Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2024 - 2025

Bộ đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2024 - 2025 sách Cánh Diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo dưới đây có ma trận, bản đặc tả chi tiết mới nhất sẽ giúp thầy cô ra đề thi học kì 2 lớp 5 cho các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức trọng tâm để đạt điểm cao trong bài kiểm tra định kỳ cuối năm. Bộ tài liệu này gồm 11 đề thi soạn 03 mức theo Thông tư 27. Bao gồm chi tiết như sau:

1. Đề thi học kì 2 Khoa học 5 Cánh diều

PHÒNG GD & ĐT ……………….

ĐỀ THI HỌC KÌ II
KHOA HỌC 5 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 20.. - 20..
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Để làm sữa chua tại nhà, nguyên liệu chính nào là cần thiết?

A. Sữa tươi và men sữa chua.

B. Đường và nước.

C. Bơ và trứng.

D. Bột mì và nấm.

Câu 2. Nhiệt độ nào là tối ưu để ủ sữa chua?

A. 20-25°C.

B. 30-45°C.

C. 50-60°C.

D. 70-80°C.

Câu 3. Ở tuổi dậy thì, cơ thể bạn nam có dấu hiệu gì?

A. Giọng nói của bạn nam trở nên cao và giống giọng trẻ con hơn.

B. Cơ thể phát triển nhanh chóng, giọng nói trầm hơn và bắt đầu mọc lông ở mặt, nách.

C. Chiều cao không thay đổi và cơ thể không có sự phát triển nào khác.

D. Bạn nam chỉ phát triển trí tuệ, còn cơ thể không thay đổi.

Câu 4. Ở tuổi dậy thì, cơ thể bạn nữ có dấu hiệu gì?

A. Giọng nói của bạn nữ trở nên trầm và giống giọng bạn nam hơn.

B. Cơ thể phát triển ngực, hông nở ra, mọc lông ở nách, bắt đầu có kinh nguyệt.

C. Chiều cao không thay đổi và cơ thể không có sự phát triển nào khác.

D. Bạn nữ chỉ thay đổi về tính cách, còn cơ thể không có sự thay đổi nào.

Câu 5. Chức năng của môi trường đối với sinh vật là gì?

A. Cung cấp nơi để sinh vật sống và phát triển.

B. Chỉ cung cấp nơi để sinh vật sống.

C. Chỉ cung cấp nơi để sinh vật nghỉ ngơi.

D. Chi cung cấp chỗ để sinh vật di chuyển.

Câu 6. Để sinh vật có thể sinh trưởng và phát triển tốt, môi trường cần có điều gì?

A. Đầy đủ ánh sáng, nước, không khí và nhiệt độ phù hợp.

B. Chỉ ánh sáng và không khí.

C. Chỉ nước và nhiệt độ.

D. Chỉ thức ăn và chỗ ở.

Câu 7. Ý nghĩa của sinh sản đối với gia đình là gì?

A. Để có thể mua nhiều đồ chơi mới.

B. Để tạo ra một người bạn để chơi cùng.

C. Để có nhiều qua sinh nhật.

D. Để gia đình có thêm thành viên mứi và cùng nhau chăm sóc, yêu thương.

Câu 8. Em bé trong bụng mẹ được nuôi dưỡng bằng cách nào?

A. Bằng cách ăn thức ăn từ miệng mẹ.

B. Bằng cách uống nước.

C. Qua dây rốn nối với mẹ.

D. Bằng cách thở không khí từ bụng mẹ.

Câu 9. Vì sao chúng ta cần phải bảo vệ môi trường?

A. Để môi trường có nhiều rác hơn và dễ xử lí.

B. Bảo vệ môi trường giúp duy trì sức khỏe, tài nguyên thiên nhiên và đảm bảo sự sống cho con người và sinh vật.

C. Để có thể sử dụng tài nguyên thiên nhiên và không lo cạn kiệt.

D. Vì môi trường chỉ ảnh hưởng đến động vật.

Câu 10. Việc làm nào sau đây giúp bảo vệ tài nguyên nước?

A. Xả rác và chất hóa học xuống công, hồ.

B. Tiết kiệm nước khi rửa tay và tắm.

C. Dùng quá nhiều nước khi tưới cây, rửa xe.

D. Phá bỏ hệ thồng lọc nước tự nhiên như rừng và đất ngập nước.

Câu 11. Nếu một người lạ yêu cầu em giúp đỡ một việc mà em thấy không thoải mái, em nên làm gì?

A. Đồng ý giúp đỡ để không làm người lạ buồn.

B. Tránh giúp đỡ và tìm sự trợ giúp từ người lớn tin cậy hoặc thầy cô.

C. Giúp đỡ mà không nói với ai vì em không muốn gây rắc rối.

D. Nói với người lạ rằng em không muốn giúp và không nói gì thêm.

Câu 12. Nếu em cảm thấy không an toàn ở trường hoặc ở nhà, em nên làm gì?

A. Nói với người lớn trong gia đình hoặc thầy cô mà em tin tưởng về cảm giác của mình.

B. Im lặng và không kể cho ai về cảm giác của em.

C. Đi ra ngoài một mình mà không nói với ai để cảm thấy thoải mái hơn.

D. Chỉ nói chuyện với bạn bè về cảm giác của mình mà không cần sự hỗ trợ của người lớn.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1. (1,0 điểm) Em hãy nêu đặc điểm sinh học của nam và nữ.

Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy nêu đặc điểm nổi bật của tuổi già.

Câu 3. (1,0 điểm) Em hãy nêu một số tác động tích cực đến tài nguyên thiên nhiên.

Câu 4. (1,0 điểm) Tại sao phải giữ gìn vệ sinh cơ thể, đặc biệt là tuổi dậy thì?

TRƯỜNG TIỂU HỌC ........

HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KÌ 2 (20.. – 20..)

MÔN: KHOA HỌC 5 – CÁNH DIỀU

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

1

2

3

4

5

6

A

B

B

B

A

A

7

8

9

10

11

12

D

C

B

B

B

A

II. PHẦN TỰ LUẬN:(4,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(1,0 điểm)

Đặc điểm sinh học của nam và nữ:

- Con người có các đặc điểm sinh học như màu mắt, màu da,… hay cấu tạo và chức năng của các cơ quan trong cơ thể.

- Đặc điểm sinh học ít thay đổi trong quá trình sống.

- Từ khi cơ thể hình thành, cơ quan sinh dục của nam và nữ đã khác nhau.

- Đến tuổi dậy thì, cơ quan sinh dục của nam tạo ra tinh trùng và cơ quan sinh dục của nữ tạo ra trứng,

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

Câu 2

(1,0 điểm)

Đặc điểm nổi bật của tuổi già:

- Từ 61 đến 69 tuổi: Sức khỏe bắt đầu giảm sút, cần chú ý rèn luyện sức khỏe, sông điều độ,… Nhiều người cao tuỏi vẫn tham gia đóng góp cho gia đình như chăm ,sóc, dạy đỗ con cháu; tham gia các hoạt động xã hội phù hợp với sức khỏe và năng lực của bản thân,…

- Từ 70 tuổi trở lên: Cơ thể bắt đầu suy yếu, cần sự chăm sóc sức khỏe của gia đình và xã hội.

0,5 điểm

0,5 điểm

Câu 3

(1,0 điểm)

Những tác động tích cực củ tài nguyên thiên nhiên:

- Trồng rừng.

- Sản xuất điện từ năng lượng mặt trời.

- Sản xuất điện từ gió.

- Không săn bắt động vật trái phép.

 

 

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

Câu 4

(1,0 điểm)

Phải giữ gìn vệ sinh cơ thể vì:

- Ngăn ngừa bệnh tật và vi khuẩn: Giữ vệ sinh cơ thể giúp loại bỏ bụi bẩn, mồ hôi và vi khuẩn, từ đó giảm nguy cơ mắc các bệnh về da và nhiễm trùng.

- Hạn chế mùi cơ thể: Ở tuổi dậy thì, tuyến mồ hôi hoạt động mạnh, dễ gây mùi khó chịu. Vệ sinh sạch sẽ giúp em tự tin hơn trong giao tiếp.

- Bảo vệ sức khỏe và vẻ ngoài: Chăm sóc da, tóc và răng miệng giúp em giữ gìn sức khỏe, tránh mụn trứng cá và các vấn đề khác liên quan đến tuổi dậy thì.

- Xây dựng thói quen tốt: Giữ vệ sinh cơ thể là nền tảng cho lối sống lành mạnh, giúp em phát triển toàn diện cả về thể chất lẫn tinh thần.

 

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

 

 

0,25 điểm

TRƯỜNG TIỂU HỌC ........

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (20.. – 20..)

MÔN: KHOA HỌC 5 – CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ/ Bài học

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Mức 1

Nhận biết

Mức 2

Kết nối

Mức 3

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

VI KHUẨN

Vi khuẩn và vi khuẩn gây bệnh ở người

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm

2

0

0

0

0

0

2

0

1.0

CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE

Nam và nữ

0

1

0

0

0

0

0

1

1.0

Sự sinh sản ở người

0

0

2

0

0

0

2

0

1.0

Quá trình phát triển của con người

0

1

0

0

0

0

0

1

1.0

Chăm sóc và bảo vệ sức khỏe tuổi dậy thì

2

0

0

1

0

0

2

1

2.0

Phòng tránh bị xâm hại

0

0

0

0

2

0

2

0

1.0

SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

Chức năng của môi trường đối với sinh vật

2

0

0

0

0

0

2

0

1.0

Tác động của con người đến môi trường

0

1

2

0

0

0

2

1

2.0

Tổng số câu TN/TL

6

3

4

1

2

0

12

4

10,0

Điểm số

3,0

3,0

2,0

1,0

1,0

0

7,0

3,0

10.0

Tổng số điểm

6,0đ

60%

3,0đ

30%

1,0đ

10%

10,0đ

100%

10,0đ

100%

Bản đặc tả Đề thi học kì 2 Khoa học 5 Cánh diều

Có trong File tải về!

2. Đề thi học kì 2 môn Khoa học 5 Kết nối tri thức

PHÒNG GD & ĐT ……………….

ĐỀ THI HỌC KÌ II
KHOA HỌC 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 20.. - 20..
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Vi khuẩn lắc-tíc tạo ra sản phẩm có mùi, vị như thế nào?

A. Chua nhẹ.

B. Ngọt.

C. Đắng.

D. Cay.

Câu 2. Trong quá trình làm sữa chua, sau khi ủ, sữa chuyển sang trạng thái đặc và có mùi vị như thế nào?

A. Thơm và nhạt.

B. Cay và đắng nhẹ.

C. Thơm và chua nhẹ.

D. Ngọt và chua nhẹ.

Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không xuất hiện của nam ở tuổi dậy thì?

A. Xuất hiện râu.

B. Ngực nở rộng hơn.

C. Giọng nói trầm hơn.

D. Xuất hiện kinh nguyệt.

Câu 4. Độ tuổi nào có thể lập gia đình, sinh con, chịu trách nhiệm với bản thân, gia đình và xã hội?

A. Tuổi thơ ấu.

B. Tuổi trưởng thành.

C. Tuổi già.

D. Tuổi vị thành niên.

Câu 5. Tác dụng của việc sau khi đi vệ sinh, cần lau và thấm bằng giấy vệ sinh mềm hoặc rửa đúng cách là gì?

A. Để tuyến bã nhờn hoạt động hiệu quả.

B. Tạo môi trường cho vi khuẩn có lợi phát triển.

C. Tránh vi khuẩn đi từ hậu môn đi vào cơ quan sinh dục, gây viêm nhiễm.

D. Giữ cho cơ quan sinh dục luôn khô thoáng.

Câu 6. Ở tuổi dậy thì, cơ thể bạn nữ và bạn nam có những dấu hiệu gì?

A. Có những thay đổi về cơ thể và cảm xúc.

B. Sức khỏe tinh thần và thể chất bị suy giảm.

C. Có tinh thần vận động mạnh mẽ.

D. Trí nhớ phát triển mạnh.

Câu 7. Môi trường cung cấp những gì để các loại sinh vật sinh sống và phát triển?

A. Đất đai, đường xá, thức ăn.

B. Thức ăn, nơi ở và các điều kiện cần thiết khác.

C. Nhà cửa, chất đốt và thức ăn.

D. Than đá, chất đốt và thức ăn.

Câu 8. Các chất thải trong môi trường được phân hủy nhờ đâu?

A. Chất đốt.

B. Chất mùn.

C. Không khí và nước.

D. Vi khuẩn và nấm có trong môi trường.

Câu 9. Kết quả của việc tái sử dụng các vật dụng trong gia đình là gì?

A. Dễ gây bệnh truyền nhiễm.

B. Giảm thiểu rác thải, tiết kiệm tài nguyên.

C. Kinh tế suy thoái do hàng hóa bị tồn đọng.

D. Đồ ăn bị giảm chất lượng.

Câu 10. Đâu là cách bảo vệ môi trường nước?

A. Không vứt rác, xả chất thải xuống sông, hồ.

B. Trồng cây che phủ rừng.

C. Sử dụng năng lượng gió.

D. Mở khu bảo tồn động vật hoang dã.

Câu 11. Đâu không phải cách để phòng tránh nguy cơ bị xâm hại tình dục?

A. Giữ khoảng cách với người lạ.

B. Không nhận quà của người lạ.

C. Không cho phép người lạ chạm vào vùng riêng tư.

D. Đi một mình trong khu vắng vẻ.

Câu 12. Em cần làm gì khi thấy một bạn nam bị người anh họ trêu đùa làm bạn ấy rất khó chịu, bạn ấy chống lại những người anh họ vẫn không buông ra?

A. Bỏ qua vì đó là anh em họ.

B. Phản đối hành vi đó.

C. Bỏ qua vì đó không phải việc của mình.

D. Giữ im lặng.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1. (1,0 điểm) Kể tên những hoạt động của con người có tác động tiêu cực đến môi trường và tài nguyên thiên thiên.

Câu 2. (1,0 điểm) Cơ thể người được hình thành như thế nào?

Câu 3. (1,0 điểm) Thể hiện sự tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới là gì?

Câu 4. (1,0 điểm) Tại sao phải giữ gìn vệ sinh cơ thể, đặc biệt là tuổi dậy thì?

TRƯỜNG TIỂU HỌC .........

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (20 .. – 20 .. )

MÔN: KHOA HỌC 5 – KẾT NỐI TRI THỨC

CHỦ ĐỀ/ Bài học

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Mức 1

Nhận biết

Mức 2

Kết nối

Mức 3

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

VI KHUẨN

Vi khuẩn xung quanh chúng ta

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm

2

0

0

0

0

0

2

0

1.0

Vi khuẩn gây bệnh ở người và cách phòng tránh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE

Sự hình thành cơ thể người

0

1

0

0

0

0

0

1

1.0

Các giai đoạn phát triển chính của con người

0

0

2

0

0

0

2

0

1.0

Nam và nữ

0

1

0

0

0

0

0

1

1.0

Chăm sóc sức khỏe tuổi dậy thì

2

0

0

1

0

0

2

1

2.0

Phòng tránh bị xâm hại

0

0

0

0

2

0

2

0

1.0

SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

Chức năng của môi trường đối với sinh vật

2

0

0

0

0

0

2

0

1.0

Tác động của con người và một số biện pháp bảo vệ môi trường

0

1

2

0

0

0

2

1

2.0

Tổng số câu TN/TL

6

3

4

1

2

0

12

4

10,0

Điểm số

3,0

3,0

2,0

1,0

1,0

0

7,0

3,0

10.0

Tổng số điểm

6,0đ

60%

3,0đ

30%

1,0đ

10%

10,0đ

100%

10,0đ

100%

TRƯỜNG TIỂU HỌC .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (20 .. – 20 .. )

MÔN: KHOA HỌC 5 – KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TN

(số câu)

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

(số câu)

12

4

 

 

VI KHUẨN

Vi khuẩn xung quanh chúng ta

Nhận biết

 

 

 

 

 

Kết nối

 

 

 

 

 

Vận dụng

 

 

 

 

 

Vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm

Nhận biết

- Biết được mùi, vị do vi khuẩn lắc-tíc tạo ra.

1

 

C1, 2

 

Kết nối

 

 

 

 

 

Vận dụng

 

 

 

 

 

Vi khuẩn gây bệnh ở người và cách phòng tránh

Nhận biết

 

 

 

 

 

Kết nối

 

 

 

 

 

Vận dụng

 

 

 

 

 

CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE

Sự hình thành cơ thể người

Nhận biết

- Biết được sự hình thành cơ thể người.

 

1

 

C2 (TL)

Kết nối

 

 

 

 

 

Vận dụng

 

 

 

 

 

Các giai đoạn phát triển chính của con người

Nhận biết

 

 

 

 

 

Kết nối

- Biết được đặc điểm không xuất hiện của nam ở tuổi dậy thì.

- Biết được độ tuổi có thể lập gia đình, sinh con, chịu trách nhiệm với bản thân, gia đình và xã hội.

2

 

C3, 4

 

Vận dụng

 

 

 

 

 

Nam và nữ

Nhận biết

- Biết được khái niệm thể hiện sự tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới.

 

1

 

C3 (TL)

Kết nối

 

 

 

 

 

Vận dụng

 

 

 

 

 

Chăm sóc sức khỏe tuổi dậy thì

Nhận biết

- Biết được dấu hiệu tuổi dậy thì.

- Biết được tác dụng của việc sau khi đi vệ sinh, cần lau và thấm bằng giấy vệ sinh mềm hoặc rửa đúng cách.

2

 

C5, 6

 

Kết nối

- Biết được lí do cần phải giữ gìn vệ sinh cơ thể, đặc biệt là tuổi dậy thì.

 

1

 

C4 (TL)

Vận dụng

 

 

 

 

 

Phòng tránh bị xâm hại

Nhận biết

 

 

 

 

 

Kết nối

 

 

 

 

 

Vận dụng

- Biết được ý không phải cách để phòng tránh nguy cơ bị xâm hại tình dục.

- Biết được việc cần làm trong tình huống.

2

 

C11, 12

 

SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

Chức năng của môi trường đối với sinh vật

Nhận biết

- Biết được tác dụng của môi trường đối với sinh vật.

- Biết được tác nhân dể các chất thải phân hủy.

2

 

C7, 8

 

Kết nối

 

 

 

 

 

Vận dụng

 

 

 

 

 

Tác động của con người và một số biện pháp bảo vệ môi trường

Nhận biết

- Kể được hoạt động của con người có tác động tiêu cực đến môi trường và tài nguyên thiên thiên.

 

1

 

C1 (TL)

Kết nối

- Biết được kết quả của việc tái sử dụng các vật dụng trong gia đình.

- Biết được cách bảo vệ môi trường nước.

2

 

C9, 10

 

Vận dụng

 

 

 

 

 

3. Đề thi học kì 2 môn Khoa học 5 Chân trời sáng tạo

PHÒNG GD & ĐT ……………….
Trường Tiểu học:.........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
KHOA HỌC 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 20.. - 20..
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Thời gian muối dưa cải là

A. 2 đến 3 ngày.

B. 1 đến 2 ngày.

C. 5 đến 6 ngày.

D. 1 tuần.

Câu 2. Dưa cải muối trong hình dưới đây được lên men ở ngày thứ mấy?

Khoa học 5 Chân trời sáng tạo

A. Ngày thứ 5.

B. Ngày thứ 7.

C. Ngày thứ 3.

D. Ngày thứ 1.

Câu 3. Quá trình thụ tinh diễn ra ở đâu?

A. Trong cơ quan sinh dục của người mẹ.

B. Trong cơ quan tiêu hóa của người mẹ.

C. Trong cơ quan tuần hoàn của người mẹ.

D. Trong cơ quan hô hấp của người mẹ.

Câu 4. Sự thụ tinh xảy ra khi nào?

A. Khi tinh trùng của người bố kết hợp với trứng của người mẹ tạo thành thai nhi.

B. Khi tinh trùng của người bố kết hợp với trứng của người mẹ tạo thành hợp tử.

C. Khi tinh trùng của người bố kết hợp với trứng của người mẹ tạo thành phôi.

D. Khi tinh trùng của người bố kết hợp với trứng của người mẹ tạo thành em bé.

Câu 5. Quan sát và chọn việc nên làm được minh họa trong hình để chăm sóc bảo vệ sức khỏe thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì.

Khoa học 5 Chân trời sáng tạo

A. Hòa đồng, vui vẻ và quan tâm giúp đỡ bạn.

B. Thực hiện chế độ dinh dưỡng hợp lí giúp phát triển chiều cao.

C. Ngủ đúng giờ và đủ giấc.

D. Tránh xa thuốc lá, rượu bia và ma túy.

Câu 6. Quan sát và chọn việc nên làm được minh họa trong hình để chăm sóc bảo vệ sức khỏe thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì.

Khoa học 5 Chân trời sáng tạo

A. Ngủ đủ giấc và đúng giờ.

B. Thực hiện chế độ dinh dưỡng hợp lí giúp phát triển chiều cao.

C. Hòa đồng, vui vẻ và quan tâm giúp đỡ bạn.

D. Thường xuyên vận động, tập thể dục, thể thao.

Câu 7. Môi trường thể hiện vai trò nào với con người và sinh vật qua hình dưới đây?

Khoa học 5 Chân trời sáng tạo

A. Môi trường cung cấp lương thực, thực phẩm,… phục vụ nhu cầu thiết yếu của con người.

B. Môi trường cung cấp các loại khoáng sản như dầu mỏ, khí tự nhiên làm nguyên liệu cho hoạt động sản xuất của con người.

C. Môi trường cung cấp không khí, ánh sáng trong lành; không gian để vui chơi, học tập, nghỉ ngơi,… cho con người và sinh vật.

D. Môi trường là nơi sống, nơi trú ẩn của hàng triệu loài sinh vật.

Câu 8. Hình ảnh dưới đây minh họa loại khoáng sản nào của môi trường tự nhiên?

Khoa học 5 Chân trời sáng tạo

A. Quặng kim loại.

B. Than đá.

C. Đồng.

D. Dầu mỏ.

Câu 9. Việc phá rừng ngập mặn để nuôi trồng thủy sản gây tác động tiêu cực gì tới môi trường?

A. Ô nhiễm môi trường nước mặn.

B. Ô nhiễm môi trường đất.

C. Ô nhiễm môi trường không khí.

D. Ô nhiễm môi trường nước ngọt.

Câu 10. Việc phá rừng gây tác động tiêu cực gì tới môi trường?

A. Môi trường nước mặn bị ô nhiễm.

B. Môi trường nước ngọt bị ô nhiễm.

C. Không khí bị ô nhiễm.

D. Đất bị xói mòn, sạt lở.

Câu 11. Khi trong phòng chỉ có em và một người lạ mặt, em sẽ làm gì?

A. Hét to để cầu cứu.

B. Giữ khoảng cách xa.

C. Tìm cách từ chối.

D. Gọi điện thoại đến số 111.

Câu 12. Em sẽ làm gì khi có người rủ em uống rượu, bia, xem sách báo hay phim không lành mạnh?

A. Gọi điện thoại đến số 111.

B. Hét to để cầu cứu.

C. Tìm cách từ chối.

D. Cho người đó chạm vào các bộ phận trên cơ thể.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1. (1,0 điểm) Kể tên một số việc làm bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.

Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy nêu việc làm, thái độ thể hiện tôn trọng bạn cùng giới và bạn khác giới.

Câu 3. (1,0 điểm) Em hãy nêu đặc điểm của tuổi ấu thơ, giai đoạn từ lúc mới sinh đến dưới 3 tuổi.

Câu 4. (1,0 điểm) Hãy nêu lí do vì sao không nên giữ bí mật khi ai đó đe dọa hoặc làm em sợ hãi.

TRƯỜNG TIỂU HỌC .........

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (20 .. – 20 .. )

MÔN: KHOA HỌC 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CHỦ ĐỀ/ Bài học

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Mức 1

Nhận biết

Mức 2

Kết nối

Mức 3

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

VI KHUẨN

Vi khuẩn quanh ta

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm

2

0

0

0

0

0

2

0

1.0

Một số bệnh ở người do vi khuẩn gây ra

0

0

0

0

0

0

0

0

0

CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE

Một số đặc điểm của nam và nữ

0

1

0

0

0

0

0

1

1.0

Sự sinh sản ở người

0

0

2

0

0

0

2

0

1.0

Các giai đoạn phát triển của con người

0

1

0

0

0

0

0

1

1.0

Chăm sóc sức khỏe tuổi dậy thì

2

0

0

0

0

0

2

0

1.0

Phòng tránh bị xâm hại

0

0

0

1

2

0

2

1

2.0

SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

Chức năng của môi trường

2

0

0

0

0

0

2

0

1.0

Tác động của con người đến môi trường

0

1

2

0

0

0

2

1

2.0

Tổng số câu TN/TL

6

3

4

1

2

0

12

4

10,0

Điểm số

3,0

3,0

2,0

1,0

1,0

0

7,0

3,0

10.0

Tổng số điểm

6,0đ

60%

3,0đ

30%

1,0đ

10%

10,0đ

100%

10,0đ

100%

TRƯỜNG TIỂU HỌC .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (20 .. – 20 .. )

MÔN: KHOA HỌC 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TN

(số câu)

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

(số câu)

12

4

 

 

VI KHUẨN

Vi khuẩn quanh ta

Nhận biết

 

 

 

 

 

Kết nối

 

 

 

 

 

Vận dụng

 

 

 

 

 

Vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm

Nhận biết

- Nắm rõ được cách muối dưa cải.

2

 

C1, 2

 

Kết nối

 

 

 

 

 

Vận dụng

 

 

 

 

 

Một số bệnh ở người do vi khuẩn gây ra

Nhận biết

 

 

 

 

 

Kết nối

 

 

 

 

 

Vận dụng

 

 

 

 

 

CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE

Một số đặc điểm của nam và nữ

Nhận biết

- Nêu được việc làm, thái độ thể hiện tôn trọng bạn cùng giới và bạn khác giới.

 

1

 

C2 (TL)

Kết nối

 

 

 

 

 

Vận dụng

 

 

 

 

 

Sự sinh sản ở người

Nhận biết

 

 

 

 

 

Kết nối

- Biết được quá trình thụ tinh.

2

 

C3, 4

 

Vận dụng

 

 

 

 

 

Các giai đoạn phát triển của con người

Nhận biết

- Nêu được đặc điểm của tuổi ấu thơ, giai đoạn từ lúc mới sinh đến dưới 3 tuổi.

 

1

 

C3 (TL)

Kết nối

 

 

 

 

 

Vận dụng

 

 

 

 

 

Chăm sóc sức khỏe tuổi dậy thì

Nhận biết

- Biết được việc nên làm để chăm sóc bảo vệ sức khỏe thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì.

2

 

C5, 6

 

Kết nối

 

 

 

 

 

Vận dụng

 

 

 

 

 

Phòng tránh bị xâm hại

Nhận biết

 

 

 

 

 

Kết nối

- Nêu được lí do không nên giữ bí mật khi ai đó đe dọa hoặc làm em sợ hãi.

 

1

 

C4 (TL)

Vận dụng

- Nêu được cách xử lí tình huống.

2

 

C11, 12

 

SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

Chức năng của môi trường

Nhận biết

 

 

 

 

 

Kết nối

- Biết được vai trò của môi trường.

- Nhận diện được loại khoáng sản.

2

 

C7, 8

 

Vận dụng

 

 

 

 

 

Tác động của con người đến môi trường

Nhận biết

- Kể tên được một số việc làm bảo vệ tài nguyên thiên thiên.

 

1

 

C1 (TL)

Kết nối

- Biết được hậu quả của việc phá rừng.

2

 

C9, 10

 

Vận dụng

 

 

 

 

 

Trên đây là một phần tài liệu.

Mời các bạn Tải về để lấy 11 đề thi học kì 2 môn Khoa học 5 sách Cánh Diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo đầy đủ nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
62
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Khoa học

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng