Sách bài tập tiếng Anh 5 Wonderful world Unit 1 lesson 2
SBT Wonderful World 5 Unit 1 lesson 2
Giải Sách bài tập tiếng Anh lớp 5 Wonderful world unit 1 Family and Friends lesson 2 được VnDoc.com đăng tải bảo gồm đáp án chi tiết các phần bài tập tiếng Anh trang 8 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập hiệu quả.
1. Look and write the correct letter in each box. Nhìn và viết chữ cái đúng vào mỗi ô.
Đáp án
| 2. swim - d | 3. sea. c | 4. keep warm. a | 5. egg. e |
2. Circle the odd one out. Khoanh tròn vào số lẻ.
1. niece nephew egg
2. swim keep warm ski
3. sea mother father
4. quiet loud cousin
5. swim father nephew
Đáp án
| 2. keep warm | 3. sea | 4. cousin | 5. swim |
Hướng dẫn giải
1. Niece (cháu gái), nephew (cháu trai) → đều là người trong gia đình
Egg (trứng) → vật/đồ ăn, không liên quan đến mối quan hệ gia đình
2. Swim (bơi), ski (trượt tuyết) → đều là hoạt động thể thao
Keep warm (giữ ấm) → hành động thường ngày, không phải môn thể thao
3. Mother, father → thành viên trong gia đình
Sea (biển) → địa điểm thiên nhiên, không liên quan
4. Quiet (yên tĩnh), loud (ồn ào) → đều là tính từ miêu tả âm thanh
Cousin (anh/chị/em họ) → danh từ chỉ người
5. Father (bố), nephew (cháu trai) → người/thành viên gia đình
Swim (bơi) → động từ/hành động
3. Read and finish the sentences with suitable adverbs. Đọc và hoàn thành câu bằng trạng từ thích hợp.
1 He is a bad singer.
He sings badly
2 They are quick runners.
They run ___________
3 Simon is a very careful student.
He writes ___________.
4. Diana is a good dancer.
She dances _______________.
5 The children look happy.
6. Mice are quiet. They play together.
They run ________ around the house.
Đáp án
| 2. quickly | 3. carefully | 4. well | 5. happily | 6. quietly |
4. Listen and write. Nghe và viết.
1. I often ride my bike ____carefully___.
2. The dog barks __________.
3. The homework is difficult, but Matt can finish it _______.
4. The baby is crawling ______.
5. The children look at the broken vase _________.
Đáp án
2. noisily
3. easily
4. slowly
5. sadly
5. Read the sentences. Then look and write ONE word for each gap. Đọc các câu. Sau đó nhìn và viết MỘT từ cho mỗi chỗ trống.
1. Your mum and dad are your parents.
2. There are dolphins, sharks and penguins in the _________
3. You put on a coat and a hat to keep ________
4. Penguins can't fly, but they can ______ very well.
5. The father penguin stays with the ________ and the mother leaves.
Đáp án
| 2. sea | 3. warm | 4. swim | 5. egg |
Trên đây là Giải SBT tiếng Anh Wonderful world 5 unit 1 lesson 2 Family and Friends.