Từ vựng Unit 14 lớp 5 What happened in the story?
VnDoc.com xin giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn học sinh Từ vựng Tiếng Anh 5 Unit 14: What happened in the story? gồm toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng trong bài, kèm với phiên âm và nghĩa Tiếng Việt giúp các em học sinh nhớ từ vựng nhanh chóng và vận dụng để làm các bài tập Tiếng Anh hiệu quả.
Từ vựng tiếng Anh Unit 14 lớp 5 What happened in the story?
* Xem chi tiết: Soạn Tiếng Anh lớp 5 Unit 14 What happened in the story? chi tiết nhất
I. Từ vựng tiếng Anh 5 unit 14 What happened in the story?
Tiếng Anh | Phân loại/ Phiên âm | Tiếng Việt |
1. story | (n) /stɔ:ri/ | câu chuyện |
2. watermelon | (n) /wɔ:tə'melən/ | quả dưa hấu |
3. delicious | (adj) /di'li∫əs/ | ngon |
4. happen | (v) /hæpən/ | xảy ra |
5. island | (n) /ailənd/ | hòn đảo |
6. order | (v) /ɔ:də/ | ra lệnh |
7. far away | /fɑ:ə'wei/ | xa xôi |
8. seed | (n) /si:d/ | hạt giống |
9. grow | (v) /grou/ | trồng, gieo trồng |
10. exchange | (v) /iks't∫eindʒ/ | trao đổi |
11. lucky | (n) /'lʌki/ | may mắn |
12. in the end | /in ði end/ | cuối cùng |
13. hear about | (v) /hə:d ə'baut/ | nghe về |
14. let | (v) /let/ | cho phép |
15. go back | (v) /gou bæk/ | trở lại |
16. first | /fə:st/ | đầu tiên |
17. then | /ðen/ | sau đó |
18. next | /nekst/ | kế tiếp |
19. princess | (n) /prin'ses/ | công chúa |
20. prince | (n) /prins/ | hoàng tử |
21. ago (in the past) | /ə'gou/ | cách đây (trong quá khứ) |
22. castle | (n) /kɑ:sl/ | lâu đài |
23. magic | (n) /mædʒik/ | phép thuật |
24. surprise | (n) /sə'praiz/ | ngạc nhiên |
25. happy | (adj) /hæpi/ | vui mừng, hạnh phúc |
26. walk | (v) /wɔ:k/ | đi bộ |
27. run | (v) /rʌn/ | chạy |
28. ever after | /evə ɑ:ftə/ | kể từ đó |
29. marry | (v) /mæri/ | kết hôn |
30. meet | (v) /mi:t/ | gặp gỡ |
31. star fruit | (n) /sta: fru:t/ | quả khế |
32. golden | (adj) /gouldən/ | bằng vàng |
33. greedy | (adj) /gri:di/ | tham lam |
34. kind | (adj) /kaind/ | tốt bụng |
35. character | (n) /kæriktə/ | nhân vật |
36. angry | (adj) /æηgri/ | tức giận |
37. one day (in the future) | /wʌn dei/ | một ngày nào đó (trong tương lai) |
38. roof | (n) /ru:f/ | mái nhà |
39. piece | (n) /pi:s/ | mảnh, miếng, mẩu |
40. meat | (n) /mi:t/ | thịt |
41. give | (v) /giv/ | đưa cho |
42. beak | (n) /bi:k/ | cái mỏ (chim,quạ) |
43. pick up | (v) /pik ʌp/ | nhặt, lượn |
44. ground | (n) /graund/ | sân |
45. folk tales | (n) /fouk teili:z/ | truyện dân gian |
46. honest | (adj) /ɔnist/ | thật thà |
47. wise | (adj) /waiz/ | khôn ngoan |
48. stupid | (adj) /stju:pid/ | ngốc nghếch |
II. Bài tập từ vựng unit 14 lớp 5 What happened in the story? có đáp án
Complete the word.
1. s t u p _ d
2. h _ n e s t
3. g r e _ d y
4. b e _ u t i f u l
5. k _ n d
6. m _ a n
7. _ g l y
8. i n t e l l i g _ n t
9. l _ c k y
10. a _ g r y
Choose the odd one out.
1. a. character b. kind c. gentle d. smart
2. a. princess b. king c. greedy d. queen
3. a. house b. crown c. hotel d. flat
4. a. Tam b. intelligent c. Mai An Tiem d. prince
5. a. watermelon b. star fruit c. apple d. fox
Complete the sentences with the words in the box
reading | happened | princess | beautiful | greedy |
1. What ______________ to Mai An Tiem first?
2. What is the ______________ like?
3. The older brother is very ______________.
4. Snow White is ______________ and kind.
5. Mary likes ______________ fairy tales in her free time.
ĐÁP ÁN
Complete the word.
1. s t u p i d
2. h o n e s t
3. g r e e d y
4. b e a u t i f u l
5. k i n d
6. m e a n
7. u g l y
8. i n t e l l i g e n t
9. l u c k y
10. a n g r y
Choose the odd one out.
1 - a; 2 - c; 3 - b; 4 - b; 5 - d;
Giải thích
1 - b, c, d là tính từ chỉ tính cách; a là danh từ chỉ nhân vật;
2 - a, b, d là danh từ chỉ người; c là tính từ chỉ tính cách;
3 - a, c, d là danh từ nơi ở; b là danh từ chỉ đồ vật;
4 - a, c, d là danh từ chỉ người; b là tính từ chỉ tính cách;
5 - a, b, c là danh từ chỉ hoa quả; d là danh từ chỉ con vật;
Complete the sentences with the words in the box
reading | happened | princess | beautiful | greedy |
1. What ______happened________ to Mai An Tiem first?
2. What is the ______princess________ like?
3. The older brother is very ________greedy______.
4. Snow White is ______beautiful________ and kind.
5. Mary likes ___reading___________ fairy tales in her free time.
* Tham khảo thêm Bài tập tiếng Anh Unit 14 lớp 5 What happened in the story? có đáp án khác:
- Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 14 What happened in the story?
- Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 Unit 14 What happened in the story?
- Bài tập tiếng Anh lớp 5 mới Unit 14: What happened in the story?
- Ôn tập tiếng Anh lớp 5 Unit 14 What happened in the story?
- Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 14 nâng cao: What happened in the story?
- Bài tập tiếng Anh Unit 14 lớp 5 What happened in the story?
- Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 5 Unit 14 What happened in the story?
- Bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 14: What happened in the story?
Trên đây, VnDoc.com đã giới thiệu tới các bạn toàn bộ Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 14: What happened in the story? Mời các em tham khảo thêm các tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 5 hữu ích khác trên VnDoc.com nhau để giúp các em học tốt môn Tiếng Anh hơn.
>> Tham khảo thêm bài tập tiếng Anh unit 14 lớp 5 Online: