Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Sách bài tập tiếng Anh 5 Wonderful world Unit 1 lesson 2

Lớp: Lớp 5
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Wonderful World
Phân loại: Tài liệu Tính phí

SBT Wonderful World 5 Unit 1 lesson 2

Giải Sách bài tập tiếng Anh lớp 5 Wonderful world unit 1 Family and Friends lesson 2 được VnDoc.com đăng tải bảo gồm đáp án chi tiết các phần bài tập tiếng Anh trang 8 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập hiệu quả.

1. Look and write the correct letter in each box. Nhìn và viết chữ cái đúng vào mỗi ô.

Đáp án

2. swim - d 3. sea. c 4. keep warm. a 5. egg. e

2. Circle the odd one out.  Khoanh tròn vào số lẻ.

1. niece            nephew                  egg

2. swim            keep warm              ski

3. sea              mother                   father

4. quiet            loud                         cousin

5. swim            father                     nephew

Đáp án

2. keep warm 3. sea 4. cousin 5. swim

Hướng dẫn giải

1. Niece (cháu gái), nephew (cháu trai) → đều là người trong gia đình

Egg (trứng) → vật/đồ ăn, không liên quan đến mối quan hệ gia đình

2. Swim (bơi), ski (trượt tuyết) → đều là hoạt động thể thao

Keep warm (giữ ấm) → hành động thường ngày, không phải môn thể thao

3. Mother, father → thành viên trong gia đình

Sea (biển) → địa điểm thiên nhiên, không liên quan

4. Quiet (yên tĩnh), loud (ồn ào) → đều là tính từ miêu tả âm thanh

Cousin (anh/chị/em họ) → danh từ chỉ người

5. Father (bố), nephew (cháu trai) → người/thành viên gia đình

Swim (bơi) → động từ/hành động

3. Read and finish the sentences with suitable adverbs.  Đọc và hoàn thành câu bằng trạng từ thích hợp.

1 He is a bad singer.

He sings badly

2 They are quick runners.

They run ___________

3 Simon is a very careful student.

He writes ___________.

4. Diana is a good dancer.

She dances _______________.

5 The children look happy.

6. Mice are quiet. They play together.

They run ________ around the house.

Đáp án

2. quickly 3. carefully 4. well 5. happily 6. quietly

4. Listen and write. Nghe và viết.

1. I often ride my bike ____carefully___.

2. The dog barks __________.

3. The homework is difficult, but Matt can finish it _______.

4. The baby is crawling ______.

5. The children look at the broken vase _________.

Đáp án

2. noisily

3. easily

4. slowly

5. sadly

5. Read the sentences. Then look and write ONE word for each gap. Đọc các câu. Sau đó nhìn và viết MỘT từ cho mỗi chỗ trống.

1. Your mum and dad are your parents.

2. There are dolphins, sharks and penguins in the _________ 

3. You put on a coat and a hat to keep ________ 

4. Penguins can't fly, but they can ______ very well.

5. The father penguin stays with the ________ and the mother leaves.

Đáp án

2. sea 3. warm 4. swim 5. egg

Trên đây là Giải SBT tiếng Anh Wonderful world 5 unit 1 lesson 2 Family and Friends. 

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Sách bài tập tiếng Anh lớp 5 Wonderful World

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm