem thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 How many lessons do you have today? đầy đủ nhất
Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 6 How many lessons do you have today?
I. Từ vựng tiếng Anh 5 unit 6 How many lessons do you have today?
Tiếng Anh | Phân loại/ Phiên âm | Tiếng Việt |
1. subject | (n) /sʌbdʒikt/ | môn học |
2. Maths | (n) /mæθ/ | môn Toán |
3. Science | (n) /saiəns/ | môn Khoa học |
4. IT | (n) /ai ti:/ | môn Công nghệ Thông tin |
5. Art | (n) /a:t/ | môn Mỹ thuật |
6. Music | (n) /mju:zik/ | môn Âm nhạc |
7. English | (n) /iηgli∫/ | môn tiếng Anh |
8. Vietnamese | (n) /vjetnə'mi:z/ | môn tiếng Việt |
9. PE | (n) /Pi: i:/ | môn Thể dục |
10. trip | (n) /trip/ | chuyến đi |
11. lesson | (n) /lesn/ | bài học |
12. still | /stil/ | vẫn |
13. pupil | (n) /pju:pl/ | học sinh |
14. again | /ə'gen/ | lại, một lẩn nữa |
15. talk | (v) /tɔ:k/ | nói chuyện |
16. break time | (n) /breik taim/ | giờ giải lao |
17. school day | (n) /sku:l dei./ | ngày phải đi học |
18. weekend day | (n) /wi:k end dei/ | ngày cuối tuần |
19. except | (v) /ik sept / | ngoại trừ |
20. start | (v) /sta:t/ | bắt đầu |
21. August | (n) /ɔ:'gʌst/ | tháng Tám |
22. primary school | (n) /praiməri sku:l/ | trường tiếu học |
23. timetable | (n) /taimtəbl/ | thời khóa biểu |
24. Have school | (v) | Đi học |
25. On holiday | /ɒn 'hɒlədei/ | Đang trong kỳ nghỉ |
26. Copy book | /'kɒpi bʊk/ | Sách mẫu |
27. Break time | /breik taim/ | Giờ giải lao |
II. Bài tập Từ vựng unit 6 lớp 5 How many lessons do you have today? có đáp án
1. Complete the dialogue with the words from the box.
What time; too; timetable; an;
favorite; will; Music; lessons;
Phong: I don’t have my (1) _____________ .What do we have today, Minh?
Minh: We have Maths, (2) _____________, History and English.
Phong: (3) _____________ do we have Music?
Minh: We have it from 7:45 to 8:30.
Phong: What (4) _____________ will we have tomorrow?
Minh: We (5) _____________ have Geography, Art, Physics and Physical Education.
Phong: What is your (6) _____________ subject, Minh?
Minh: I like Math. It’s (7) _____________ interesting and important subject.
Phong: Yes, I like Maths (8) _____________
ĐÁP ÁN
1. Complete the dialogue with the words from the box.
What time; too; timetable; an;
favorite; will; Music; lessons;
Phong: I don’t have my (1) ______timetable_______ .What do we have today, Minh?
Minh: We have Maths, (2) ______Music_______, History and English.
Phong: (3) _____What time________ do we have Music?
Minh: We have it from 7:45 to 8:30.
Phong: What (4) _____lessons________ will we have tomorrow?
Minh: We (5) ______will_______ have Geography, Art, Physics and Physical Education.
Phong: What is your (6) ______favorite_______ subject, Minh?
Minh: I like Math. It’s (7) _____an________ interesting and important subject.
Phong: Yes, I like Maths (8) ___too__________
Trên đây là toàn bộ Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 6: How many lessons do you have today? Ngoài ra, VnDoc.com cũng cập nhật liên tục các tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 5 hữu ích khác để giúp các em học tốt môn Tiếng Anh hơn như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 5, Bài tập Tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 5, Đề thi học kì 2 lớp 5,...
Xem thêm: Trắc nghiệm từ vựng Unit 6 lớp 5: How many lessons do you have today? MỚI
Bên cạnh nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi), mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu ôn tập lớp 5 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 5 các môn năm 2021 - 2022.