Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Sách bài tập tiếng Anh 5 Wonderful world Unit 6 lesson 1

Lớp: Lớp 5
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Wonderful World
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

SBT Wonderful World 5 unit 6 lesson 1

Giải Sách bài tập tiếng Anh lớp 5 Wonderful world unit 6 Food lesson 1 bao gồm đáp án các phần bài tập tiếng Anh trang 40 giúp các em học sinh ôn tập kiến thức tiếng Anh hiệu quả.

1. Find and write eight things you can eat. Tìm và viết tám món bạn có thể ăn.

Đáp án

Sách bài tập tiếng Anh 5 Wonderful world Unit 6 lesson 1

2. fish

3. salad

4. fish

5. chocolate

6. carrot

7. butter

8. spaghetti

2. Circle the odd one out. Khoanh tròn từ khác loại.

1. pills chips meat

2. lunch dinner butter

3. plate snack bowl

4. rice milk juice

5. fork knife menu

Đáp án

2. butter

3. snack

4. rice

5. menu

Hướng dẫn giải 

1. chips và meat đều là thực phẩm; pills là thuốc, không phải đồ ăn.

2. lunch và dinner là các bữa; butter là một thực phẩm/ nguyên liệu.

3. plate, bowl là dụng cụ; snack là loại thức ăn.

4. milk và juice là đồ uống; rice là thực phẩm rắn (lượng chính).

5. fork, knife là dụng cụ ăn; menu là danh sách món ăn.

3. Circle the correct words. Khoanh tròn những từ đúng.

1. This fast food restaurant has got lots of / much tasty desserts.

2. There isn’t many / much orange juice. Let’s buy some more.

3. My cat drinks a lot of / much water.

4. There aren’t many / much people at the restaurant.

5. I don’t eat many / a lot of fast food.

6. Are there many / much snacks on this menu?

Đáp án

2. much

3. a lot of

4. many

5. a lot of

6. many

4. Put the words in the correct order to make sentences. Sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu.

1. this / aren’t / dessert / oranges / in / there / many

There aren’t many oranges in this dessert.

2. got / haven’t / I / many / vegetables

__________________________________.

3. there / on / menu / ice cream / isn’t / the / much

__________________________________.

4. restaurant / that / has / got / waiters / many

__________________________________.

5. table / are / lots / snacks / of / on / the / there

__________________________________.

6. always / cat / my / food / a lot of / eats

__________________________________.

Đáp án

2. I haven't got many vegetables.

3. There isn't much ice cream on the menu. 

4. That restaurant has got many waiters. 

5. There are lots of snacks on the table.

6. My cat always eats a lot of food.

5. Listen and fill in the blanks. Nghe và điền vào chỗ trống.

Hi, everyone! I’m Minh. I’m in grade 5. Let me tell you about my yummy breakfast and lunch! Every morning, my sister and I (1) ___have___our breakfast at home. We pick our favourite foods to start our day. My sister loves noodles and a hot drink. They smell so good! I (2)________ some bread and some milk because I think they are good for my health. We don’t eat lunch at home. We usually have our lunch at school! At school, we eat rice, chicken, cabbage and some apples (3)________ our lunch. We have some apples for our desserts. Apples are our (4)________ fruit. They’re sweet and crunchy!

Đáp án

2. like

3. for

4. favourite

Hướng dẫn dịch

Chào mọi người! Mình là Minh. Mình học lớp 5. Để mình kể cho mọi người nghe về bữa sáng và bữa trưa ngon lành của mình nhé! Mỗi sáng, mình và chị gái đều ăn sáng ở nhà. Chúng mình chọn những món ăn yêu thích để bắt đầu ngày mới. Chị gái mình thích mì và đồ uống nóng. Chúng thơm quá! Mình thích bánh mì và sữa vì mình nghĩ chúng tốt cho sức khỏe. Chúng mình không ăn trưa ở nhà. Chúng mình thường ăn trưa ở trường! Ở trường, chúng mình ăn cơm, thịt gà, bắp cải và một ít táo cho bữa trưa. Chúng mình cũng có một ít táo cho món tráng miệng. Táo là loại trái cây yêu thích của chúng mình. Chúng ngọt và giòn!

Trên đây là Giải SBT tiếng Anh Wonderful world 5 unit 6 lesson 1 Food

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Sách bài tập tiếng Anh lớp 5 Wonderful World

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm