Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lý lớp 5 năm 2025 - 2026
10 đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lý lớp 5 Có đáp án
Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lý lớp 5 năm 2025 - 2026 sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều được VnDoc tổng hợp lại chi tiết. Đề thi học kì 2 lớp 5 này bao gồm đáp án, bảng ma trận đề thi, bản đặc tả giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2, cuối năm học đạt kết quả cao. Đồng thời đây là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 lớp 5 cho các em học sinh. Bộ tài liệu này có tất cả 10 đề. Trong đó có 04 đề thi sách Kết nối, 03 đề thi sách Chân trời, 03 đề thi sách Cánh Diều.
Lưu ý: Bộ đề này đã có đáp án đầy đủ.
1. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 5 Kết nối tri thức
|
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
ĐỀ THI HỌC KÌ II |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Dãy Hi-ma-lay-a nằm ở châu lục nào?
A. Châu Phi.
B. Châu Mĩ.
C. Châu Âu.
D. Châu Á.
Câu 2 (0,5 điểm). Ý nào sau đây không đúng khi nói về Châu Đại Dương?
A. Bao gồm lục địa Ô-x trây-li-a và các đảo, quần đảo ở trung tâm Thái Bình Dương.
B. Khí hậu lục địa khô hạn.
C. Phần lớn diện tích là hoang mạc và xa van.
D. Tài nguyên sinh vật kém phong phú.
Câu 3 (0,5 điểm). Đặc điểm ngoại hình của chủng tộc Môn-gô-lô-it là:
A. Da vàng, tóc vàng.
B. Da đen, tóc đen.
C. Da vàng, tóc đen.
D. Da trắng, tóc xoăn.
Câu 4 (0,5 điểm). Dân cư thế giới thường tập trung đông đúc ở khu vực địa hình đồng bằng vì:
A. Tập trung nguồn tài nguyên khoáng sản giàu có.
B. Thuận lợi cho cư trú, giao lưu phát triển kinh tế.
C. Khí hậu mát mẻ, ổn định.
D. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 5 (0,5 điểm). Ai Cập cổ đại được hình thành trên lưu vực con sông nào?
A. Sông Nin.
B. Sông Hằng.
C. Sông Hồng.
D. Sông Ti-grơ.
Câu 6 (0,5 điểm). Ai Cập cổ đại được hình thành ở khu vực nào?
A. Đông Bắc châu Á.
B. Tây Âu.
C. Đông Bắc châu Phi.
D. Tây Nam Á.
Câu 7 (0,5 điểm). Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của những thành tựu văn minh Ai Cập cổ đại?
A. Để lại nhiều giá trị lịch sử sâu sắc cho đời sau.
B. Đóng góp to lớn vào kho tàng văn minh nhân loại.
C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của văn minh phương Tây.
D. Thể hiện sự sáng tạo của cư dân Ai Cập cổ đại.
Câu 8 (0,5 điểm). Hy Lạp cổ đại thuộc khu vực nào sau đây?
A. Địa Trung Hải.
B. Đông Bắc châu Á.
C. Đông Bắc châu Phi.
D. Đông Nam Á.
Câu 9 (0,5 điểm). Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự phát triển thủ công nghiệp ở Hy Lạp cổ đại là:
A. Có nhiều cảng biển.
B. Nhiều đồng cỏ lớn.
C. Giàu có khoáng sản.
D. Đất đai màu mỡ.
Câu 10 (0,5 điểm). Ý nào không phải là kiến trúc nổi tiếng của Hy Lạp?
A. Đền thờ thần Dớt.
B. Đền thờ thần A-pô-lô.
C. Đền thờ nữ thần rắn.
D. Đền thờ nữ thần Hê-ra.
Câu 11 (0,5 điểm). Thiên nhiên có vai trò gì trong cuộc cống con người?
A. Không gian sinh sống.
B. Tạo bước đà cho con người phát triển.
C. Cung cấp mối quan hệ xã hội.
D. Giúp con người tự tin giao tiếp.
Câu 12 (0,5 điểm). Câu ca dao tục ngữ nào thể hiện kinh nghiệm quan sát thiên nhiên của con người?
A. Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống.
B. Làm ruộng ăn cơm nằm, chăm tằm ăn cơm đứng.
C. Chớp đông nhay nháy, gà gáy thì mưa.
D. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
Câu 13 (0,5 điểm). Ước mong về một thế giới hòa bình được thể hiện thông qua hoạt động nào?
A. Thế vận hội Ô-lim-píc.
C. Ngày Thương binh liệt sĩ.
B. Giờ Trái Đất.
D. Ngày Quốc tế thiếu nhi.
Câu 14 (0,5 điểm). Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về Hoạt động của Liên hợp quốc?
A. Được thành lập ngày 24 – 10 – 1945.
B. Duy trì hòa bình và an ninh quốc tế.
C. Thúc đẩy quan hệ hữu nghị giữa các quốc gia.
D. Là tổ chức của Phong trào Chữ thập đỏ quốc tế.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Em hãy nêu một số đặc điểm tự nhiên nổi bật của châu Á.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy trình bày biểu hiện và tác động của vấn đề ô nhiễm môi trường và biến đổi khí hậu.
Câu 3 (1,0 điểm). Em hãy trình bày một số biện pháp để xây dựng thế giới hòa bình.
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (20 .. - 20 .. )
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ – KẾT NỐI TRI THỨC
|
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
|
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
Bài 22. Các châu lục và đại dương trên thế giới |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
2,0 |
|
Bài 23. Dân số và các chủng tộc chính trên thế giới |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
1,0 |
|
Bài 24. Văn minh Ai Cập |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1,5 |
|
Bài 25. Văn minh Hy Lạp |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1,5 |
|
Bài 26. Xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp |
1 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
2,0 |
|
Bài 27. Xây dựng thế giới hòa bình |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
2,0 |
|
Tổng số câu TN/TL |
8 |
1 |
4 |
1 |
2 |
0 |
14 |
2 |
10,0 |
|
Điểm số |
4,0 |
1,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
0 |
7,0 |
3,0 |
10,0 |
|
Tổng số điểm |
5,0 50% |
4,0 40% |
1,0 10% |
10,0 100% |
10,0 100% |
||||
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (20 .. - 20 .. )
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
|
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
|
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN |
TL |
|||
|
Bài 22. Các châu lục và đại dương trên thế giới |
Nhận biết |
Xác định được vị trí của các châu lục, một số dãy núi, cao nguyên, đồng bằng lớn trên bản đồ, lược đồ hoặc quả Địa Cầu. |
1 |
|
C1 |
|
|
Kết nối |
Nêu và so sánh được đặc điểm tự nhiên của các châu lục. |
1 |
1 |
C2 |
C1 (TL) |
|
|
Bài 23. Dân số và các chủng tộc chính trên thế giới |
Nhận biết |
Kể tên và mô tả được những nét chính về ngoại hình của các chủng tộc trên thế giới. |
1 |
|
C3 |
|
|
Vận dụng |
Trình bày được sự phân bố của các chủng tộc trên thế giới. |
1 |
|
C4 |
|
|
|
Bài 24. Văn minh Ai Cập |
Nhận biết |
Xác định được vị trí địa lí của nước Ai Cập và điều kiện tự nhiên của Ai Cập. |
2 |
|
C5, C6 |
|
|
Kết nối |
Tìm hiểu và mô tả được một số thành tựu tiêu biểu của văn minh Ai Cập: kim tự tháp, đồng hồ mặt trời, … |
1 |
|
C7 |
|
|
|
Bài 25. Văn minh Hy Lạp |
Nhận biết |
Xác định được vị trí địa lí và đặc điểm về điều kiện tự nhiên của nước Hy Lạp. |
2 |
|
C8, C9 |
|
|
Kết nối |
Tìm hiểu và mô tả được một số thành tựu tiêu biểu về kiến trúc, điêu khắc của văn minh Hy Lạp. |
1 |
|
C10 |
|
|
|
Bài 26. Xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp |
Nhận biết |
Nêu được một số vai trò của thiên nhiên đối với cuộc sống con người. |
1 |
|
C11 |
|
|
Kết nối |
Liệt kê và trình bày được một số vấn đề môi trường |
|
1 |
|
C2 (TL) |
|
|
Vận dụng |
Đề xuất ở mức độ đơn giản một số biện pháp để xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp. |
1 |
|
C12 |
|
|
|
Bài 27. Xây dựng thế giới hòa bình |
Nhận biết |
Nêu được mong ước và cố gắng của nhân loại trong việc xây dựng một thế giới hòa bình. |
1 |
|
C13 |
|
|
Kết nối |
Nhận xét về hoạt động của Liên hợp quốc trong xây dựng thế giới hòa bình. |
1 |
|
C14 |
|
|
|
Đề xuất những biện pháp để xây dựng thế giới hòa bình. |
|
1 |
|
C3 (TL) |
||
2. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 5 Chân trời sáng tạo
|
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Địa hình Châu Á có núi và cao nguyên chiếm bao nhiêu phần diện tích?
A.
\(\frac{1}{2}\)
B.
\(\frac{3}{2}\)
C.
\(\frac{2}{3}\)
D.
\(\frac{3}{4}\)
Câu 2 (0,5 điểm). Thế giới có mấy châu lục?
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
Câu 3 (0,5 điểm). Người da trắng phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Châu Á.
B. Châu Mỹ.
C. Châu Phi.
D. Châu Âu.
Câu 4 (0,5 điểm). Năm 2021, dân số trên thế giới đạt bao người?
A. Gần 8 tỉ người.
B. Gần 6 tỉ người.
C. Gần 7 tỉ người.
D. Gần 9 tỉ người.
Câu 5 (0,5 điểm). Ai Cập nằm ở đâu?
A. Ở phía đông bắc châu Phi.
B. Ở phía nam châu Âu.
C. Ở phía tây châu Đại Dương.
D. Ở phía bắc châu Á.
Câu 6 (0,5 điểm). Ý nào dưới đây nói không đúng về kim tự tháp Ai Cập?
A. Là những lăng mộ kiên cố và đồ sộ.
B. Là một trong những thành tựu tiêu biểu về kiến trúc của người Ai Cập cổ đại.
C. Các kim tự tháp thường có ba mặt hình tam giác.
D. Bên trong kim tự tháp có những hành lang, đường hầm, giếng sâu, …
Câu 7 (0,5 điểm). Hy Lạp nằm ở vị trí nào?
A. Ở phía đông bắc châu Á.
B. Ở phía tây nam châu Đại Dương.
C. Ở phía đông nam châu Âu.
D. Ở phía tây châu Nam Cực.
Câu 8 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về kiến trúc, điêu khắc của Hy Lạp?
A. Người Hy Lạp cổ đại đã đạt đến trình độ cao về kiến trúc và điêu khắc.
B. Đền thờ Pác-tê-nông là công trình kiến trúc tiêu biểu của người Hy Lạp.
C. Đền Pác-tê-nông thờ nữ thần A-tê-na.
D. Nhiều công trình của Hy Lạp cổ đại vẫn còn đến ngày nay như: tượng thần Shi-va, tượng Lực sĩ ném đĩa, …
Câu 9 (0,5 điểm). Vẻ đẹp hoàn mĩ của bức tượng Lực sĩ ném đĩa nằm ở đâu?
A. Ở phần mặt nghiêng và hành động cầm đĩa.
B. Ở phần chân nghiêng và thân nhìn chính diện.
C. Ở tư thế nghiêng người.
D. Ở biểu cảm trên mặt.
Câu 10 (0,5 điểm). Những nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi thường sẽ có:
A. Đông dân cư sinh sống và nền kinh tế đa dạng.
B. Dân cư thưa thớt và nền kinh tế kém phát triển.
C. Có nền thực vật đa dạng và quý hiếm.
D. Có nhiều động vật quý hiếm.
Câu 11 (0,5 điểm). Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về thiên tai?
A. Là hiện tượng tự nhiên bất thường.
B. Gây thiệt hại lớn đến người và tài sản.
C. Gây ô nhiễm không khí.
D. Là bão, ngập lụt, hạn hán, lũ quét, vòi rồng, …
Câu 12 (0,5 điểm). Truyền thuyết về chim bồ câu ngậm cành ô-liu nói về mong ước gì của nhân loại?
A. Luôn khát khao về một thế giới hòa bình.
B. Luôn khát khao về một cuộc sống tự do.
C. Luôn khát khao về bình đẳng dân tộc.
D. Luôn khát khao về sự phát triển của đất nước.
Câu 13 (0,5 điểm). Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về tổ chức Liên hợp quốc?
A. Được thành lập vào năm 1945.
B. Thành lập với mục đích chính là duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
C. Giải quyết các xung đột bằng chiến tranh.
D. Sự ra đời của tổ chức đã mở ra một giai đoạn mới trong việc gìn giữ hòa bình thế giới.
Câu 14 (0,5 điểm). Thế vận hội Ô-lim-pic hiện đại được tổ chức mấy năm một lần?
A. Ba năm.
B. Bốn năm.
C. Năm năm.
D. Sáu năm.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Em hãy trình bày đặc điểm địa hình, khí hậu, sông ngòi và thiên nhiên châu Mỹ.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy nêu vai trò của thiên nhiên đối với cuộc sống con người.
Câu 3 (1,0 điểm). Em hãy trình bày những nét chính về ngoại hình và sự phân bố của chủng tộc Môn-gô-lô-ít.
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (20 .. - 2 0.. )
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
|
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
|
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
Bài 21. Các châu lục và đại dương trên thế giới |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
2,0 |
|
Bài 22. Dân số và các chủng tộc trên thế giới |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
2,0 |
|
Bài 23. Văn minh Ai Cập |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1,0 |
|
Bài 24. Văn minh Hy Lạp |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
1,5 |
|
Bài 25. Xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
2,0 |
|
Bài 26. Xây dựng thế giới hòa bình |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
1,5 |
|
Tổng số câu TN/TL |
8 |
1 |
4 |
2 |
2 |
0 |
14 |
2 |
10,0 |
|
Điểm số |
4,0 |
1,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
0 |
7,0 |
3,0 |
10,0 |
|
Tổng số điểm |
5,0 50% |
4,0 40% |
1,0 10% |
10,0 100% |
10,0 100% |
||||
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (20 .. - 20 .. )
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
|
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
|
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN |
TL |
|||
|
Bài 21. Các châu lục và đại dương trên thế giới |
Nhận biết |
Xác định vị trí địa lí của các châu lục và đại dương trên thế giới. |
2 |
|
C1, C2 |
|
|
Kết nối |
Trình bày được một số đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sông ngòi, thiên nhiên, …) của các châu lục. |
|
1 |
|
C1 (TL) |
|
|
Bài 22. Dân số và các chủng tộc trên thế giới |
Nhận biết |
Kể tên các chủng tộc người trên thế giới. |
2 |
|
C3, C4 |
|
|
Kết nối |
Mô tả được những nét chính về ngoại hình và trình bày được sự phân bố của các chủng tộc trên thế giới. |
|
1 |
|
C3 (TL) |
|
|
Bài 23. Văn minh Ai Cập |
Nhận biết |
Xác định được vị trí địa lí của nước Ai Cập hiện nay. |
1 |
|
C5 |
|
|
Kết nối |
Tìm hiểu và mô tả được một số thành tựu tiêu biểu của văn minh Ai Cập: kim tự tháp, đồng hồ mặt trời, … |
1 |
|
C6 |
|
|
|
Bài 24. Văn minh Hy Lạp |
Nhận biết |
Xác định được vị trí địa lí của nước Hy Lạp hiện nay. |
1 |
|
C7 |
|
|
Kết nối |
Tìm hiểu và mô tả một số thành tựu tiêu biểu về kiến trúc, điêu khắc của văn minh Hy Lạp. |
1 |
|
C8 |
|
|
|
Vận dụng |
Sưu tầm và kể lại được một số câu chuyện về lịch sử Ô-lim-píc, về các vị thần của Hy Lạp. |
1 |
|
C9 |
|
|
|
Bài 25. Xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp |
Nhận biết |
Nêu được vai trò của thiên nhiên đối với cuộc sống con người. |
1 |
1 |
C10 |
C2 (TL) |
|
Kết nối |
Trình bày được một số vấn đề môi trường. |
1 |
|
C11 |
|
|
|
Bài 26. Xây dựng thế giới hòa bình |
Nhận biết |
Nêu những biểu hiện về khát khao xây dựng hòa bình thế giới. |
1 |
|
C12 |
|
|
Kết nối |
Trình bày được mong muốn và cố gắng của nhân loại trong việc xây dựng một thế giới hòa bình. |
1 |
|
C13 |
|
|
|
Vận dụng |
Sưu tầm một số tư liệu (tranh ảnh, câu chuyện) về Liên hợp quốc, truyền thuyết về chim bồ câu và cành ô-liu, phong trào Chữ thập đỏ, … |
1 |
|
C14 |
|
|
3. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 5 Cánh Diều
|
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Đặc điểm nào dưới đây đúng với vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á?
A. Nằm ở phía đông nam châu Á.
B. Tiếp giáp với Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
C. Gồm 10 quốc gia, được phân thành Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo.
D. Có vùng biển rộng lớn với hàng chục đảo lớn, nhỏ.
Câu 2 (0,5 điểm). Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của Việt Nam gia nhập ASEAN?
A. Việt Nam có nhiều cơ hội để phát triển kinh tế, thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài.
B. Tạo nhiều việc làm và nâng cao năng lực cho người lao động Việt Nam.
C. Việt Nam có cơ hội mở rộng giao lưu văn hóa với các nước.
D. Việt Nam trở thành đối tác quan trọng của tất cả các nước trên thế giới.
Câu 3 (0,5 điểm). Châu lục nào dưới đây nằm chủ yếu trong đới khí hậu ôn hòa với bốn mùa rõ rệt trong năm?
A. Châu Á.
B. Châu Âu.
C. Châu Mỹ.
D. Châu Phi.
Câu 4 (0,5 điểm). Xa-ha-ra là hoang mạc lớn nhất thế giới nằm ở
A. Châu Á.
B. Châu Phi.
C. Châu Âu.
D. Châu Mĩ.
Câu 5 (0,5 điểm). Đặc điểm nào dưới đây không đúng với vị trí địa lí của các châu lục trên thế giới?
A. Châu Mỹ, châu Phi nằm trên cả bán cầu Bắc và Nam.
B. Châu Âu và gần toàn bộ châu Á phân bố ở bán cầu Bắc.
C. Châu Đại Dương có phần lớn diện tích ở bán cầu Bắc.
D. Châu Nam Cực ở trong vòng cực Nam.
Câu 6 (0,5 điểm). Châu lục nào có số dân đông nhất?
A. Châu Mỹ.
C. Châu Nam Cực.
B. Châu Âu.
D. Châu Á.
Câu 7 (0,5 điểm). Đặc điểm bên ngoài dễ phân biệt nhất giữa các chủng tộc chính trên thế giới là:
A. Bàn tay.
B. Môi.
C. Màu da.
D. Tóc.
Câu 8 (0,5 điểm). Ai Cập là quốc gia nằm ở khu vực nào dưới đây?
A. Nam Phi.
B. Bắc Phi.
C. Nam Âu.
D. Bắc Á.
Câu 9 (0,5 điểm). Hy Lạp nằm ở vị trí nào?
A. Ở phía đông bắc châu Á.
B. Ở phía tây nam châu Đại Dương.
C. Ở phía đông nam châu Âu.
D. Ở phía tây châu Nam Cực.
Câu 10 (0,5 điểm). Những vấn đề môi trường thế giới hiện nay là:
A. thiên tai, ô nhiễm môi trường, biến đổi khí hậu, suy giảm tài nguyên.
B. thiên tai, chiến tranh, biến đổi khí hậu, suy giảm tài nguyên.
C. thiên tai, ô nhiễm môi trường, dịch bệnh, suy giảm tài nguyên.
D. ô nhiễm môi trường, biến đổi khí hậu, phân biệt chủng tộc.
Câu 11 (0,5 điểm). Đâu không phải là hiện tượng tự nhiên bất thường?
A. Động đất.
C. Lũ lụt.
B. Núi lửa.
D. Mưa.
Câu 12 (0,5 điểm). Việc làm nào dưới đây không thể hiện lối sống xanh?
A. Tiết kiệm điện, nước, chất đốt, …
B. Giảm thiểu rác thải sinh hoạt và thực hiện phân loại rác.
C. Tăng cường sử dụng các phương tiện cá nhân (xe máy, ô tô).
D. Trồng nhiều cây xanh trong không gian riêng.
Câu 13 (0,5 điểm). Ước mong về một thế giới hòa bình được thể hiện thông qua hoạt động nào?
A. Thế vận hội Ô-lim-píc.
C. Ngày Thương binh liệt sĩ.
B. Giờ Trái Đất.
D. Ngày Quốc tế thiếu nhi.
Câu 14 (0,5 điểm). Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về Thế vận hội Ô-lim-píc?
A. Là sự kiện thể thao được tổ chức với sự tham gia của nhiều quốc gia trên thế giới.
B. Được bắt nguồn từ các cuộc thi đấu thể thao thời Hy Lạp cổ đại.
C. Năm 1897, Thế vận hội Ô-lim-píc được tổ chức tại A-ten để tôn vinh nền hòa bình thế giới.
D. Thế vận hội được tổ chức bốn năm một lần.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Em hãy nêu vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy mô tả những nét chính về ngoại hình của chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít và Môn-gô-lô-ít.
Câu 3 (1,0 điểm). Em hãy mô tả những nét chính về kim tự tháp Ai Cập.
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (20 .. - 20 .. )
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – CÁNH DIỀU
|
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
|
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
Bài 19. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
2,0 |
|
Bài 20. Các châu lục và đại dương trên thế giới |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
2,5 |
|
Bài 21. Dân số và các chủng tộc thế giới |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
1,0 |
|
Bài 22. Một số nền văn minh nổi tiếng thế giới |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
2,0 |
|
Bài 23. Xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
1,5 |
|
Bài 24. Xây dựng thế giới hòa bình |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1,0 |
|
Tổng số câu TN/TL |
8 |
1 |
4 |
2 |
2 |
0 |
14 |
2 |
10,0 |
|
Điểm số |
4,0 |
1,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
0 |
7,0 |
3,0 |
10,0 |
|
Tổng số điểm |
5,0 50% |
4,0 40% |
1,0 10% |
10,0 100% |
10,0 100% |
||||
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (20 .. - 20 .. )
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – CÁNH DIỀU
|
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
|
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN |
TL |
|||
|
Bài 19. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á |
Nhận biết |
Xác định vị trí địa lí của Đông Nam Á. |
1 |
1 |
C1 |
C1 (TL) |
|
Kết nối |
Nêu được ý nghĩa của việc Việt Nam gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). |
1 |
|
C2 |
|
|
|
Bài 20. Các châu lục và đại dương trên thế giới |
Nhận biết |
Xác định được vị trí địa lí của các châu lục, một số dãy núi, cao nguyên, đồng bằng lớn trên thế giới. |
1 |
|
C3, C4 |
|
|
Kết nối |
Nêu và so sánh được một số đặc điểm tự nhiên của các châu lục. |
1 |
|
C5 |
|
|
|
Bài 21. Dân số và các chủng tộc trên thế giới |
Nhận biết |
Kể tên được các chủng tộc trên thế giới. |
1 |
|
C6 |
|
|
Kết nối |
Trình bày đặc điểm và sự phân bố của các chủng tộc trên thế giới. |
|
1 |
|
C2 (TL) |
|
|
Vận dụng |
So sánh đặc điểm của các chủng tộc |
1 |
|
C7 |
|
|
|
Bài 22. Một số nền văn minh nổi tiếng trên thế giới |
Nhận biết |
Xác định vị trí địa lí của Ai Cập và Hy Lạp. |
2 |
|
C8, C9 |
|
|
Kết nối |
Trình bày những nét chính về các công trình tiêu biểu của Ai Cập và Hy Lạp. |
|
1 |
|
C3 (TL) |
|
|
Bài 23. Xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp |
Nhận biết |
Nêu được một số vai trò của thiên nhiên đối với cuộc sống con người. |
1 |
|
C10 |
|
|
Kết nối |
Đề xuất ở mức độ đơn giản một số biện pháp để xây dựng thế giới xanh-sạch-đẹp. |
1 |
|
C11 |
|
|
|
Vận dụng |
Thể hiện sự quan tâm đến các vấn đề môi trường. |
1 |
|
C12 |
|
|
|
Bài 24. Xây dựng thế giới hòa bình |
Nhận biết |
Trình bày mong ước và cố gắng của nhân loại trong việc xây dựng một thế giới hòa bình. |
1 |
|
C13 |
|
|
Kết nối |
Đề xuất ở mức độ đơn giản một số biện pháp để xây dựng thế giới hòa bình. |
1 |
|
C14 |
|
|
Trên đây là một phần tài liệu.
Mời các bạn Tải về để lấy 10 đề thi học kì 2 môn Lịch Sử và Địa Lí 5 sách Kết nối, Chân trời, Cánh Diều kèm đáp án, bản ma trận, bản đặc tả chi tiết và đầy đủ nhất.