Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 sách Chân trời sáng tạo năm 2025
03 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 sách Chân trời sáng tạo năm 2025 là đề thi cuối năm giúp thầy cô ra đề thi học kì 2 lớp 5, giúp các em ôn tập để nắm vững cấu trúc đề thi và chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối học kì 2 đạt kết quả cao. Đề thi này soạn theo thông tư 27, có 03 mức độ, bám sát chương trình học sách Chân trời sáng tạo. Tài liệu này có bản Word có thể tải về và chỉnh sửa được.
Lưu ý: Bộ tài liệu này gồm 03 đề, trong đó có 1 đề có đáp án và 02 đề có bảng ma trận, bản đặc tả (không kèm đáp án).
03 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 sách Chân trời sáng tạo - Đề số 1
I. Trắc nghiệm
Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số 1,25 đươc viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 12,5%
B. 125%
C. 1,25%
D. 0,125%
Câu 2: Nam tung một đồng xu 25 lần liên tiếp. Dưới đây là bảng kết quả kiểm đếm và ghi chép số lần xuất hiện các mặt đồng xu.
Tỉ số của số lần sự kiện mặt ngửa xuất hiện và tổng số lần tung là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Giá trị của biểu thức 25,2 x 0,81 + 74,8 x 0,81 là:
A. 8,1
B. 810
C. 81
D. 0,081
Câu 4: Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như sau:
Thể tích của hình hộp chữ nhật trên là:
A. 84 000 cm2
B. 84 dm3
C. 9 800 cm3
D. 12,2 dm3
Câu 5: Mẹ Quang gói 8 cái bánh chưng, thời gian mẹ gói mỗi chiếc bánh chưng là 3 phút 30 giây. Vậy thời gian mẹ Quang gói xong số bánh chưng đó là:
A. 20 phút
B. 25 phút
C. 28 phút
D. 32 phút
Câu 6: Lúc 7 giờ 30 phút, chị Mai bắt đầu đi xe máy từ nhà và đến công ty lúc 7 giờ 54 phút. Biết quãng đường từ nhà chị Mai đến công ty dài 14 km. Vậy vận tốc đi xe máy của chị Mai là:
A. 34 km/giờ
B. 35 km/giờ
C. 32 km/giờ
D. 36 km/giờ
Câu 7: Quan sát biểu đồ tỉ số phần trăm các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển chiều cao của trẻ và trả lời các câu hỏi.
Tỉ số phần trăm các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển chiều cao của trẻ
Điền tỉ số phần trăm thích hợp:
Tỉ số phần trăm yếu tố dinh dưỡng cao hơn tỉ số phần trăm yếu tố vận động là ……………..
A. 12%
B. 13%
C. 14%
D. 12,5%
II. Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính
12 giờ 12 phút – 4 giờ 27 phút
19 giờ 21 phút: 9
Câu 2: >, < , = ?
80 796 dm3 ....... 69,180 m3
0,051 m3 ...... 51 000 cm3
0,042 dm3 ...... 4,2 cm3
1,778 dm3 ...... 1890 cm3
Câu 3: Cùng một lúc có một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc lớn hơn xe máy đi từ tỉnh B đến tỉnh A là 10km/h và chúng gặp nhau sau 2 giờ. Khoảng cách tỉnh A đến tỉnh B là 140 km. Tính vận tốc của mỗi xe ?
Câu 4: Chị Lan thường đến trường bằng xe buýt. Để đến điểm xe buýt, chị Lan phải đi bộ với vận tốc 5 km/giờ trong 6 phút. Lên xe buýt, xe chạy với tốc độ trung bình khoảng 45 km/giờ trong 20 phút thì chị Lan đến trường. Hỏi khoảng cách từ nhà chị Lan đến trường là bao nhiêu ki-lô-mét?
...
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 sách Chân trời sáng tạo - Đề số 2
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Ngày 7/5/1951, chiến thắng Điện Biên Phủ toàn thắng. Đây được coi là bản anh hùng ca của cuộc chiến tranh nhân dân thần kỳ. Vậy năm 1954 thuộc thế kỉ nào?
A. XIX
B. XX
C. XXI
D. XVIII
Câu 2. Nam gấp xong 7 con thuyền trong 5 phút 50 giây. Thời gian trung bình Nam gấp xong 1 con thuyền là:
A. 50 ngày
B. 50 giờ
C. 50 phút
D. 50 giây
Câu 3. Bác Hải đi xe máy từ Hà Nội lúc 8 giờ 45 phút đến Hưng Yên lúc 10 giờ 35 phút. Giữa đường bác Hải dừng lại nghỉ 20 phút. Thời gian bác Hải đi xe máy từ Hà Nội đến Hưng Yên là kết quả của phép tính nào dưới đây ?
A. 10 giờ 35 phút - 8 giờ 45 phút
B. 10 giờ 35 phút - 8 giờ 45 phút - 20 phút
C. 8 giờ 45 phút - 20 phút
D. 10 giờ 35 phút - 20 phút
Câu 4. Điền đơn vị thích hợp vào chỗ chấm:
Quãng đường | 120,8 km |
Thời gian | 4 giờ |
Vận tốc | 30,2 ... |
A. km
B. giờ
C. km/giờ
D. m
Câu 5. Một con ngựa chạy với vận tốc 42 km/giờ. Độ dài con ngựa chạy được trong 30 phút là:
A. 21 km
B. 21 giờ
C. 21 m
D. 21 phút
Câu 6. An đi bộ từ nhà đến trường với vận tốc 3,6 km/giờ. Hỏi An cần phải đi bộ trong bao nhiêu phút ? Biết rằng quãng đường từ nhà đến trường dài 750 m.
A. 12,5
B. 1,2
C. 1,5
D. 2,5
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 233,2 dm3 = ... l
A. 2,332
B. 233 200
C. 0,2332
D. 233,2
Câu 8. Tính thể tích hình lập phương có diện tích một mặt là 49 m2.
A. 343 m2
B. 343 m
C. 343 cm
D. 343 m3
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 1 giờ 19 phút + 2 giờ 27 phút
b) 5 giờ - 4 giờ 40 phút
c) 2 giờ 12 phút x 4
d) 11 năm 3 tháng : 9
Câu 2. (1 điểm) Điền dấu thích hợp ( >; <; =) vào chỗ chấm:
a)
b) 1 kg 15 g ... 1105 g
Câu 3. (1.5 điểm) Một xe máy đi từ A với vận tốc 30 km/giờ và sau
a) Tính độ dài quãng đường AB.
b) Hỏi một người đi xe đạp với vận tốc bằng
Câu 4. (1 điểm) Bảng số liệu thống kê các mệnh giá tiền của bạn Nam được lì xì trong dịp Tết:
Mệnh giá (đồng) |
50 000 |
100 000 |
200 000 |
500 000 |
Số tờ |
10 |
10 |
10 |
2 |
a) Tính tổng số tiền lì xì của Nam.
b) Nam để dành 80% số tiền đó để tiết kiệm. Tính số tiền tiết kiệm của Nam.
Câu 5. (0.5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 ( 20.. - 20.. )
MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ |
NỘI DUNG KIẾN THỨC |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
Nhận biết |
Kết nối |
Vận dụng |
|
|
||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN |
Bài 77. Các đơn vị đo thời gian |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
0,5 |
Bài 78. Cộng số đo thời gian |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
2 |
1 |
|
Bài 79. Trừ số đo thời gian |
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
|
Bài 80. Nhân số đo thời gian. |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
0,5 |
|
Bài 81. Chia số đo thời gian |
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
|
Bài 83. Vận tốc |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
0,5 |
|
Bài 84. Quãng đường |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Bài 85. Thời gian |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
1,5 |
|
ÔN TẬP CUỐI NĂM |
Bài 1. Ôn tập số thập phân và các phép tính liên quan đến số thập phân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài 2. Ôn tập hình phẳng và hình khối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài 3. Ôn tập độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ, tiền Việt Nam |
|
|
1 |
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
|
Bài 4. Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích |
|
|
1 |
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
|
Bài 5. Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài 6. Ôn tập một số yếu tố xác suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài 7. Ôn tập một số yếu tố thống kê |
|
|
|
|
|
2 |
|
2 |
1 |
|
Tổng số câu TN/TL |
6 |
|
2 |
6 |
|
5 |
8 |
11 |
10 điểm |
|
Điểm số |
3 |
|
1 |
3 |
|
3 |
4 |
6 |
||
Tổng số điểm |
3 điểm 30% |
4 điểm 40% |
3 điểm 30% |
10 điểm 100 % |
...
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 sách Chân trời sáng tạo - Đề số 3
Trên đây là một phần tài liệu.
Mời các bạn Tải về để lấy 03 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 sách Chân trời sáng tạo.