Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 sách Chân trời sáng tạo năm 2025
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 sách Chân trời sáng tạo năm 2025 bao gồm môn Tiếng Việt, Toán, Lịch Sử - Địa lí, Khoa học, Công nghệ, Tin học 5 là tài liệu được biên soạn nhằm giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng bảng ma trận đề thi cuối học kì 2 lớp 5 theo Thông tư 27. Bảng ma trận này soạn đủ 3 mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, bám sát chương trình học. Mời các bạn tải về để lấy chi tiết ma trận và bản đặc tả đầy đủ các môn học.
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 sách Chân trời sáng tạo theo Thông tư 27
- Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán sách Chân trời
- Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 môn Tiếng Việt sách Chân trời
- Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 môn Lịch sử - Địa lí sách Chân trời
- Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 môn Tin học 5 sách Chân trời
- Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 môn Công nghệ 5 sách Chân trời
- Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 môn Khoa học 5 sách Chân trời
Lưu ý: Ma trận môn Tiếng Việt, Toán, Lịch Sử - Địa lí, Khoa học, Công nghệ, Tin học 5 có đầy đủ trong file tải về!
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán sách Chân trời
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (20 .. - 20 .. )
MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ |
NỘI DUNG KIẾN THỨC |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
Nhận biết |
Kết nối |
Vận dụng |
|
|
||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN |
Bài 77. Các đơn vị đo thời gian |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
0,5 |
Bài 78. Cộng số đo thời gian |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
2 |
1 |
|
Bài 79. Trừ số đo thời gian |
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
|
Bài 80. Nhân số đo thời gian. |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
0,5 |
|
Bài 81. Chia số đo thời gian |
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
|
Bài 83. Vận tốc |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
0,5 |
|
Bài 84. Quãng đường |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Bài 85. Thời gian |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
1,5 |
|
ÔN TẬP CUỐI NĂM |
Bài 1. Ôn tập số thập phân và các phép tính liên quan đến số thập phân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài 2. Ôn tập hình phẳng và hình khối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài 3. Ôn tập độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ, tiền Việt Nam |
|
|
1 |
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
|
Bài 4. Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích |
|
|
1 |
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
|
Bài 5. Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài 6. Ôn tập một số yếu tố xác suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài 7. Ôn tập một số yếu tố thống kê |
|
|
|
|
|
2 |
|
2 |
1 |
|
Tổng số câu TN/TL |
6 |
|
2 |
6 |
|
5 |
8 |
11 |
10 điểm |
|
Điểm số |
3 |
|
1 |
3 |
|
3 |
4 |
6 |
||
Tổng số điểm |
3 điểm 30% |
4 điểm 40% |
3 điểm 30% |
10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (20 .. - 20 .. )
MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số câu) |
TN (số câu) |
TL |
TN |
|||
Số đo thời gian. Vận tốc, quãng đường, thời gian |
|
|
|
|
||
1. Các đơn vị đo thời gian |
Nhận biết |
- Nhớ được cách chuyển đổi đơn vị thời gian. |
|
1 |
|
C1 |
Kết nối |
- Thực hiện được chuyển đổi đơn vị thời gian |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Giải quyết được các bài tập thực tế liên quan. |
|
|
|
|
|
2. Cộng số đo thời gian |
Nhận biết |
- Nhớ được cách thực hiện phép cộng số đo thời gian. |
|
|
|
|
Kết nối |
- Thực hiện được các phép tính cộng số đo thời gian. |
1 |
|
C1a |
|
|
Vận dụng |
- Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép cộng số đo thời gian. |
1 |
|
C5 |
|
|
3. Trừ số đo thời gian |
Nhận biết |
- Nhớ được cách thực hiện phép trừ số đo thời gian. |
|
1 |
|
C3 |
Kết nối |
- Thực hiện được các phép tính trừ số đo thời gian. |
1 |
|
C1b |
|
|
Vận dụng |
- Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép trừ số đo thời gian. |
|
|
|
|
|
4. Nhân số đo thời gian |
Nhận biết |
- Nhớ được cách thực hiện phép nhân số đo thời gian. |
|
|
|
|
Kết nối |
- Thực hiện được các phép tính nhân số đo thời gian.
|
1 |
1 |
C1c |
C5 |
|
Vận dụng |
Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép nhân số đo thời gian. |
|
|
|
|
|
5. Chia số đo thời gian |
Nhận biết |
Nhớ được cách thực hiện phép chia số đo thời gian. |
|
1 |
|
C2 |
Kết nối |
Thực hiện được các phép tính chia số đo thời gian. |
1 |
|
C1d |
|
|
Vận dụng |
Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép chia số đo thời gian. |
|
|
|
|
|
6. Vận tốc |
Nhận biết |
Nhớ được công thức tính vận tốc khi biết quãng đường và thời gian. Nhận biết được đơn vị đo vận tốc. |
|
1 |
|
C4 |
Kết nối |
Tính được vận tốc khi biết quãng đường và thời gian. |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến vận tốc của một chuyển động đều. |
|
|
|
|
|
7. Quãng đường |
Nhận biết |
- Nhớ được công thức tính quãng đường, khi biết vận tốc và thời gian. |
|
1 |
|
C5 |
Kết nối |
Tính được quãng đường khi biết vận tốc và thời gian. |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến quãng đường của một chuyển động đều. |
1 |
|
C3a |
|
|
8. Thời gian |
Nhận biết |
Nhớ được công thức tính thời gian khi biết quãng đường và vận tốc. |
|
|
|
|
Kết nối |
Tính được thời gian khi biết quãng đường và vận tốc. |
|
1 |
|
C7 |
|
Vận dụng |
Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến thời gian của một chuyển động đều. |
1 |
|
C3b |
|
|
Ôn tập cuối năm |
|
|
|
|
||
9. Ôn tập số thập phân và các phép tính liên quan đến số thập phân |
Nhận biết |
Củng cố, hoàn thiện một số kĩ năng liên quan đến: lập số, đọc, viết số thập phân. |
|
|
|
|
Kết nối |
Củng cố, hoàn thiện một số kĩ năng liên quan đến: + So sánh số thập phân. + Làm tròn số thập phân. + Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
Vận dụng để giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến phân số thập phân, số thập phân, tỉ số phần trăm và biểu đồ. |
|
|
|
|
|
10. Ôn tập hình phẳng và hình khối |
Nhận biết |
Củng cố, hoàn thiện các kiến thức, kĩ năng liên quan đến nhận biết các hình đã học, đặc điểm một số hình. |
|
|
|
|
Kết nối |
Củng cố, hoàn thiện các kiến thức, kĩ năng liên quan đến quy luật dãy hình, xếp hình. |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
Vận dụng vào giải quyết vấn đề đơn giản của cuộc sống thực tế. |
|
|
|
|
|
11. Ôn tập độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ, tiền Việt Nam |
Nhận biết |
Củng cố, hoàn thiện các kiến thức liên quan đến nhận biết đơn vị đo độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ và tiền Việt Nam. |
|
|
|
|
Kết nối |
Hệ thống hóa các kiến thức, kĩ năng về độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ và tiền Việt Nam. |
1 |
1 |
C2b |
C7 |
|
Vận dụng |
Vận dụng vào giải quyết các vấn đề đơn giản trong thực tế. |
|
|
|
|
|
12. Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích |
Nhận biết |
Củng cố, hoàn thiện các kiến thức liên quan đến nhận biết chu vi, diện tích, thể tích của một số hình, các đơn vị đo diện tích, thể tích. |
|
1 |
|
C8 |
Kết nối |
Hệ thống hóa các kiến thức, kĩ năng về độ dài đường gấp khúc; chu vi, diện tích, thể tích của một số hình, mỗi quan hệ các đơn vị đo diện tích, thể tích. |
1 |
|
C2a |
|
|
Vận dụng |
Vận dụng vào giải quyết các vấn đề đơn giản trong thực tế. |
|
|
|
|
|
13. Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian |
Nhận biết |
Củng cố, hoàn thiện các kiến thức liên quan đến nhận biết các đơn vị đo thời gian; các công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian của chuyển động đều. |
|
|
|
|
Kết nối |
Hệ thống hóa một số kiến thức, kĩ năng về mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian; các công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian của chuyển động đều. |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
Vận dụng vào giải quyết các vấn đề đơn giản trong thực tế.
|
|
|
|
|
|
14. Ôn tập một số yếu tố xác suất |
Nhận biết |
Củng cố, hoàn thiện các kiến thức liên quan đến nhận biết một số yếu tố xác suất. |
|
|
|
|
Kết nối |
Hệ thống hóa một số kiến thức, kĩ năng liên qua đến một số yếu tố xác suất. |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
Vận dụng vào giải quyết các vấn đề đơn giản trong thực tế. |
|
|
|
|
|
15. Ôn tập một số yếu tố thống kê |
Nhận biết |
Củng cố, hoàn thiện các kiến thức liên quan đến nhận biết một số yếu tố thống kê. |
|
|
|
|
Kết nối |
Hệ thống hóa một số kiến thức, kĩ năng liên qua đến một số yếu tố thống kê. |
|
|
|
|
|
Vận dụng |
Vận dụng vào giải quyết các vấn đề đơn giản trong thực tế. |
2 |
|
C4a C4b |
|
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 môn Tiếng Việt sách Chân trời
TRƯỜNG TH .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (20 .. - 20 .. )
MÔN: TIẾNG VIỆT 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
STT |
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Thông hiểu |
Mức 3 Vận dụng |
Tổng |
|||||||
TN |
TL |
HT khác |
TN |
TL |
HT khác |
TN |
TL |
TN |
TL |
HT khác |
|||
1 |
Đọc thành tiếng |
1 câu: 3 điểm |
|||||||||||
2 |
Đọc hiểu + Luyện từ và câu |
Số câu |
2 |
0 |
0 |
3 |
1 |
0 |
1 |
1 |
6 |
2 |
0 |
Câu số |
1, 2, 3 |
0 |
0 |
4,5 |
7 |
0 |
6 |
8 |
C1, 2, 3, 4, 5, 6 |
C7, 8 |
0 |
||
Số điểm |
1, 5 |
0 |
0 |
1,0 |
2 |
0 |
0,5 |
2 |
3 |
4 |
0 |
||
Tổng |
Số câu: 8 Số điểm: 7 |
||||||||||||
3 |
Viết |
Số câu |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
2 |
0 |
Câu số |
0 |
9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
C9, 10 |
0 |
||
Số điểm |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
0 |
|
0 |
||
Tổng |
Số câu: 2 Số điểm: 10 |
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 môn Lịch sử - Địa lí sách Chân trời
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (20 .. - 20 .. )
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Bài 21. Các châu lục và đại dương trên thế giới |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
2,0 |
Bài 22. Dân số và các chủng tộc trên thế giới |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
2,0 |
Bài 23. Văn minh Ai Cập |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1,0 |
Bài 24. Văn minh Hy Lạp |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
1,5 |
Bài 25. Xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
2,0 |
Bài 26. Xây dựng thế giới hòa bình |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
1,5 |
Tổng số câu TN/TL |
8 |
1 |
4 |
2 |
2 |
0 |
14 |
2 |
10,0 |
Điểm số |
4,0 |
1,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
0 |
7,0 |
3,0 |
10,0 |
Tổng số điểm |
5,0 50% |
4,0 40% |
1,0 10% |
10,0 100% |
10,0 100% |
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 môn Tin học 5 sách Chân trời
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (20 .. – 20 .. )
MÔN: TIN HỌC 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ/ Bài học |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
|||||||||
Bài 9. Cấu trúc tuần tự |
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
1 |
2,0 |
Bài 10. Cấu trúc rẽ nhánh |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
1,0 |
Bài 11. Cấu trúc lặp |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
2,0 |
Bài 12. Viết chương trình để tính toán |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
2,0 |
Bài 13. Chạy thử chương trình |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
1,0 |
Bài 14. Viết kịch bản chương trình máy tính |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
2,0 |
Tổng số câu TN/TL |
4 |
0 |
2 |
1 |
1 |
2 |
7 |
3 |
10,0 |
Điểm số |
4,0 |
0,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
7,0 |
3,0 |
10,0 |
Tổng số điểm |
4,0 điểm 40% |
3,0 điểm 30% |
3,0 điểm 30% |
10,0 điểm 100% |
10,0 điểm 100% |
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 môn Công nghệ 5 sách Chân trời
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (20 .. – 20 .. )
MÔN: CÔNG NGHỆ 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ/ Bài học |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
THỦ CÔNG KĨ THUẬT |
|||||||||
Bài 7: Lắp ráp mô hình xe điện chạy bằng pin |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
2 |
1 |
3.0 |
Bài 8: Mô hình máy phát điện gió |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
2.0 |
Bài 9: Mô hình điện mặt trời |
2 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
3 |
1 |
5.0 |
Tổng số câu TN/TL |
4 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
7 |
2 |
10,0 |
Điểm số |
4,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
0 |
7,0 |
3,0 |
10.0 |
Tổng số điểm |
6,0đ 60% |
3,0đ 30% |
1,0đ 10% |
10,0đ 100% |
10,0đ 100% |
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 môn Khoa học 5 sách Chân trời
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (20 .. – 20 .. )
MÔN: KHOA HỌC 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ/ Bài học |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
VI KHUẨN |
|||||||||
Vi khuẩn quanh ta |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
1.0 |
Một số bệnh ở người do vi khuẩn gây ra |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE |
|||||||||
Một số đặc điểm của nam và nữ |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1.0 |
Sự sinh sản ở người |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
1.0 |
Các giai đoạn phát triển của con người |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1.0 |
Chăm sóc sức khỏe tuổi dậy thì |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
1.0 |
Phòng tránh bị xâm hại |
0 |
0 |
0 |
1 |
2 |
0 |
2 |
1 |
2.0 |
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||||||
Chức năng của môi trường |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
1.0 |
Tác động của con người đến môi trường |
0 |
1 |
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
1 |
2.0 |
Tổng số câu TN/TL |
6 |
3 |
4 |
1 |
2 |
0 |
12 |
4 |
10,0 |
Điểm số |
3,0 |
3,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
0 |
7,0 |
3,0 |
10.0 |
Tổng số điểm |
6,0đ 60% |
3,0đ 30% |
1,0đ 10% |
10,0đ 100% |
10,0đ 100% |
Tải về để lấy bản đầy đủ các môn!
- Trọn bộ đề thi học kì 2 (Các môn)
- Bộ đề thi môn Toán - Số 1
- Bộ đề thi môn Toán - Số 2
- Bộ đề thi môn Toán - Số 3
- Bộ đề thi môn Tiếng Việt - Số 1
- Bộ đề thi môn Tiếng Việt - Số 2
- Bộ đề thi môn Tiếng Việt - Số 3
- Bộ đề thi môn Khoa học
- Bộ đề thi môn Công nghệ
- Bộ đề thi môn Tin học
- Bộ đề thi môn Lịch Sử và Địa Lí