Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 sách Chân trời sáng tạo - Đề số 2
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 sách Chân trời sáng tạo - Đề số 2 có ma trận là đề thi cuối năm giúp thầy cô ra đề thi học kì 2 lớp 5, giúp các em ôn tập để nắm vững cấu trúc đề thi và chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối học kì 2 đạt kết quả cao. Đề thi này soạn theo thông tư 27, có 03 mức độ, bám sát chương trình học sách Chân trời sáng tạo. Tài liệu này có bản Word có thể tải về và chỉnh sửa được.
Lưu ý: Đề này không có đáp án.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 sách Chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Ngày 7/5/1951, chiến thắng Điện Biên Phủ toàn thắng. Đây được coi là bản anh hùng ca của cuộc chiến tranh nhân dân thần kỳ. Vậy năm 1954 thuộc thế kỉ nào?
A. XIX
B. XX
C. XXI
D. XVIII
Câu 2. Nam gấp xong 7 con thuyền trong 5 phút 50 giây. Thời gian trung bình Nam gấp xong 1 con thuyền là:
A. 50 ngày
B. 50 giờ
C. 50 phút
D. 50 giây
Câu 3. Bác Hải đi xe máy từ Hà Nội lúc 8 giờ 45 phút đến Hưng Yên lúc 10 giờ 35 phút. Giữa đường bác Hải dừng lại nghỉ 20 phút. Thời gian bác Hải đi xe máy từ Hà Nội đến Hưng Yên là kết quả của phép tính nào dưới đây ?
A. 10 giờ 35 phút - 8 giờ 45 phút
B. 10 giờ 35 phút - 8 giờ 45 phút - 20 phút
C. 8 giờ 45 phút - 20 phút
D. 10 giờ 35 phút - 20 phút
Câu 4. Điền đơn vị thích hợp vào chỗ chấm:
Quãng đường | 120,8 km |
Thời gian | 4 giờ |
Vận tốc | 30,2 ... |
A. km
B. giờ
C. km/giờ
D. m
Câu 5. Một con ngựa chạy với vận tốc 42 km/giờ. Độ dài con ngựa chạy được trong 30 phút là:
A. 21 km
B. 21 giờ
C. 21 m
D. 21 phút
Câu 6. An đi bộ từ nhà đến trường với vận tốc 3,6 km/giờ. Hỏi An cần phải đi bộ trong bao nhiêu phút ? Biết rằng quãng đường từ nhà đến trường dài 750 m.
A. 12,5
B. 1,2
C. 1,5
D. 2,5
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 233,2 dm3 = ... l
A. 2,332
B. 233 200
C. 0,2332
D. 233,2
Câu 8. Tính thể tích hình lập phương có diện tích một mặt là 49 m2.
A. 343 m2
B. 343 m
C. 343 cm
D. 343 m3
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 1 giờ 19 phút + 2 giờ 27 phút
b) 5 giờ - 4 giờ 40 phút
c) 2 giờ 12 phút x 4
d) 11 năm 3 tháng : 9
Câu 2. (1 điểm) Điền dấu thích hợp ( >; <; =) vào chỗ chấm:
a)
b) 1 kg 15 g ... 1105 g
Câu 3. (1.5 điểm) Một xe máy đi từ A với vận tốc 30 km/giờ và sau
a) Tính độ dài quãng đường AB.
b) Hỏi một người đi xe đạp với vận tốc bằng
Câu 4. (1 điểm) Bảng số liệu thống kê các mệnh giá tiền của bạn Nam được lì xì trong dịp Tết:
Mệnh giá (đồng) |
50 000 |
100 000 |
200 000 |
500 000 |
Số tờ |
10 |
10 |
10 |
2 |
a) Tính tổng số tiền lì xì của Nam.
b) Nam để dành 80% số tiền đó để tiết kiệm. Tính số tiền tiết kiệm của Nam.
Câu 5. (0.5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 5 Chân trời sáng tạo
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 ( 20.. - 20.. )
MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ |
NỘI DUNG KIẾN THỨC |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
Nhận biết |
Kết nối |
Vận dụng |
|
|
||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN |
Bài 77. Các đơn vị đo thời gian |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
0,5 |
Bài 78. Cộng số đo thời gian |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
2 |
1 |
|
Bài 79. Trừ số đo thời gian |
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
|
Bài 80. Nhân số đo thời gian. |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
0,5 |
|
Bài 81. Chia số đo thời gian |
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
|
Bài 83. Vận tốc |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
0,5 |
|
Bài 84. Quãng đường |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Bài 85. Thời gian |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
1,5 |
|
ÔN TẬP CUỐI NĂM |
Bài 1. Ôn tập số thập phân và các phép tính liên quan đến số thập phân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài 2. Ôn tập hình phẳng và hình khối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài 3. Ôn tập độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ, tiền Việt Nam |
|
|
1 |
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
|
Bài 4. Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích |
|
|
1 |
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
|
Bài 5. Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài 6. Ôn tập một số yếu tố xác suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài 7. Ôn tập một số yếu tố thống kê |
|
|
|
|
|
2 |
|
2 |
1 |
|
Tổng số câu TN/TL |
6 |
|
2 |
6 |
|
5 |
8 |
11 |
10 điểm |
|
Điểm số |
3 |
|
1 |
3 |
|
3 |
4 |
6 |
||
Tổng số điểm |
3 điểm 30% |
4 điểm 40% |
3 điểm 30% |
10 điểm 100 % |
Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Toán 5 Chân trời sáng tạo
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 ( 20.. - 20.. )
MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số câu) |
TN (số câu) |
TL |
TN |
|||
Số đo thời gian. Vận tốc, quãng đường, thời gian |
|
|
|
|
||
1. Các đơn vị đo thời gian |
Nhận biết |
- Nhớ được cách chuyển đổi đơn vị thời gian. |
|
1 |
|
C1 |
Kết nối |
- Thực hiện được chuyển đổi đơn vị thời gian |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Giải quyết được các bài tập thực tế liên quan. |
|
|
|
|
|
2. Cộng số đo thời gian |
Nhận biết |
- Nhớ được cách thực hiện phép cộng số đo thời gian. |
|
|
|
|
Kết nối |
- Thực hiện được các phép tính cộng số đo thời gian. |
1 |
|
C1a |
|
|
Vận dụng |
- Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép cộng số đo thời gian. |
1 |
|
C5 |
|
|
3. Trừ số đo thời gian |
Nhận biết |
- Nhớ được cách thực hiện phép trừ số đo thời gian. |
|
1 |
|
C3 |
Kết nối |
- Thực hiện được các phép tính trừ số đo thời gian. |
1 |
|
C1b |
|
|
Vận dụng |
- Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép trừ số đo thời gian. |
|
|
|
|
|
4. Nhân số đo thời gian |
Nhận biết |
- Nhớ được cách thực hiện phép nhân số đo thời gian. |
|
|
|
|
Kết nối |
- Thực hiện được các phép tính nhân số đo thời gian.
|
1 |
1 |
C1c |
C5 |
|
Vận dụng |
Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép nhân số đo thời gian. |
|
|
|
|
|
5. Chia số đo thời gian |
Nhận biết |
Nhớ được cách thực hiện phép chia số đo thời gian. |
|
1 |
|
C2 |
Kết nối |
Thực hiện được các phép tính chia số đo thời gian. |
1 |
|
C1d |
|
|
Vận dụng |
Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép chia số đo thời gian. |
|
|
|
|
|
6. Vận tốc |
Nhận biết |
Nhớ được công thức tính vận tốc khi biết quãng đường và thời gian. Nhận biết được đơn vị đo vận tốc. |
|
1 |
|
C4 |
Kết nối |
Tính được vận tốc khi biết quãng đường và thời gian. |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến vận tốc của một chuyển động đều. |
|
|
|
|
|
7. Quãng đường |
Nhận biết |
- Nhớ được công thức tính quãng đường, khi biết vận tốc và thời gian. |
|
1 |
|
C5 |
Kết nối |
Tính được quãng đường khi biết vận tốc và thời gian. |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến quãng đường của một chuyển động đều. |
1 |
|
C3a |
|
|
8. Thời gian |
Nhận biết |
Nhớ được công thức tính thời gian khi biết quãng đường và vận tốc. |
|
|
|
|
Kết nối |
Tính được thời gian khi biết quãng đường và vận tốc. |
|
1 |
|
C7 |
|
Vận dụng |
Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến thời gian của một chuyển động đều. |
1 |
|
C3b |
|
|
Ôn tập cuối năm |
|
|
|
|
||
9. Ôn tập số thập phân và các phép tính liên quan đến số thập phân |
Nhận biết |
Củng cố, hoàn thiện một số kĩ năng liên quan đến: lập số, đọc, viết số thập phân. |
|
|
|
|
Kết nối |
Củng cố, hoàn thiện một số kĩ năng liên quan đến: + So sánh số thập phân. + Làm tròn số thập phân. + Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
Vận dụng để giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến phân số thập phân, số thập phân, tỉ số phần trăm và biểu đồ. |
|
|
|
|
|
10. Ôn tập hình phẳng và hình khối |
Nhận biết |
Củng cố, hoàn thiện các kiến thức, kĩ năng liên quan đến nhận biết các hình đã học, đặc điểm một số hình. |
|
|
|
|
Kết nối |
Củng cố, hoàn thiện các kiến thức, kĩ năng liên quan đến quy luật dãy hình, xếp hình. |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
Vận dụng vào giải quyết vấn đề đơn giản của cuộc sống thực tế. |
|
|
|
|
|
11. Ôn tập độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ, tiền Việt Nam |
Nhận biết |
Củng cố, hoàn thiện các kiến thức liên quan đến nhận biết đơn vị đo độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ và tiền Việt Nam. |
|
|
|
|
Kết nối |
Hệ thống hóa các kiến thức, kĩ năng về độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ và tiền Việt Nam. |
1 |
1 |
C2b |
C7 |
|
Vận dụng |
Vận dụng vào giải quyết các vấn đề đơn giản trong thực tế. |
|
|
|
|
|
12. Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích |
Nhận biết |
Củng cố, hoàn thiện các kiến thức liên quan đến nhận biết chu vi, diện tích, thể tích của một số hình, các đơn vị đo diện tích, thể tích. |
|
1 |
|
C8 |
Kết nối |
Hệ thống hóa các kiến thức, kĩ năng về độ dài đường gấp khúc; chu vi, diện tích, thể tích của một số hình, mỗi quan hệ các đơn vị đo diện tích, thể tích. |
1 |
|
C2a |
|
|
Vận dụng |
Vận dụng vào giải quyết các vấn đề đơn giản trong thực tế. |
|
|
|
|
|
13. Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian |
Nhận biết |
Củng cố, hoàn thiện các kiến thức liên quan đến nhận biết các đơn vị đo thời gian; các công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian của chuyển động đều. |
|
|
|
|
Kết nối |
Hệ thống hóa một số kiến thức, kĩ năng về mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian; các công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian của chuyển động đều. |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
Vận dụng vào giải quyết các vấn đề đơn giản trong thực tế.
|
|
|
|
|
|
14. Ôn tập một số yếu tố xác suất |
Nhận biết |
Củng cố, hoàn thiện các kiến thức liên quan đến nhận biết một số yếu tố xác suất. |
|
|
|
|
Kết nối |
Hệ thống hóa một số kiến thức, kĩ năng liên qua đến một số yếu tố xác suất. |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
Vận dụng vào giải quyết các vấn đề đơn giản trong thực tế. |
|
|
|
|
|
15. Ôn tập một số yếu tố thống kê |
Nhận biết |
Củng cố, hoàn thiện các kiến thức liên quan đến nhận biết một số yếu tố thống kê. |
|
|
|
|
Kết nối |
Hệ thống hóa một số kiến thức, kĩ năng liên qua đến một số yếu tố thống kê. |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
Vận dụng vào giải quyết các vấn đề đơn giản trong thực tế. |
2 |
|
C4a C4b |
|
Tải về để lấy File Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 sách Chân trời sáng tạo - Đề số 2.