Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 5 Kết nối tri thức năm 2025

Lớp: Lớp 5
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 5 Kết nối tri thức

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 5 Kết nối tri thức bao gồm các dạng bài tập trọng tâm, chi tiết giúp các em học sinh ôn luyện ôn thi chuẩn bị cho các bài thi cuối học kì 2 lớp 5. Mời các em cùng tham khảo. Đề cương này gồm 04 phần ôn tập + 05 đề ôn thi (không kèm đáp án).

PHẦN 1: ÔN TẬP VỀ SỐ ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

3m 11cm = ………m

5dam 47dm = ………m

1kg 275g =......kg

6528g = .....kg

1 tấn 3 tạ = tấn

2,586km =......km m
=.....m

8,2km = ......km m
=.........m

7 tấn 125kg = .......tấn

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

 0,75 ngày = …… phút 

 \frac{1}{3}\(\frac{1}{3}\) ngày = ……. phút 

 1,5 giờ = …… phút 

 \frac{5}{6}\(\frac{5}{6}\) phút = …… giây 

 300 giây = …… giờ 

 2 giờ 15 phút = … giờ 

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a. 8,56dm2 = ………cm2                             0,001ha = m2

b. 1,8ha= …….m2                                  2,7dm2 = ……dm2 cm2

c. 6,9m2= …...m2……dm2                     0,03ha =.... m2

d. 7ha68m2 = … ha                               13ha 25m2 = … ha

e. 1m225cm2 = … cm2                           1m3 25cm3 = … m3

.....

PHẦN 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ , THẬP PHÂN

Bài 1: Đặt tính rồi tính

247,06 + 316,492

0,524 x 304

173,44 : 32

152,47 + 93

20,08 x 400

155,88 : 4,5

371,4 – 82

604 x 3,58

112,56 : 28

100 – 9,99

74,64 x 5,2

372,96 : 3,2

Bài 2: Tính nhẩm

 

 

 

112,4 x 10 =

68,3 x 100 =

4,351 x 1000 =

112,4 x 0,1 =

68,3 x 0,01 =

4,351 x 0,001 =

1,2 : 10 =

45,82 : 1000 =

15632 : 1000 =

134,7 : 0,01 =

0,4801 : 0,001 =

6,11 : 0,1 =

 ...

PHẦN 3: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN

Bài 1: Bác Lan mua 4kg cam với giá 15000 đồng một ki-lô-gam. Hỏi với số tiền đó bác mua xoài với giá 20000 đồng một ki-lô-gam thì bác Lan mua được bao nhiêu ki-lô-gam xoài?

Bài 2: Một đội công nhân chuẩn bị đủ gạo cho 120 người ăn trong 50 ngày. Nhưng sau 20 ngày đơn vị được bổ sung thêm 30 người . Hỏi số lương thực đó được ăn hết trong bao nhiêu ngày?

Bài 3: Lãi tiết kiệm là 0,7%/ tháng. Một người gửi tiết kiệm 12 000 000 đồng. Hỏi sau 2 tháng cả số tiền là bao nhiêu? Biết tiền lãi tháng trước nhập vào làm vốn tháng sau.

Bài 4: Quãng đường AB dài 135km. Ô tô đi từ A đến B hết 2 giờ 30 phút. Tính vận tốc của ô tô, biết dọc đường ô tô nghỉ 15 phút?

Bài 5: Quãng đường AB dài 120km. Lúc 7 giờ một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h và nghỉ trả khách 45 phút. Sau đó ô tô đi từ B về A với vận tốc 60km/h. Hỏi ô tô về đến A lúc mấy giờ?

Bài 6: Lúc 7 giờ một xe ô tô từ A đến B với vận tốc 45km/h. Một lúc sau một xe taxi cũng xuất phát từ A để đi tới B. Hai xe gặp nhau ở địa điểm cách B là 22,5km. Biết rằng quãng đường từ A tới B dài 180km. Hỏi:

a) Xe ô tô cứ đi như thế thì tới B lúc mấy giờ?’

b) Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?

c) Vận tốc của xe taxi bằng bao nhiêu km/h?

Bài 7: A cách B 162km. Lúc 7 giờ 30 phút một xe máy có vận tốc 32,4km/h đi từ A về B. Sau đó 50 phút, một ô tô có vận tốc 48,6km/h khởi hành từ B đi về A. Hỏi:

a) Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?

b) Chỗ gặp nhau cách A bao xa?

Bài 8: Hai bến sông cách nhau 63km. Khi nước yên tĩnh, một ca nô chạy từ bến nọ sang bến kia hết 4 giờ 12 phút. Biết dòng nước có vận tốc chảy là 6km/h. Tính:

a) Vận tốc ca nô khi xuôi dòng

b) Vận tốc ca nô kkhi ngược dòng

PHẦN 4: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC

Bài 1: Điền vào ô trống trong bảng sau đây:

Hình thang

Đáy lớn (a)

Đáy nhỏ (b)

Chiều cao (h)

Diện tích (S)

ABCD

15,6m

12,4m

8,4m

 

MNPQ

24,12m

18,38m

 

212,5m2

RSLT

 

14,5m

12,25m

367,5m2

ĐỀ LUYỆN TẬP ĐỀ 1

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:

a. 3,505

b. 3,050

c. 3,005

d. 3,055

Câu 2. Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?

a. 7 giờ 30 phút

b. 7 giờ 50 phút

c. 6 giờ 50 phút

d. 6 giờ 15 phút

Câu 3. Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:

a. Không có số nào

b. 1 số c. 9 số

d. Rất nhiều số

...

Trên đây là một phần tài liệu.

Mời các bạn tải về để lấy trọn Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 5 Kết nối tri thức.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 2 lớp 5

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm