Tiếng Anh lớp 5 Global Success Extension activities
Tiếng Anh lớp 5 Extension activities Global Success
Giải sách giáo khoa Extension activities tiếng Anh 5 Global Success trang 42 hướng dẫn giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 5 Kết nối tri thức giúp các em học sinh lớp 5 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
Tiếng Anh lớp 5 Global Success Extension activities
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
1. Choose and write the correct words on the lines
(Chọn và viết các từ đúng lên các dòng)
1. I teach English. I have lots of pupils. Where do I work? School
2. I help sick people. I work in a hospital. What am I? ___________
3. I act and tell stories to lots of people. Where do I work? ___________
4. I report news stories. I work in an office, but I travel a lot. What am I? ___________
5. I put out fires. I work in a fire station. What is my job? ___________
6. I plant beautiful flowers and trees. Where do I work? ___________
Gợi ý đáp án
|
1. school |
2. doctor |
3. theatre |
|
4. reporter |
5. firefighter |
6. garden |
Hướng dẫn dịch
1. Tôi dạy môn tiếng Anh. Tôi có rất nhiều học trò. Tôi làm việc ở đâu?
2. Tôi giúp đỡ người bệnh. Tôi làm việc trong bệnh viện. Tôi là ai?
3. Tôi diễn và kể chuyện cho nhiều người. Tôi làm việc ở đâu?
4. Tôi tường thuật những câu chuyện thời sự. Tôi làm việc ở văn phòng nhưng lại đi du lịch rất nhiều. Tôi là ai?
5. Tôi dập lửa. Tôi làm việc ở trạm cứu hỏa. Công việc của tôi là gì?
6. Tôi trồng hoa và cây đẹp. Tôi làm việc ở đâu?
2. Complete the table about jobs
(Hoàn thành bảng về các công việc)

Gợi ý đáp án
|
1. theatre |
2. act/ tell stories/ act and tell stories |
3. firefighter |
4. fire station |
|
5. gardener |
6. plant/ water the flowers/ trees/ plants |
7. office |
8. report the news |
|
9. doctor |
10. help sick people |
|
3. Work in groups. Talk about what you want to be in the future. Say why
(Làm việc theo nhóm. Nói về bạn muốn trở thành gì trong tương lai. Nói lý do)

Hướng dẫn nói
Học sinh áp dụng theo cấu trúc để nói về ngành nghề/ nghề nghiệp mà em muốn làm trong tương lai và giải thích lí do vì sao chọn nghề đó.
I’d like to be (a/an) + (nghề nghiệp) because ……..
I want to be (a/an) + (nghề nghiệp) because ………
Ví dụ:
- I’d like to be a teacher because I want to teach children.
- I’d like to be a biological professor because I like studying.
- I’d like to be a doctor because I want to help sick people.
Trên đây là trọn bộ Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success Extension activities.
>> Bài tiếp theo: Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 6 Lesson 1