Sách bài tập tiếng Anh 5 Wonderful world Unit 5 lesson 2
SBT Wonderful World 5 unit 5 lesson 2
Giải Sách bài tập tiếng Anh lớp 5 Wonderful world unit 5 Celebrations lesson 2 được VnDoc.com đăng tải bảo gồm đáp án chi tiết các phần bài tập tiếng Anh trang 36 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập hiệu quả.
1. Complete the crossword puzzle below. Hoàn thành câu đố ô chữ dưới đây.
Đáp án
1. mooncake
3. balloons
4. parade
5. lantern
2. Complete the notes with these words. Hoàn thành phần ghi chú bằng những từ này.
candle music costume hair money balloon paint housework
Things you can count | Things you cannot count |
Đáp án
Things you can count | Things you cannot count |
candle costume balloon | music hair paint housework |
3. Look all the words in bold. Circle the things you can count and underline the things you cannot count. Nhìn tất cả các từ in đậm. Khoanh tròn những thứ bạn có thể đếm được và gạch chân những thứ bạn không thể đếm được.
1. I want some cookies and some meat at my birthday party.
2. Children can wear new clothes and get lucky money during Vietnamese Lunar New Year.
3. People celebrate Christmas on December 25th each year.
4. Tet is an important holiday in my country.
5. Mooncakes are a traditional cake during the Mid-Autumn Festival.
6. My mother buys some new furniture for our house before Tet.
Đáp án
- Circle things you can count: cookies; clothes; people; year; holiday; country; mooncakes; cake; house
- Underline the things you cannot count: meat; money; furniture
Hướng dẫn dịch
1. Tôi muốn một ít bánh quy và một ít thịt trong bữa tiệc sinh nhật của tôi.
2. Trẻ em có thể mặc quần áo mới và nhận được tiền may mắn trong Tết Nguyên đán của Việt Nam.
3. Mọi người ăn mừng Giáng sinh vào ngày 25 tháng 12 hàng năm.
4. Tết là một ngày lễ quan trọng ở đất nước tôi.
5. Bánh trung thu là một loại bánh truyền thống trong Tết Trung thu.
6. Mẹ tôi mua một số đồ nội thất mới cho ngôi nhà của chúng tôi trước Tết.
4. Choose the correct answer. Chọn câu trả lời đúng.
1. I made 10 party _______ with Mum’s help.
a. hat b. hats
2. I send them ______ birthday card every year.
a. a b. Ø
3. The ______ at the party was very good.
a. food b. foods
4. Tom has got ______ new video games.
a. two b. a
5. We always buy nice _______ for our friends.
a. present b. presents
6 - What are you doing, Lucy?
- I’m writing _______ invitation.
a. an b. a
7. I always have ________ fun at my friends’ parties.
a. a b. Ø
Đáp án
2. a
3. a
4. a
5. b
6. a
7. b
5. Look at the pictures and complete the sentences. Nhìn vào các bức tranh và hoàn thành các câu.
Đáp án
1 Tanya has got five _____balloons_____.
2 Heather has got long, dark _____hair____.
3 Mr Brown makes amazing ____masks____ for the carnival.
4 Sam drinks ____milk_____every morning.
5 People throw ____powder___ at the Holi Festival.
Trên đây là Giải SBT tiếng Anh Wonderful world 5 unit 5 lesson 2 Celebrations.