Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Sách bài tập tiếng Anh 5 Wonderful world Unit 3 lesson 3

Lớp: Lớp 5
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Wonderful World
Phân loại: Tài liệu Tính phí

SBT Wonderful World 5 Unit 3 lesson 3

Giải Sách bài tập tiếng Anh lớp 5 Wonderful world unit 3 School life lesson 3 bao gồm đáp án các phần bài tập tiếng Anh trang 20 giúp các em học sinh ôn tập kiến thức tiếng Anh hiệu quả.

1. Match the words to make a phrase. Nối các từ để tạo thành một cụm từ.

1. wake 2. have 3. do 4. make 5. go

 

a. breakfast b. up c. a cake  d. homework e. to sleep

Đáp án

2. a - have breakfast

3. d - do homework

4. c - make a cake

5. e. go to sleep

2. Listen to the questions and write your answers. Nghe câu hỏi và viết câu trả lời của bạn.

Đáp án

1. I go to the cinema once a month.

2.  I read books every day.

3. I wear a uniform from Monday to Friday.

Nội dung bài nghe

1 How often do you go to the cinema?

2 How often do you read books?

3 How often do you wear a uniform?

4 The chair is below the table.

5 The ball is outside the basket.

6 The computer is below the table.

3. Look at the pictures and write T for True or F for False. Nhìn vào các bức tranh và viết T cho Đúng hoặc F cho Sai.

F 1.  Chris never wakes up at seven o’clock.

2. We often do our homework before dinner.

3. Mum always has breakfast.

4. Nathan sometimes does arts and crafts.

5. Our teacher always gives us homework.

6. Laura usually goes to sleep at six o’clock on Sundays.

4. Read and complete the text. Đọc và hoàn thành văn bản.

Carmen’s Day

Carmen (1) (usually / get up) ___usually gets up______ at 7.30 in the morning. She (2) (always / have) __________ breakfast with her mum and dad. Her mum drives her to school.

Carmen finishes school at four o’clock.

She (3) (sometimes / visit) __________ her cousin Mike in the afternoon. In the evening, Carmen (4) (usually / do) __________ her homework. Then she (5) (often / make) __________ jewellery for her friends. She goes to bed at 10.30 at night.

Đáp án

2. always has 3. sometimes visits 4. usually does 5. often makes

5. Write about Paul’s day. Use the pictures to help you.  Viết về thời của Phao-lô. Sử dụng hình ảnh để giúp bạn.

Sách bài tập tiếng Anh 5 Wonderful world Unit 3 lesson 3

Đáp án gợi ý

Paul usually gets up at seven o’clock in the morning. He sometimes goes to school by bike.

He always finishes school at three o'clock in the afternoon He usually does his homework in the afternoon. He often watches TV (with his Dad) in the evening. He always goes to sleep / bed at
10 o'clock in the evening

Trên đây là Giải SBT tiếng Anh Wonderful world 5 unit 3 lesson 3 School life.

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Sách bài tập tiếng Anh lớp 5 Wonderful World

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm