Ngữ pháp Unit 1 lớp 5 Global Success
Ngữ pháp Unit 1 lớp 5 All about me
Nằm trong chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh 5 Global Success theo từng Unit mới nhất, tài liệu Ngữ pháp Tiếng Anh Unit 1 All about me gồm cấu trúc ngữ pháp chi tiết tiếng Anh 5 Unit 1. Mời Thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh lớp 5 tham khảo và download thuận tiện cho việc học tập.
1. Giới thiệu bản thân
Can you tell me about yourself?
(Có thể cho tôi biết về bạn không?)
=> I’m in + lớp. I live in the + địa điểm.
Eg: Can you tell me about yourself?
(Có thể cho tôi biết về bạn không?)
I’m An. I’m in class 5A.
(Tôi tên là An. Tôi học lớp 5A.)
Lưu ý: có thể sử dụng các cấu trúc khác nhau để giới thiệu về những thông tin cá nhân khác như tên, tuổi, trường, lớp...
2. Hỏi và trả lời về thứ mà ai đó yêu thích
What’s your favourite + N?
(... yêu thích của bạn là gì?)
=> It’s ....
hoặc: I like...
Eg: What’s your favourite color?
(Màu sắc yêu thích của bạn là gì?)
It’s blue.
(Đó là màu xanh.)
Hoặc: I like blue.
(Tôi thích màu xanh.)
3. Thì hiện tại đơn (Present simple tense)
|
|
Verb |
To be |
|
Khẳng định |
S + V (s/es) E.g. He walks every day. |
S + am/is/are + N/adj/prep E.g. My mother is a nurse. |
|
Phủ định |
S + do/does not + V-inf E.g. I don’t like candies. |
S + am/is/are not + N/adj/prep E.g. He’s not a bad guy. |
|
Nghi vấn |
Do/Does + S + V-inf? (+) Yes, S + do/does. (-) No, S + don’t/ doesn’t. E.g. Do you often play soccer? No. I don’t. |
Am/Is/Are + S + N/adj/prep? (+) Yes, S + is/am/are. (-) No, S + is/am/are + not. E.g. Are you ready? – Yes, I am. |
E.g. Do you often play soccer?
No. I don’t.
Am/Is/Are + S + N/adj/prep?
(+) Yes, S + is/am/are.
(-) No, S + is/am/are + not.
E.g. Are you ready? – Yes, I am.
E.g. 1. I always get up early in the morning.
2. Linda is a doctor. She works in a hospital.
* Add s/es to the verbs
- Động từ tận cùng là o, s, x, z, ch, sh, ss thì thêm -es (E.g. go goes)
- Động từ tận cùng là phụ âm +y, ta bỏ -y thêm -ies (E.g. study studies)
- Các động từ còn lại thêm s (E.g. smile smiles)
- Đặc biệt: have has
4. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh 5 unit 1 Global Success
Circle the mistake and correct.
1. What is you favourite subject?
2. My favourite sport are badminton.
3. I love pink. I has a pink T-shirt.
4. Why does you like dolphin?
5. I don't likes pandas.
ĐÁP ÁN
Circle the mistake and correct.
1 - you sửa thành your
Phải dùng your (của bạn - tính từ sở hữu), không dùng you.
2 - are sửa thành is
sport là số ít nên dùng is, không dùng are.
3 - has sửa thành is
Với chủ ngữ I, động từ phải là have, không phải has.
4 - does sửa thành do
Với you, ta dùng do you, không dùng does you. Và nói chung chung về loài thì dùng số nhiều: dolphins.
5 - likes sửa thành like
Sau don't/doesn't phải dùng động từ nguyên mẫu (like), không thêm -s.
Trên đây là trọn bộ Ngữ pháp Unit 1 lớp 5 All bout me - Global Success.