Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Từ vựng Unit 5 lớp 5 Global Success

Lớp: Lớp 5
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Bộ sách: Global Success
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 5 My future job

Nằm trong chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh 5 Global Success theo từng Unit mới nhất, tài liệu Từ vựng Tiếng Anh Unit 5 My future job gồm toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng, kèm theo phiên âm chuẩn xác và định nghĩa Tiếng Việt dễ hiểu. Mời Thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh lớp 5 tham khảo và download thuận tiện cho việc học tập.

I. Từ vựng Unit 5 lớp 5 My future job

STT

Từ mới

Phân loại

Phiên âm

Định nghĩa

1

activity

n

/ækˈtɪvəti/

hoạt động

2

job

n

/dʒɒb/

công việc

3

future

n

/ˈfjuːtʃər/

tương lai

4

do a survey

v phr

duː ə ˈsɜːveɪ

làm khảo sát

5

gardener

n

/ˈɡɑːrdnər/

người làm vườn

6

firefighter

n

/ˈfaɪərfaɪtər/

lính cứu hoả

7

reporter

n

/rɪˈpɔːrtər/

phóng viên

8

writer

n

/ˈraɪtər/

tác giả, nhà văn

9

build

v

bɪld

xây dựng

10

builder

n

/ˈbɪldər/

thợ xây

11

vet

n

/vet/

bác sĩ thú y

12

journalist

n

/ˈdʒɜːrnəlɪst/

nhà báo

13

pilot

n

/ˈpaɪlət/

phi công

14

chef

n

/ʃef/

đầu bếp

15

singer

n

/ˈsɪŋər/

ca sĩ

16

dentist

n

/ˈdentɪst/

Nha sĩ

17

farmer

n

/ˈfɑːrmər/

nông dân

18

interview

n

/ˈɪntərvjuː/

cuộc phỏng vấn

19

teacher

n

/ˈtiːtʃər/

giáo viên

20

artist

n

/ˈɑːrtɪst/

hoạ sĩ

21

enjoy

v

/ɪnˈdʒɔɪ/

yêu thích, tận hưởng

22

arrive

v

/əˈraɪv/

tới, đến

II. Bài tập Từ vựng unit 5 lớp 5 My future job

Match each word with the description.

A KEY B

1. teachers

2. gardener

3. firefighters

4. reporters

5. writers

 

a. They work in the garden, growing vegetables and trees

b. They put out fires with water

c. They create stories and tales

d. They tell stories , news or more on TV or in prints.

e. They teach children at school

ĐÁP ÁN

Match each word with the description.

A KEY B

1. teachers

2. gardener

3. firefighters

4. reporters

5. writers

1 - e

2 - a

3 - b

4 - d

5 - c

a. They work in the garden, growing vegetables and trees

b. They put out fires with water

c. They create stories and tales

d. They tell stories , news or more on TV or in prints.

e. They teach children at school

Hướng dẫn giải

1. teachers - They teach children at school

Giáo viên - Họ dạy trẻ em ở trường

2. gardener - They work in the garden, growing vegetables and trees

Người làm vườn - Họ làm việc trong vườn, trồng rau và cây

3. firefighters - They put out fires with water

Lính cứu hỏa - Họ dập lửa bằng nước

4. reporters - They put out fires with water

Phóng viên - Họ dập lửa bằng nước

5. writers - They create stories and tales

Nhà văn - Họ sáng tác truyện và cổ tích

Trên đây là trọn bộ Từ vựng Unit 5 tiếng Anh lớp 5 Global Success.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm