Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 sách Cánh Diều năm 2025

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 sách Cánh Diều năm 2025 bao gồm môn Tiếng Việt, Toán, Lịch Sử - Địa lí, Khoa học, Tin học 5 là tài liệu được biên soạn nhằm giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng bảng ma trận đề thi cuối học kì 2 lớp 5 theo Thông tư 27. Bảng ma trận này soạn đủ 3 mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, bám sát chương trình học. Mời các bạn tải về để lấy chi tiết ma trận và bản đặc tả đầy đủ các môn học.

Lưu ý: Ma trận môn Tiếng Việt, Toán, Lịch Sử - Địa lí, Khoa học, Tin học 5 có đầy đủ trong file tải về!

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán sách Cánh Diều

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (20 .. - 20 .. )

MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

 

 

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

Bài 69. Cộng số đo thời gian. Trừ số đo thời gian.

1

 

 

2

 

1

1

3

2

Bài 70. Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian với một số

1

 

 

4

 

 

1

4

2,5

Bài 72. Vận tốc

1

 

 

 

 

1

1

1

2

Bài 74. Quãng đường, thời gian trong chuyển động đều

 

 

2

 

 

 

2

 

1

THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

Bài 79. Biểu đồ hình quạt tròn

1

 

 

 

 

2

1

2

1,5

Bài 80. Một số cách biểu diễn số liệu thống kê

1

 

 

 

 

 

1

 

0,5

Bài 81. Mô tả số lần lặp lại một kết quả có thể xảy ra trong một số trò chơi đơn giản

1

 

 

 

 

 

1

 

0,5

Tổng số câu TN/TL

6

 

2

6

 

4

8

10

10 điểm

Điểm số

3

 

1

3

 

3

4

6

Tổng số điểm

3 điểm

30%

4 điểm

40%

3 điểm

30%

10 điểm

100 %

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (20 .. - 20 .. )

MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

TN

SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU

 

 

 

 

1. Cộng số đo thời gian. Trừ số đo thời gian

Nhận biết

- Nhớ được cách thực hiện phép cộng, trừ số đo thời gian

 

1

 

C1

Kết nối

- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ số đo thời gian.

2

 

C1a

C1b

 

Vận dụng

- Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép cộng trừ thời gian.

1

 

C5

 

2. Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian với một số

Nhận biết

- Nhớ được cách thực hiện phép nhân, chia số đo thời gian với một số.

 

1

 

C2

Kết nối

- Thực hiện được các phép tính nhân, chia số đo thời gian với một số.

4

 

C1c

C1d

C2a

C2b

 

Vận dụng

- Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép nhân chia số đo thời gian với một số.

 

 

 

 

3. Vận tốc

Nhận biết

- Nhớ được công thức tính vận tốc khi biết quãng đường và thời gian.

- Nhận biết được đơn vị đo vận tốc.

 

1

 

C3

Kết nối

Tính được vận tốc khi biết quãng đường và thời gian.

 

 

 

 

Vận dụng

- Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến vận tốc của một chuyển động đều..

1

 

C3

 

4. Quãng đường, thời gian trong chuyển động đều

Nhận biết

- Nhớ được công thức tính quãng đường, khi biết vận tốc và thời gian.

- Nhớ được công thức tính thời gian khi biết quãng đường và vận tốc.

 

 

 

 

Kết nối

Tính được quãng đường khi biết vận tốc và thời gian.

Tính được thời gian khi biết quãng đường và vận tốc.

 

2

 

C4

C5

Vận dụng

Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến quãng đường, thời gian của một chuyển động đều.

 

 

 

 

MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

 

 

 

 

5. Biểu đồ hình quạt tròn

Nhận biết

Đọc và mô tả được số liệu ở biểu đồ hình quạt tròn.

 

1

 

C7

Kết nối

Sắp xếp được số liệu vào biểu đồ hình quạt tròn.

Nêu được một số nhận xét đơn giản từ biểu đồ hình quạt.

 

 

 

 

Vận dụng

Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được từ biểu đồ hình quạt tròn..

2

 

C4a

C4b

 

6. Một số cách biểu diễn số liệu thống kê

Nhận biết

- Đọc được dãy số liệu.

 

1

 

C8

Kết nối

Phân loại và sắp xếp được số liệu vào bảng số liệu

Đưa ra nhận xét từ bảng số liệu.

 

 

 

 

Vận dụng

Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được.

 

 

 

 

7. Mô tả số lần lặp lại của một kết quả có thể xảy ra trong một số trog chơi đơn giản

Nhận biết

Nhận biết được tỉ số để mô tả số lần lặp lại của một khả năng xảy ra (nhiều lần) của một sự kiện trong một thí nghiệm so với tổng số lần thực hiện thí nghiệm đó ở những trường hợp đơn giản.

 

1

 

C6

Kết nối

Sử dụng được tỉ số để mô tả số lần lặp lại của một khả năng xảy ra (nhiều lần) của một sự kiện trong một thí nghiệm so với tổng số lần thực hiện thí nghiệm đó ở những trường hợp đơn giản.

 

 

 

 

Vận dụng

Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến tỉ số để mô tả số lần lặp lại của một khả năng xảy ra (nhiều lần) của một sự kiện trong một thí nghiệm so với tổng số lần thực hiện thí nghiệm đó ở những trường hợp đơn giản.

 

 

 

 

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 môn Tiếng Việt sách Cánh Diều

TRƯỜNG TH .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK2 (20 .. - 20 .. )

MÔN: TIẾNG VIỆT 5 – CÁNH DIỀU

STT

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Nhận biết

Mức 2

Thông hiểu

Mức 3

Vận dụng

Tổng

TN

TL

HT khác

TN

TL

HT khác

TN

TL

TN

TL

HT khác

1

Đọc thành tiếng

1 câu: 3 điểm

2

Đọc hiểu + Luyện từ và câu

Số câu

2

0

0

3

1

0

1

1

6

2

0

Câu số

1,2

0

0

3, 5, 6

7

0

4

8

C1, 2, 3, 4, 5, 6

C7, 8

0

Số điểm

1

0

0

1

2

0

0.5

2

3

4

0

Tổng

Số câu: 8

Số điểm: 7

3

Viết

Số câu

0

1

0

0

0

0

0

1

0

2

0

Câu số

0

9

0

0

0

0

0

10

0

C9, 10

0

Số điểm

0

2

0

0

0

0

0

8

0

 

0

Tổng

Số câu: 2

Số điểm: 10

TRƯỜNG TH .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HK2 (20 .. – 20 .. )

MÔN: TIẾNG VIỆT 5 – CÁNH DIỀU

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

A. TIẾNG VIỆT

TỪ CÂU 1 – CÂU 6

 

6

 

 

1. Đọc hiểu văn bản

Nhận biết

- Xác định được đặc điểm của cây chuối con lúc ban đầu.

- Xác định được đặc điểm cho biết cây chuối đã thành mẹ.

 

2

 

C1, 2

Thông hiểu

- Xác định được hình ảnh được so sánh với hoa chuối trong bài đọc.

- Nắm được từ ngữ mà tác giả sử dụng để miêu tả sự trưởng thành của cây chuối mẹ.

- Hiểu ý nghĩa, thông điệp của bài đọc.

 

3

 

C3, 5, 6

Vận dụng

- Xác định được hành động của cây chuối mẹ để bảo vệ con của mình.

 

1

 

C4

CÂU 7 – CÂU 8

2

 

 

 

2. Luyện từ và câu

Nhận biết

- Tìm được điệp từ, điệp ngữ trong bài ca dao và nêu được tác dụng của nó.

1

 

C7

 

Thông hiểu

- Xác định được nhân vật được nhắc đến trong đoạn văn. Nêu được tác dụng của các từ ngữ in đậm.

1

 

C8

 

B. TẬP LÀM VĂN

CÂU 9 – CÂU 10

2

 

 

 

3. Luyện viết bài văn

Vận dụng

Chính tả nghe và viết.

1

 

C9

 

- Nắm được bố cục của bài văn tả phong cảnh (Mở bài – Thân bài – Kết bài).

- Miêu tả được cảnh đẹp trên quê hương em hoặc nơi em ở.

- Vận dụng được các kiến thức đã học để viết được bài văn tả phong cảnh.

- Bài viết diễn đạt mạch lạc, rõ ràng, ngôn từ giàu hình ảnh và có sáng tạo trong cách viết bài.

1

 

C10

 

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 môn Lịch sử - Địa lí sách Cánh Diều

TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (20 .. - 20 .. )

MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 CÁNH DIỀU

Chủ đề/ Bài học

Mức độ

Tổng số câu

Điểm số

Mức 1 Nhận biết

Mức 2

Kết nối

Mức 3

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Bài 19. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á

1

1

1

 

 

 

 

 

2,0

Bài 20. Các châu lục và đại dương trên thế giới

2

 

1

1

 

 

 

 

2,5

Bài 21. Dân số và các chủng tộc thế giới

1

 

 

 

1

 

 

 

1,0

Bài 22. Một số nền văn minh nổi tiếng thế giới

2

 

 

1

 

 

 

 

2,0

Bài 23. Xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp

1

 

1

 

1

 

 

 

1,5

Bài 24. Xây dựng thế giới hòa bình

1

 

1

 

 

 

 

 

1,0

Tổng số câu TN/TL

8

1

4

2

2

0

14

2

10,0

Điểm số

4,0

1,0

2,0

2,0

1,0

0

7,0

3,0

10,0

Tổng số điểm

5,0

50%

4,0

40%

1,0

10%

10,0

100%

10,0

100%

TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (20 .. - 20 .. )

MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 CÁNH DIỀU

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TN

(số câu)

TL

(số câu)

TN

TL

Bài 19. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á

Nhận biết

Xác định vị trí địa lí của Đông Nam Á.

1

1

C1

C1 (TL)

Kết nối

Nêu được ý nghĩa của việc Việt Nam gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).

1

 

C2

 

Bài 20. Các châu lục và đại dương trên thế giới

Nhận biết

Xác định được vị trí địa lí của các châu lục, một số dãy núi, cao nguyên, đồng bằng lớn trên thế giới.

1

 

C3, C4

 

Kết nối

Nêu và so sánh được một số đặc điểm tự nhiên của các châu lục.

1

 

C5

 

Bài 21. Dân số và các chủng tộc trên thế giới

Nhận biết

Kể tên được các chủng tộc trên thế giới.

1

 

C6

 

Kết nối

Trình bày đặc điểm và sự phân bố của các chủng tộc trên thế giới.

 

1

 

C2 (TL)

Vận dụng

So sánh đặc điểm của các chủng tộc

1

 

C7

 

Bài 22. Một số nền văn minh nổi tiếng trên thế giới

Nhận biết

Xác định vị trí địa lí của Ai Cập và Hy Lạp.

2

 

C8,

C9

 

Kết nối

Trình bày những nét chính về các công trình tiêu biểu của Ai Cập và Hy Lạp.

 

1

 

C3 (TL)

Bài 23. Xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp

Nhận biết

Nêu được một số vai trò của thiên nhiên đối với cuộc sống con người.

1

 

C10

 

Kết nối

Đề xuất ở mức độ đơn giản một số biện pháp để xây dựng thế giới xanh-sạch-đẹp.

1

 

C11

 

Vận dụng

Thể hiện sự quan tâm đến các vấn đề môi trường.

1

 

C12

 

Bài 24. Xây dựng thế giới hòa bình

Nhận biết

Trình bày mong ước và cố gắng của nhân loại trong việc xây dựng một thế giới hòa bình.

1

 

C13

 

Kết nối

Đề xuất ở mức độ đơn giản một số biện pháp để xây dựng thế giới hòa bình.

1

 

C14

 

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 môn Khoa học sách Cánh Diều

TRƯỜNG TIỂU HỌC ........

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (20..– 20..)

MÔN: KHOA HỌC 5 – CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ/ Bài học

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Mức 1

Nhận biết

Mức 2

Kết nối

Mức 3

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

VI KHUẨN

Vi khuẩn và vi khuẩn gây bệnh ở người

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm

2

0

0

0

0

0

2

0

1.0

CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE

Nam và nữ

0

1

0

0

0

0

0

1

1.0

Sự sinh sản ở người

0

0

2

0

0

0

2

0

1.0

Quá trình phát triển của con người

0

1

0

0

0

0

0

1

1.0

Chăm sóc và bảo vệ sức khỏe tuổi dậy thì

2

0

0

1

0

0

2

1

2.0

Phòng tránh bị xâm hại

0

0

0

0

2

0

2

0

1.0

SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

Chức năng của môi trường đối với sinh vật

2

0

0

0

0

0

2

0

1.0

Tác động của con người đến môi trường

0

1

2

0

0

0

2

1

2.0

Tổng số câu TN/TL

6

3

4

1

2

0

12

4

10,0

Điểm số

3,0

3,0

2,0

1,0

1,0

0

7,0

3,0

10.0

Tổng số điểm

6,0đ

60%

3,0đ

30%

1,0đ

10%

10,0đ

100%

10,0đ

100%

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 môn Tin học sách Cánh Diều

TRƯỜNG TIỂU HỌC .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (20 .. – 20 .. )

MÔN: TIN HỌC 5 – CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ/ Bài học

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Mức 1

Nhận biết

Mức 2

Kết nối

Mức 3

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Chủ đề F: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

Bài 1: Nhóm lệnh bút vẽ

1

 

 

 

 

 

1

 

1

Bài 2: Thực hành tạo chương trình về hình đơn giản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 3: Trang phục của nhân vật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 4: Thực hành tạo chương trình hoạt hình cho nhân vật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 5: Cấu trúc tuần tự

 

 

 

 

1

 

1

 

1

Bài 6: Cấu trúc lặp với số lần biết trước

1

 

 

 

 

 

1

 

1

Bài 7: Cấu trúc lặp có điều kiện

 

 

 

 

 

1

 

1

1

Bài 8: Cấu trúc lặp liên tục

1

 

 

 

 

 

1

 

1

Bài 9: Biến và cách dùng biến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 10: Các phép toán số học cơ bản và phép kết hợp

1

 

 

 

 

 

1

 

1

Bài 11: Các phép so sánh

 

 

 

1

 

 

 

1

2

Bài 12: Cấu trúc rẽ nhánh

 

 

1

 

 

 

1

 

1

Bài 13: Chạy thử, phát hiện và sửa lỗi chương trình

 

 

1

 

 

 

1

 

1

Bài 14: Thực hành viết kịch bản và tạo chương trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số câu TN/TL

4

0

2

2

1

1

7

3

10,0

Điểm số

4

0

2

2

1

1

7,0

3,0

10,0

Tổng số điểm

4,0 điểm

40%

4,0 điểm

40%

2,0 điểm

20%

10,0 điểm

100%

10,0 điểm

100%

Tải về để lấy trọn bộ!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Đề thi học kì 2 lớp 5

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng