Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 tiếng Anh 5 i-Learn Smart Start số 4

Đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 i-Learn Smart Start

Đề thi học kì 2 lớp 5 môn tiếng Anh i Learn Smart Start có đáp án được biên soạn bám sát nội dung SGK tiếng Anh lớp 5 unit 5 - unit 8 giúp các em học sinh ôn tập kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả. 

Read and match.

A B

1. How do you feel?

2. Let's make smoothie.

3. What job will people do in the future?

4. What's the weather like today?

5. You shouldn't stay up late.

a. It's humid. Oh, then I'm going to visit the studio.

b. Ok, your turn.

c. I think many people will be biologists.

d. I feel sleepy.

e. Ok. I will bring milk.

Read and choose the correct answer.

My Future Job

Ben is 10 years old. He likes science and doing experiments. He wants to be a scientist in the future. He thinks scientists can help people and make new things.

His best friend, Tom, loves music. Tom plays the guitar and sings very well. He wants to be a singer when he grows up.

Ben’s sister, Lily, likes cooking. She helps their mother in the kitchen every day. She hopes to be a chef in the future.

Question 1. What does Ben like?

A. Music

B. Science

C. Cooking

D. Sports

Question 2. What does Ben want to be in the future?

A. A soccer player

B. A photographer

C. A scientist

D. A pilot

Question 3. What does Tom love?

A. Taking photos

B. Playing soccer

C. Teaching

D. Singing and playing the guitar

Question 4. What does Lily do every day?

A. She takes care of patients.

B. She helps her mother in the kitchen.

C. She plays soccer.

D. She writes books.

Question 5. What does Lily want to be?

A. A chef

B. A nurse

C. A scientist

D. A teacher

Rearrange the words to make complete sentences.

1. rest / get / should / some / You

_______________________________________

2. breakfast / for / people / eat / usually / What / in/ Indonesia / do / they

_______________________________________

3. hands / you / your /should / wash / to / healthy / be / To

_______________________________________

4. likes / soccer player / he / My brother / a / sports / will / be

_______________________________________

5. I'm / sunny / hope / weather / the / visit / next week / the / to /I/ beach / is / going / the

_______________________________________

Đáp án có trong File Tải về. 

Chia sẻ, đánh giá bài viết
101
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Tiếng Anh lớp 5

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng