Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 8 Lesson 1
Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 8 Lesson 1 trang 56, 57
Giải sách giáo khoa Unit 8 Lesson 1 tiếng Anh 5 Global Success trang 56 hướng dẫn giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 5 Kết nối tri thức giúp các em học sinh lớp 5 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
1. Look, listen and repeat
(Nhìn, nghe và lặp lại)
Bài nghe
a.
Class, what are these?
They are maps.
Well done.
b.
Where are the maps?
They’re beside the board.
That’s right.
Hướng dẫn dịch
a. Cả lớp, đây là gì?
Chúng là những tấm bản đồ.
Giỏi lắm.
b. Những chiếc bản đồ ở đâu?
Chúng ở bên cạnh cái bản
Đúng vậy.
2. Listen, point and say
(Nghe, chỉ và nói)
Bài nghe

Gợi ý đáp án
a. Where are the pencils?
They’re beside the book.
b. Where are the erasers?
They’re under the desk.
c. Where are the pictures?
They’re above the window.
d. Where are the pens?
They’re in front of the clock.
3. Let’s talk
(Hãy nói)

Gợi ý đáp án
- Where are the erasers?
They’re in front of the pencil case.
- Where are the backpacks?
They’re under the table.
- Where are the book?
They are beside the pencils.
- Where are the maps?
They’re above the bookshelf.
4. Listen and tick or cross
(Nghe và tích hoặc gạch chéo)
Bài nghe

Gợi ý đáp án
|
1. √ |
2. x |
3. √ |
4. x |
Nội dung bài nghe
1.
A: Excuse me. Where are the rulers?
B: They're beside the notebook.
A: Thank you.
2.
A: I can't see the school bags. Where are they?
B: They're under the table.
A: I see. Thanks.
3.
A: Where are the pictures?
B: They're above the window.
A: Thank you.
4.
A: Where are the pencils?
B: They're on the desk.
A: Oh, I see. Thank you.
Hướng dẫn dịch
1.
A: Xin lỗi. Những cái thước ở đâu vậy?
B: Chúng ở bên cạnh cuốn sổ ấy
A: Cảm ơn bạn.
2.
A: Tôi không thể nhìn thấy mấy chiếc cặp sách. Chúng ở đâu?
B: Chúng ở dưới gầm bàn.
A: Tôi thấy rồi. Cảm ơn.
3.
A: Những bức ảnh ở đâu?
B: Chúng ở phía trên cửa sổ.
A: Cảm ơn bạn.
4.
A: Cái bút chì ở đâu?
B: Chúng ở trên bàn.
A: Ồ, tôi hiểu rồi. Cảm ơn.
5. Read and complete
(Đọc và hoàn thành)

Gợi ý đáp án
1. beside
2. are; the pencil case
3. erasers; under
4. Where; above
1.
A: Where are the pens?
B: They’re behind the notebooks.
2.
A: Where are the pencil sharpeners?
B: They’re in front of a pencil case.
3.
A: Are the erasers on the desk?
B: No, they aren’t.
A: Where are they?
B: They’re under the desk.
4.
A: Where are the pictures?
B: They’re above the bookcase.
A: Thank you.
6. Let’s sing
(Hãy hát)
Bài nghe

Hướng dẫn dịch
Bức tranh, bức tranh, bức tranh
Những bức tranh ở đâu?
Bên cạnh bảng.
Bên cạnh bảng.
Chúng ở bên cạnh bảng.
Thước kẻ, thước kẻ, thước kẻ.
Những chiếc thước kẻ ở đâu?
Dưới ghế.
Dưới ghế.
Chúng ở dưới ghế.
Trên đây là trọn bộ Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 8 Lesson 1.