Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Sách bài tập tiếng Anh 5 Wonderful world Unit 6 lesson 2

Lớp: Lớp 5
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Wonderful World
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

SBT Wonderful World 5 unit 6 lesson 2

Giải Sách bài tập tiếng Anh lớp 5 Wonderful world unit 6 Food lesson 2 được VnDoc.com đăng tải bảo gồm đáp án chi tiết các phần bài tập tiếng Anh trang 42 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập hiệu quả.

1. Look and write the correct words. There is one example. Hãy nhìn và viết những từ đúng. Có một ví dụ.

delicious sour spicy sweet tasty

1. When food tastes really good, it’s ____delicious____.

2. Some foods, like lemons, are _______.

3. When food is delicious, it’s ____________.

4. When food has strong flavours and is hot in your mouth, it’s ____________.

5. I like honey because it tastes ____________.

Đáp án

2. sour 3. tasty 4. spicy 5. sweet

Hướng dẫn dịch

1. Khi thức ăn có vị thực sự ngon, thì nó ngon.

2. Một số loại thức ăn, như chanh, có vị chua.

3. Khi thức ăn ngon, thì nó ngon

4. Khi thức ăn có hương vị đậm đà và nóng trong miệng, thì nó cay

5. Tôi thích mật ong vì nó có vị ngọt.

2. Choose the correct answer. Chọn câu trả lời đúng.

1. Are there _________ fast food restaurants here?

a. a little b. lots of

2. Can I have ______ more water, please?

a. a few b. a little

3. Gary wants ________ chocolate, but Mum says no!

a. lots b. a lot of

4. Can I have _______ chips with my salad?

a. a few b. a little

5. We’ve got _______ milk.

a. a little b. a few

6. We’ve got ______ cheese.

a. a few b. a little

Đáp án

2. b

3. b

4. a

5. a

6. b

3. Look and complete the sentence. Use a lot of, a few, a little. Nhìn và hoàn thành câu. Dùng a lot of, a few, a little.

1. We’ve got ______a lot of apples_______.

2. Yum, I’ve got ___________.

3. I only have __________ .

4. Do you want ______ for your lunch?

5. I see ______ in the fridge.

6. Darran always takes _____ to school.

Đáp án

2. a lot of chips

3. a little orange juice

4. a few sandwiches

5. a lot of chocolate

6. a few apples

1. Chúng tôi có rất nhiều táo.

2. Yum, I’ve got a lot of chips.

3. I only have a little orange juice.

4. Do you want a few sandwiches for your lunch?

5. I see a lot of chocolate in the fridge.

6. Darran always takes a few apples to school.

Hướng dẫn dịch

2. Ngon quá, mình có rất nhiều khoai tây chiên.

3. Mình chỉ có một ít nước cam thôi.

4. Bạn có muốn ăn vài chiếc bánh sandwich cho bữa trưa không?

5. Mình thấy có rất nhiều sô cô la trong tủ lạnh.

6. Darran luôn mang vài quả táo đến trường.

4. Complete the dialogue with these words. Hoàn thành đoạn hội thoại với những từ này.

favourite food; how often; love; I don't like them; what about;

Reporter: James, what’s your (1) ___favourite food____?

James: I (2)______ fish and chips.

Reporter: (3)_______ do you eat fish and chips?

James: Every Saturday.

Reporter: Do you like fruit?

James: Yes, I do.

Reporter: (4)______ eggs?

James: No, (5)________ .

Đáp án

2. love

3. How often

4. What about

5. I don't like them

Reporter: James, what’s your favourite food?

James: I love fish and chips.

Reporter: How often do you eat fish and chips?

James: Every Saturday.

Reporter: Do you like fruit?

James: Yes, I do.

Reporter: What about eggs?

James: No, I don't like them .

Hướng dẫn dịch

Phóng viên: James, món ăn ưa thích của anh là gì?

James: Tôi thích cá và khoai tây chiên.

Phóng viên: Anh ăn cá và khoai tây chiên thường xuyên như thế nào?

James: Mỗi thứ Bảy.

Phóng viên: Anh có thích trái cây không?

James: Có, tôi thích.

Phóng viên: Còn trứng thì sao?

James: Không, tôi không thích.

5. Listen to the questions and write your answers. Nghe câu hỏi và viết câu trả lời.

Câu hỏi:

1. What's your name?

2. What's your favourite food?

3. How much do you eat every week?

4. What's your favourite drink?

5. How much do you drink it every day?

6. Do you candy? Why or why not?

Gợi ý

1. My name's My Le. 

2. My favourite food is beef. 

3. I eat it twice a week.

4. My favourite drink is bubble tea.

5. I drink it once a day. 

6. I like candy because it is sweet.

Hướng dẫn dịch câu hỏi

1. Tên bạn là gì?

2. Món ăn yêu thích của bạn là gì?

3. Bạn ăn bao nhiêu mỗi tuần?

4. Đồ uống yêu thích của bạn là gì?

5. Bạn uống bao nhiêu mỗi ngày?

6. Bạn có ăn kẹo không? Tại sao có hoặc tại sao không?

Hướng dẫn dịch câu trả lời

1. Tên tôi là Mỹ Lệ.

2. Món ăn ưa thích của tôi là thịt bò.

3. Tôi ăn thịt bò hai lần một tuần.

4. Đồ uống ưa thích của tôi là trà sữa.

5. Tôi uống trà sữa mỗi ngày một lần.

6. Tôi thích kẹo vì nó ngọt.

Trên đây là Giải SBT tiếng Anh Wonderful world 5 unit 6 lesson 2 trang 42

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Sách bài tập tiếng Anh lớp 5 Wonderful World

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm