Sách bài tập tiếng Anh 5 Wonderful world Unit 5 lesson 1
SBT Wonderful World 5 unit 5 lesson 1
Giải Sách bài tập tiếng Anh lớp 5 Wonderful world unit 5 Celebrations lesson 1 bao gồm đáp án các phần bài tập tiếng Anh trang 34 giúp các em học sinh ôn tập kiến thức tiếng Anh hiệu quả.
1. Unscramble the words. Sắp xếp lại các từ.
1. labnools - balloons
2. keca
3. delscan
4. darc
5. onbreif
6. Iraiotceebn
Đáp án
2. cake
3. candles
4. card
5. bonfire
6. celebration
Hướng dẫn dịch
1. balloons: bóng bay
2. cake: bánh
3. candles: nến
4. card: tấm thiệp, bưu thiếp
5. bonfire: lửa trại
6. celebration: lễ kỉ niệm
2. Listen and circle the correct words. Nghe và khoanh tròn những từ đúng.
1. My dog can catch / throw a ball in his mouth.
2. It’s very colourful / cold here. Look at all the flowers.
3. I want to wear a party hat / uniform on your birthday.
4. They throw pink pencils / powder at the festival.
5. This festival / fight is beautiful.
Đáp án
1. catch
2. colorful
3. hat
4. powder
5. festival
Hướng dẫn dịch
1. Con chó của tôi có thể bắt bóng bằng miệng.
2. Ở đây rất nhiều màu sắc. Nhìn tất cả các bông hoa kìa.
3. Tôi muốn đội một chiếc mũ dự tiệc vào ngày sinh nhật của bạn.
4. Họ ném bột màu hồng vào lễ hội.
5. Lễ hội này thật đẹp.
3. Complete the sentences with these words. Hoàn thành câu với những từ này.
powder bonfires throw festival celebration
1. The Holi Festival is a big __celebration_____ at the end of winter.
2. They _______ powder at other people.
3. Soon, everyone is covered in colourful _________!
4. The Holi ________ is an exciting and fun way to start spring.
5. There are ________to start the celebration.
Đáp án
2. throw
3. powder
4. festival
5. bonfires
4. Match. Nối.
1 It’s seven o’clock in the morning. 2 We’re hungry. 3 I like games. 4 The festival starts in 10 minutes. 5 We’ve got a test. 6 It’s Grandpa’s birthday. | a Let’s play a board game. b Let’s get up. c Let’s study. d Let’s get him a present. e Let’s have lunch. f Let’s be quick |
Đáp án
2. e
3. a
4. f
5. c
6. d
5. Look at the pictures and complete the sentences. Use the imperative of these verbs in the affirmative or negative form. Nhìn tranh và hoàn thành câu. Sử dụng mệnh lệnh của những động từ này ở dạng khẳng định hoặc phủ định.
Đáp án
2. Catch the ball, Susie!
3. Please be careful!
4. Don't go out, Kevin.
5. Please clean all the windows.
6. Don't throw your pencil cases!
Trên đây là Giải SBT tiếng Anh Wonderful world 5 unit 5 lesson 1 Celebrations.