Tổng hợp từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 học kì 2 Global Success
Từ vựng & Ngữ pháp tiếng Anh 5 học kì 2 Global Success
Tổng hợp lý thuyết học kì 2 lớp 5 môn tiếng Anh - Global Success bao gồm trọn bộ Từ vựng & Ngữ pháp tiếng Anh unit 11 - unit 20 SGK tiếng Anh lớp 5 Global Success giúp các em học sinh ôn tập kiến thức hiệu quả.
I. Từ vựng học kì 2 tiếng Anh 5 Global Success
UNIT 11
|
STT |
Từ mới |
Phân loại |
Phiên âm |
Định nghĩa |
|
1 |
swim |
v |
/swɪm/ |
bơi lội |
|
2 |
take photos |
ph.v |
/teɪk /ˈfəʊtəʊz/ |
chụp ảnh |
|
3 |
collect seashells |
ph.v |
/kəˈlekt ˈsiːʃelz/ |
thu thập vỏ sò |
|
4 |
walk on the beach |
ph.v |
/wɔːk ɒn ðə biːtʃ/ |
đi bộ trên bãi biển |
|
5 |
Golden Pagoda |
n |
/ˈɡəʊldən pəˈɡəʊdə |
Chùa Vàng |
|
6 |
buy some postcards |
ph.v |
/baɪ sʌm ˈpəʊstkɑːdz/ |
mua một vài tấm bưu thiếp |
|
7 |
a beautiful picture |
ph.n |
/ə ˈbjuːtɪfl ˈpɪktʃə(r)/ |
1 bức tranh đẹp |
|
8 |
take a boat trip around the bay |
ph.v |
/teɪk ə bəʊt trɪp əˈraʊnd beɪ/ |
đi du lịch bằng tàu vòng quanh vịnh |
|
9 |
eat seafood |
ph.v |
/iːt ˈsiːfuːd/ |
ăn hải sản |
|
10 |
see some interesting places |
ph.v |
/siː sʌm ˈɪntrəstɪŋ pleɪsiz/ |
thăm quan 1 vài nơi thú vị |
|
11 |
buy souvenirs |
ph.v |
/baɪ ˌsuːvəˈnɪərz/ |
mua đồ lưu niệm |
|
12 |
sunbathe on the beach |
ph.v |
/ˈsʌnbeɪð ɒn ðə biːtʃ |
tắm nắng trên bãi biển |
|
13 |
explore the cave |
ph.v |
/ɪkˈsplɔː(r) ðə keɪv/ |
khám phá hang động |
UNIT 12
|
STT |
Từ vựng |
Phân loại |
Phiên âm |
Định nghĩa |
|
1 |
New Year festival |
n |
/ˌnjuːˈjɪə(r) /ˈfestɪvl/ |
Lễ mừng năm mới |
|
2 |
peach blossom |
n |
/piːtʃ ˈblɒsəm/ |
hoa đào |
|
3 |
decorate the house |
ph.v |
/ˈdekəreɪt ðə haʊs/ |
trang trí nhà |
|
4 |
do the shopping |
ph.v |
/ðə ˈʃɒpɪŋ/ |
đi mua sắm |
|
5 |
make banh chung |
ph.v |
/meɪk/ |
làm bánh trưng |
|
6 |
make spring rolls |
ph.v |
/meɪk ˌsprɪŋ ˈrəʊl/ |
làm món nem rán |
|
7 |
buy roses |
ph.v |
/baɪ rəʊziz/ |
mua hoa hồng |
|
8 |
buy a branch of peach blossoms |
ph.v |
/baɪ ə brɑːntʃ əv piːtʃ ˈblɒsəmz/ |
mua 1 cành đào |
|
9 |
visit my grandparents’ house |
ph.v |
/ˈvɪzɪt maɪ ˈɡrænpeərənts haʊs/ |
thăm nhà ông bà của tôi |
|
10 |
fireworks show |
n |
/ ˈfaɪəwɜːks ʃəʊ/ |
xem bắn pháo hoa |
|
11 |
A New Year party |
n |
/ˌnjuː ˈjɪə(r)ˈpɑːti/ |
Bữa tiệc năm mới |
|
12 |
a flower festival |
n |
/ə ˈflaʊə(r) ˈfestɪvl/ |
hội chợ hoa |
|
13 |
wear new clothes |
ph.v |
/weə(r) njuː kləʊðz/ |
mặc đồ mới |
|
14 |
eat a delicious food |
ph.v |
/iːt ə dɪˈlɪʃəs fuːd/ |
ăn thức ăn ngon |
|
15 |
have a wonderful time |
ph.v |
/hæv ə ˈwʌndəfl taɪm/ |
có quãng thời gian tuyệt vời |
II. Ngữ pháp học kì 2 tiếng Anh 5 Global Success
UNIT 11
1. Cách hỏi ai đó đã làm việc gì đó chưa.
Did + S + V (hoạt động)?
Yes, S + did. S + V2/ed ….
No, S + didn’t.
Examples
|
Did you swim? (Bạn đã bơi phải không?) |
Yes, I did. I swam with my brother. (Đúng vậy. Tôi đã bơi với anh trai của tôi.) |
|
Did you take photos? (Bạn đã chụp ảnh phải không?) |
Yes, I did. I took photos with my family. (Đúng vậy. Tôi đã chụp ảnh với gia đình của tôi.) |
|
Did you collect seashells? (Bạn đã thu thập vỏ sò phải không?) |
No, I didn’t. (Không phải.) |
|
Did she walk on the beach? (Cô ấy đã đi bộ trên bãi biển phải không?) |
Yes, she did. She walked on the beach with her father. (Đúng vậy. Cô ấy đã đi bộ trên bãi biển với bố của cô ấy.) |
|
Did he eat seafoods? (Anh ấy đã đi bộ trên bãi biển phải không?) |
Yes, she did. She walked on the beach with her father. (Đúng vậy. Cô ấy đã đi bộ trên bãi biển với bố của cô ấy.) |
Cách hỏi gia đình bạn làm gì ở nơi nào đó.
What did + (TTSH) family do in + (địa điểm)?
We + V2/ ed (hoạt động)
Examples:
|
What did your family do in Ha Long Bay? (Gia đình của bạn đã làm gì ở Vịnh Hạ Long?) |
We took a boat trip around the bay. (Chúng tôi đã đi du lịch bằng tàu vòng quanh Vịnh) |
|
What did your family do in Nha Trang? (Gia đình của bạn đã làm gì ở Nha Trang?) |
We ate seafood. (Chúng tôi đã ăn hải sản.) |
|
What did their family do in Sydney? (Gia đình của họ đã làm gì ở Sydney?) |
They saw some interesting places. (Họ đã thăm một vài địa điểm thú vị.) |
|
What did her family do in Da Nang? (Gia đình của cô ấy đã làm gì ở Sydney?) |
They bought souvenirs. (Họ đã mua đồ lưu niệm.) |
UNIT 12
1. Cách hỏi ai đó sẽ làm gì vào ngày Tết không.
Will you + (hoạt động) + for Tet?
(+) Yes, I will.
(-) No, I won’t. I’ll + (hoạt động)
Examples:
|
Will you decorate the house for Tet? (Bạn sẽ trang trí nhà vào dịp Tết đúng không?) |
Yes, I will. (Đúng vậy.) |
|
Will you do the shopping for Tet? (Bạn sẽ mua sắm vào dịp Tết đúng không?) |
Yes, I will. (Đúng vậy.) |
|
Will you make banh chung for Tet? (Bạn sẽ làm bánh trưng vào dịp Tết đúng không?) |
No, I won’t. I’ll make spring rolls. (Không phải. Tôi sẽ làm món nem ráng.) |
|
Will you buy roses for Tet? (Bạn sẽ mua hoa hồng vào dịp Tết đúng không?) |
No, I won’t. I’ll buy peach blossoms. (Không phải. Tôi sẽ mua hoa đào.) |
2. Cách hỏi ai đó đi đâu vào dịp Tết.
Where will + S + go at Tet?
S + will + go to …………..
Examples:
|
Where will you go at Tet? (Bạn sẽ đi đâu vào dịp Tết?) |
I’ll go to a fireworks show. (Tôi sẽ đi xem bắn pháo hoa.) |
|
Where will you go at Tet? (Bạn sẽ đi đâu vào dịp Tết?) |
I’ll go to a flower festival. (Tôi sẽ đi đến hội chợ hoa.) |
|
Where will she go at Tet? (Cô ấy sẽ đi đâu vào dịp Tết?) |
She’ll go to her grandparents’ house. (Cô ấy sẽ đi thăm nhà ông bà.) |
|
Where will he go at Tet? (Anh ấy sẽ đi đâu vào dịp Tết?) |
He’ll go to a New Year party. (Anh ấy sẽ đi đến bữa tiệc năm mới.) |
Tài liệu quá dài để hiển thị hết — hãy nhấn Tải về để xem trọn bộ!