Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 11 What's the matter with you?

Với 5 dạng bài được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải qua Bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 11: What's the matter with you? có đáp án sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn ôn tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh quan trọng của bài 11 SGK tiếng Anh 5 What's your matter with you?, qua đó chuẩn bị tốt nhất cho những bài học sau cũng như kì thi quan trọng tới đây. Mời các bạn vào tham khảo.

1. Bài tập tiếng Anh 5 unit 11 What's the matter with you?

I. Read and fill in the blanks 

It's very cold today. Some students are not well and they have to stay at home. Linh has a bad toothache. Quan has a headache. Phong has a cold. Mai has a sore throat. Lien has a backache. Nam has a fever. Ngoc has a stomachache. Phuong has an earache.

1. It is very ______ today.

2. Some students aren't ____.

3. Linh has a ________.

4. Quan has a ____.

5. Ngoc has a ________.

6. Lien has a ________.

7. Phong has a ________.

8. Phuong has an ________.

9. Nam has a ________.

10. Mai has a ________.

II. Write Should/ shouldn’t

1. Lan had a headache, she _________ take a rest in her bed.

2. My friends usually have toothache, they ______ eat candies.

3. My grandpa has a backache, he ______ carry heavy things.

4. It’s too cold today, you ______ wear warm clothes.

5. Quan has a fever, he _______ go out.

6. You has a stomach ache, you _______ drink warm water.

7. Your teeth is not good, you _____ go to the dentist.

8. You ______ go to bed late, because it’s not good for your health.

9. After school, you _____ play sports to relax.

10. You _____ brush your teeth twice a day, after meals.

11. You ______ eat too much because it’s easy to make you has a stomach ache

12. You _______ stay at home when it has a storm.

13. When you watch TV too much, you has a headache, you _______ continue to watch.

14. Drinking enough water is very good for health, so everyone ________ do it.

15. In the morning, you ______ do morning exercise to feel well, and you ______ have breakfast.

16. You _______ eat too much fast food because it’s fatty.

17. When you don’t feel well, you _____ go to the doctor now.

18. When you are in high temperature, you _______ take some aspirins.

III. Read and complete.

Hot; aspirins; fruits; nutritions ; with; fever;

A: Hello Anna, how are you today?

B: I don’t feel well.

A: what the matter ____1___ you?

B: I don’t know, but I’m very ___2__ now.

A: I think you has a ___3_____.

B: what should I do now?

A: you should take a rest, eat ______4___ foods like: meat, fish, vegetables and __5___.

B: anything else?

A: ah, you should also take some ____6____ to feel better, I think.

B: thanks, I will do. See you soon.

IV. Make sentence.

1. Rest/ bed/ She/ a/ takes/ her/ in.

________________________.

2. Exercise/ morning/ is/ health/ doing/ for/ good.

__________________________________.

3. Should/ healthy/ We/ eat/ foods/ much.

________________________________.

4. Pupils/ class/ today/ many/ can’t/ to/ come.

______________________________.

5. Good/ a/ should/ have/ breakfast/ you.

____________________________.

6. Shouldn’t/ cream/ you/ ice/ eat.

__________________________.

7. Things/ she/ carry/ heavy/ shouldn’t.

___________________________.

8. Week/ had/ last/ sore/ he/ a/ throat.

_______________________________.

9. Hear/ sorry/ I’m/ about/ very/ health/ your/ to.

______________________________.

10. Dentist/ to/ I/ the/ go/ should.

__________________________.

11. Makes/ people/ fever/ don’t/ well/ feel.

_________________________________.

12. Twice/ brush/ We/ a/ should/ day/ teeth/ our.

__________________________________.

13. headache/ Lan/ bad/ a/ has/ shouldn’t/ and/ TV/ watch/ she.

__________________________________.

V. Read and complete.

Games; makes; feel; hot; headache; take;

Yesterday, my school had a Sports Day. I and my friends enjoyed it very much. However, when we came back home, we didn’t ____1___ well. It was too __2___, and in the afternoon, it rained heavily. Phong is my friend, he had a ___3___ because the music was too loud. Some of my friends had a backache, because they played some ___4___. I also had a fever, because the rainy ____5___ me wet. I think I and my friends should ___6___ a rest.

VI. Pick out one redundant word to make correct sentence then rewrite it.

1. What is wrong matter with you?

……………………………………………..……………………………………………

2. I am have a cold.

……………………………………………..……………………………………………

3. You should not drink hot milk when you have a cold.

……………………………………………..……………………………………………

4. Do you do have a splitting headache?

……………………………………………..……………………………………………

5. She does not eat ice cream because she has a cold fever.

……………………………………………..……………………………………………

2. Đáp án bài tập tiếng Anh unit 11 lớp 5 What's the matter with you?

I. Read and fill in the blanks

1. It is very ___cold___ today.

2. Some students aren't __well__.

3. Linh has a ____toothache____.

4. Quan has a __headache__.

5. Ngoc has a ____stomachache____.

6. Lien has a ___backache_____.

7. Phong has a ___cold_____.

8. Phuong has an ___earache_____.

9. Nam has a ____fever____.

10. Mai has a ___sore throat_____.

Hướng dẫn dịch 

Hôm nay trời rất lạnh. Một số học sinh không khỏe phải ở nhà. Linh bị đau răng dữ dội. Quân đau đầu. Phong bị cảm. Mai bị viêm họng. Liên bị đau lưng. Nam bị sốt. Ngọc đau bụng. Phương bị đau tai.

II. Write Should/ shouldn’t

1- should2 - shouldn't3 - shouldn't4 - should5 - shouldn't6 - should
7 - should8 - shouldn't9 - should10 - should11 - shouldn't12 - should
13 - shouldn't14 - should15 - should - should16 - shouldn't17 - should18 - should

Hướng dẫn dịch

1. Lan bị đau đầu, cô ấy ____nên_____ hãy nằm nghỉ trên giường của cô ấy.

2. Bạn bè của tôi thường bị đau răng, họ __không nên____ ăn kẹo.

3. Ông tôi bị đau lưng, ông __không nên____ xách đồ nặng.

4. Hôm nay trời lạnh quá, bạn ___nên___ mặc áo ấm đi.

5. Quân bị sốt, anh ấy __không nên_____ đi chơi.

6. Bạn bị đau bụng, bạn ____nên___ uống nước ấm.

7. Răng của bạn không tốt, bạn ___nên__ đi khám răng.

8. Bạn ___không nên___ đi ngủ muộn, vì điều đó không tốt cho sức khoẻ của bạn.

9. Sau giờ học, bạn ___nên__ chơi thể thao để thư giãn.

10. Bạn __nên___ đánh răng hai lần một ngày, sau bữa ăn.

11. Bạn ___không nên___ ăn quá nhiều vì dễ khiến bạn bị đau bụng

12. Bạn ____nên___ ở nhà khi trời có bão.

13. Khi xem TV quá nhiều, nhức đầu, bạn ___không nên____ tiếp tục xem.

14. Uống đủ nước rất tốt cho sức khỏe, vì vậy mọi người hãy __nên______ thực hiện nhé.

15. Vào buổi sáng, bạn ____nên__ tập thể dục buổi sáng để cảm thấy khỏe khoắn, và bạn ___nên___ ăn sáng.

16. Bạn ___không nên____ ăn quá nhiều thức ăn nhanh vì nó béo.

17. Khi bạn cảm thấy không khỏe, bạn __nên___ đi khám ngay.

18. Khi bạn ở nhiệt độ cao, bạn ____nên___ uống một số Aspirin.

III. Read and complete.

1 - with; 2 - hot; 3 - fever;

4 - nutrition; 5 - aspirins; 6 - fruits;

IV. Make sentence.

1 - She takes a rest in her bed.

2 - Doing morning exercise is good four your health.

3 - We should eat much healthy foods.

4 - Many pupils can't come to class today.

5 - You should have a good breakfast.

6 - You shouldn't eat ice-cream.

7 - she shouldn't carry heavy things.

8 - He had a sore throat last week.

9 - I'm very sorry to hear about your health.

10 - I should go to the dentist.

11 - Fever makes people don't feel well.

12 - We should brush our teeth twice a day.

13 - Lan has a bad headache and she shouldn't watch TV.

V. Read and complete.

1 - feel; 2 - hot; 3 - headache;

4 - games; 5 - makes; 6 - take;

Hướng dẫn dịch

Hôm qua, trường tôi có một ngày hội thể thao. Tôi và bạn bè của tôi rất thích nó. Tuy nhiên, khi chúng tôi trở về nhà, chúng tôi cảm thấy không được khỏe. Trời nóng quá, đến chiều thì mưa to. Phong là bạn của tôi, cậu ấy bị đau đầu vì nhạc quá to. Một số bạn bè của tôi bị đau lưng vì chơi một số trò chơi. Tôi cũng bị sốt, vì mưa làm tôi ướt. Tôi nghĩ rằng tôi và bạn bè của tôi nên nghỉ ngơi.

VI. Pick out one redundant word to make correct sentence then rewrite it.

1. What is wrong matter with you?

…………What is wrong with you?………………………

2. I am have a cold.

………I have a cold.……………………………

3. You should not drink hot milk when you have a cold.

………You should drink hot milk when you have a cold.………………

4. Do you do have a splitting headache?

………Do you have a splitting headache?……………………

5. She does not eat ice cream because she has a cold fever.

…………She does not eat ice cream because she has a cold.……………………

Trên đây là Bài tập SGK Unit 11 tiếng Anh lớp 5 What's the matter with you? kèm đáp án. Ngoài ra, mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 5 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 5, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 5, Đề thi học kỳ 2 lớp 5,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

>> Xem thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 5 unit 11 What's the matter with you? đầy đủ nhất

Chia sẻ, đánh giá bài viết
94
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 5

    Xem thêm