Đề cương ôn thi học kì 2 lớp 5 môn tiếng Anh theo từng Unit năm 2023
Đề cương ôn thi cuối năm lớp 5 môn tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề đề thi học kì 2 lớp 5 môn tiếng Anh năm 2022 - 2023 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu Tiếng Anh gồm toàn bộ Từ vựng, Lý thuyết Ngữ pháp Tiếng Anh trọng tâm Unit 11 - 20 và nhiều dạng bài tập Tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 5 ôn tập kiến thức đã học hiệu quả.
Đề cương học kì 2 tiếng Anh lớp 5 mới có đáp án
- A. Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh học kì 2 lớp 5
- Unit 11. What’s the matter with you?
- Unit 12. Don’t ride your bike too fast!
- Unit 13. What do you do in your free time?
- Unit 14. What happened in the story?
- Unit 15. What would you like to be in the future?
- Unit 16. Where’s the post office?
- Unit 17. What would you like to eat?
- Unit 18: What will the weather be like tomorrow?
- Unit 19: Which place would you like to visit?
- Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside?
- B. Bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 5 học kì 2 có đáp án
A. Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh học kì 2 lớp 5
Unit 11. What’s the matter with you?
Vocabulary:
Matter (n) vấn đề,
Feel (v) cảm thấy,
Headache (n) đau đầu,
Fever (n) sốt,
After: sau khi,
Toothache (n) đau răng,
Earache (n) đau tai,
Sore throat (n) đau họng,
Stomach ache (n) đau bụng,
Dentist (n) nha sĩ
Fruit (n) trái cây,
Carry (v) mang, vác,
Heavy things: đồ vật nặng,
Sweet (n) kẹo
1/ Hỏi có chuyện gì xảy ra với bạn vậy
What’s the matter with you?
I have a/ an + tên căn bệnh
Ex: What’s the matter with you?chuyện gì xảy ra với bạn vậy?
I have a headache. tôi bị đau đầu
2/ Đưa ra lời khuyên nên hay không nên làm gì
Should + V: nên
Shouldn’t + V: không nên
Take a rest: nghỉ ngơi
_You should + việc nên làm. Yes, I will. Thanks.
Ex: You should go to the doctor. Bạn nên đi đén bác sĩ
Yes, I will. Thanks. Vâng tôi sẽ làm, cảm ơn
_ You shouldn’t + việc không nên làm. OK, I won’t. Thanks.
Ex: You shouldn’t carry heavy things. Bạn không nên mang vác vật nặng
OK, I won’t. Thanks. Vâng tôi sẽ không làm
Unit 12. Don’t ride your bike too fast!
match (n) que diêm,
climb (v) leo,
ride a bike: đạp xe ,
run down the stairs: chạy xuống cầu thang,
match (n) que diêm,
Fall off the bike: té xe,
Break the arm: té gãy tay,
Get a burn: bị bỏng
1/ Ra lệnh hoặc cấm đoán ai đó không nên làm điều gì có hại
Don’t + việc nguy hiểm không được phép làm!
OK, I won’t.
Ex: Don’t play with matches! không được chơi với que diêm
OK, I won’t.
2/ Hỏi và trả lời lý do tại sao không được phép làm điều gì
Why shouldn’t I + việc nguy hiểm không được phép làm ?
Because you may + sự nguy hiểm có thể xảy ra
Ex: Why shouldn’t I play with the knife?tại sao tôi không được chơi với dao
Because you may cut yourself. Bởi vì bạn có thể bị đứt tay
Unit 13. What do you do in your free time?
programme (n) chương trình,
surf the Internet: lướt web,
go to the cinema: đi xem phim,
clean the house: lao nhà, do
karate: tập võ ka ta tê,
world (n) thế giới,
park (n) công viên
Hỏi ai đó làm khi khi rảnh:
a/ What do you do in your free time?
I + việc làm khi rảnh.
EX: What do you do in your free time? bạn làm khi khi bạn rảnh?
I clean the house. Tôi lao nhà
b/ What does your + người thân+ do in his/her free time?
He/She+ việc làm khi rảnh.
Ex: What does your mother do in her free time? mẹ của bạn làm gì lúc rảnh ?
She reads books. bà ấy đọc sách
Unit 14. What happened in the story?
watermelon (n) quả dưa hấu,
happen (v) xảy ra,
seed (n) hạt giống,
grow – grew: trồng,
exchange (v) trao đổi,
lucky (a) may mắn,
hear – heard: nghe,
first: trước tiên, then: sau đó,
next: kế tiếp,
in the end: cuối cùng,
intelligent: thông minh,
hard – working: làm việc chăm chỉ,
greedy: tham lam, kind: tử tế
1/ hỏi diễn biến một câu chuyện
What happened in the story?
First,____________.
Then_____________.
Next,_____________.
In the end,_____________.
2/ hỏi suy nghĩ gì về câu chuyện
What do you think of + tên câu chuyện?
I think + suy nghĩ của bản thân về câu chuyện đó
Ex: What do you think of An Tiem? bạn nghĩ gì về An Tiêm
I think he’s hard – working. Tôi nghĩ anh ta là người làm việc chăm chỉ
Unit 15. What would you like to be in the future?
Pilot: phi công,
Future: tương lai,
Architect: kiến trúc sư,
Writer: nhà văn,
look after: chăm sóc,
patient: bệnh nhân,
design: thiết kế,
astronaut: nhà du hành vũ trụ,
fly in space: bay trong không gian,
spaceship: tàu không gian,
important: quan trọng,
planet: hành tinh,
study hard: học chăm chỉ,
dream: mơ
1/ hỏi muốn làm nghề gì trong trương lai
What would you like to be in the future?
I’d like to be a/ an + nghề nghiệp. Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai?
_ What would you like to be in the future? tôi muốn trở thành phi hành gia
I’d like to be an astronaut.
2/ hỏi lý do tại sao lại chọn một nghề trong tương lai
Why would you like to be a/an + nghề nghiệp?
Because I’d like to + tính đặc trưng của nghề nghiêp hoặc lý do cụ thể của bản thân..
Ex: Why would you like to be a writer? Tại sao bạn muốn trở thành nhà văn?
Because I’d like to write stories for children. bởi vì tôi muốn viết truyện cho trẻ em.
Unit 16. Where’s the post office?
post office: bưu điện,
pharmacy: hiệu thuốc,
museum: viện bảo tàng,
next to: kế bên,
opposite: đối diện,
between… and: giữa cái này...... và cái kia,
on the corner of: ở gốc của.....,
at the end of: tại cuối của.....,
go straight ahead: đi thẳng về phía trước
Turn left: rẻ trái,
Turn right: rẻ phải,
walk: đi bộ,
minute: phút
1/ Hỏi đường
Excuse me, where’s the + địa điểm muốn đến?
It’s + vị trí của địa điểm được hỏi.
Ex: Excuse me, where’s the bus stop? trạm xe buýt ở đâu?
It’s opposite the hospital. Nó đối diện với bệnh viện
2/ Hỏi đi bằng phương tiện gì.
How can I get to địa điểm được hỏi?
You can + cách thức đi lại.
Ex: How can I get to the market? tôi có thể đi đến chợ bằng phương tiện gì
You can take a taxi. bạn có thể đón xe taxi
Unit 17. What would you like to eat?
a bowl of... một tô cua...,
a carton of.....một hộp giấy....,
a glass of....một ly.....,
a packet of.... một gói.....,
a bar of…một thỏi....
fresh: tươi, trong lành,
thirsty: khát,
sausage: xúc xích,
bottle: chai,
a healthy diet: chế độ ăn khoẻ mạnh,
fruit juice: nước trái cây,
vegetables: rau cải,
need: cần,
meal: bữa ăn
How many + danh từ số nhiều đếm được: bao nhiêu
How much + danh từ số ít không đếm được: bao nhiêu
1/ Hỏi muốn dùng đồ ăn thức uống gì
What would you like to eat/ drink?
I’d like + tên đồ ăn/ thức uống, please.
Ex: What would you like to drink?Bạn muốn uống gì
I’d like a glass of orange juice. Tôi muốn uống một ly nước cam
2/ Hỏi lượng thức uống dùng bao nhiêu mỗi ngày
How many/ much + tên đồ ăn/ thức uống + do you eat/ drink every day?
I eat/ drink + số lượng.
Ex: How much rice do you eat everyday? bạn ăn bao nhiêu cơm mỗi ngày?
I eat two bowls. tôi ăn hai tô.
Unit 18: What will the weather be like tomorrow?
-weather forecast: dự báo thời tiết,
foggy:có sương mù,
stormy:bão tố,
spring:mùa xuân,
summer:mùa hè,
winter:mùa đông,
autumn:mùa thu,
rain:mưa,
wind:gió
1/ Hỏi thời tiết ngày mai như thế nào
What will the weather be like tomorrow?
It will be... and...
Ex: What will the weather be like tomorrow? Thời tiết ngày mai như thế nào?
It will be hot and sunny. Trời sẽ nóng và có nắng.
2/ Hỏi thời tiết vào các mùa ở đất nước của bạn như thế nào
What’s...like in your country?
It’s usually...There is/are...
Ex: What’s spring like in your country? Thời tiết mùa xuân ở nước của bạn như thế nào.
It usually cold and windy. Trời thường lạnh và có gió.
Unit 19: Which place would you like to visit?
1/ Hỏi lựa chọn nơi sẽ viếng thăm.
Which place would you like to visit, địa điểm 1 or địa điểm 2?
I’d like to visit + địa điểm lựa chọn
Ex: Which place would you like to visit, a museum or a pagoda?bạn muốn viếng thăm viện bảo tàng hay là ngôi chùa?
I’d like to visit a pagoda. tôi muốn viếng thăm chùa.
2/ Hỏi suy nghĩ gì về nơi sẽ viếng thăm
What do you think of + địa điểm?
It’s more + tính từ miêu tả + than I expected.
Ex: What do you think of Tran Quoc Pagoda? Bạn nghĩ gì về chùa Trấn Quốc
It’s more beautifull than I expected. Nó xinh đẹp hơn những gì tôi mong đợi.
Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside?
A | B |
big small large busy Noisy ............. | Bigger Smaller Larger Busier Noisier ........... |
Hỏi so sánh hai địa điểm
a/ tính từ ngắn
Which one is + tính từ ngắn + ER, địa điểm 1 or địa điểm 2?
I think địa điểm vượt trội hơn + is
Ex: Which one is bigger, New York City or Sydney ?nơi nào lớn hơn thành phố New York hay Sydney.
I think New York City is. tôi nghĩ là New York
b/ tính từ dài
Which one is more + tính từ dài, địa điểm 1 or địa điểm 2?
I think địa điểm vượt trội hơn + is
Ex: Which one is more beautiful, Ha Long City or Nha Trang ? Nơi nào đẹp hơn thành phố Hạ Long hay Nha Trang.
I think Ha Long City is. tôi nghĩ là thành phố Hạ Long
B. Bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 5 học kì 2 có đáp án
I. Em hãy khoanh tròn một từ khác loại với các từ còn lại:
1. warm weather cool cloudy
2. bookshop airport post office welcome
3. camping spring skiing fishing
4. How What That Who
5. wrote watched drew bought
6. fever better cough toothache
7. picnic badminton chess volleyball
8. autumn usually spring winter
II. Em hãy chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D, rồi điền từ đó vào chổ trống để hoàn thành câu:
1. Alan and his friends __________to Tuan Chau Island last week.
A. go
B. are going
C. went
D. to go
2. They traveled to Hanoi ________bus.
A. by
B. in
C. on
D. with
3. We are going ___________Ha Long Bay next Sunday.
A. visit
B. visited
C. to visit
D. visiting
4. How __________is it from here to Hanoi?.
A. often
B. old
C. many
D. far
5. What do you usually do ________Autumn?
A. on
B. in
C. at
D. to
6. What is the ____________like today? - It’s sunny and hot.
A. seasons
B. matter
C. weather
D. summer
7. __________did you do last weekend? - I went to the cinema.
A. Where
B. What
C. How
D. When
8. Where___________you yesterday? - I was at home.
A.are
B. were
C. is
D. was
III.Em hãy sắp xếp lại các từ sau để tạo thành câu có nghĩa:
1. was/ in/ Nam/ Hanoi/ last month.
→………………………………………………………………….
2. usually/ badminton/ in/ play/ I/ summer.
→………………………………………………………………….
3. weather/ in/ what’s/ the/autumn/ like/ ?
→………………………………………………………………….
4. We/ last/ visited/ weekend/ Tuan Chau Island.
→………………………………………………………………….
5. National Park/ They/ going/ the/ to/ are/ tomorrow.
→………………………………………………………………….
6. did/ yesterday/ you/ what/ do/ ?
→………………………………
IV. Em hãy chọn từ cho sẳn,điền vào chổ trống để hoàn thành bài hội thoại:
visit, How, far, train, going.
A: What are you (1)_________this summer holiday?
B: I’m going to (2)_________Ho Chi Minh City.
A: How (3)________is it from here?
B: It’s about 1,800 kilometers.
A: (4)_________are you going?
B: By (5)__________.
IV. Em hãy trả lời các câu hỏi sau:
1. Where were you yesterday?
→………………………………………………..
2. What’s the weather like today?
→………………………………………………..
3. What do you usually do in summer?
→………………………………………………..
4. What did you do last night?
→………………………………………………...
5. What are you going to do tomorrow?
→………………………………………………...
6. Where are you going next weekend?
→…………………………………………………
7. How far is it from your house to school?
→………………………………………………...
8. How do you go to school?
→………………………………………………...
V. Matching (1pt)
A | B | |
0. What’s your name? 1. Do you like watching cartoons? 2.Who are the characters in the story 3. What’s the matter with you? 4. What would you like to eat ? | 0- a 1-.... 2-.... 3-.... 4-.... | a. My name’s Hoa. b. I’d like a bowl of noodles, please. c. I’ve got a toothache. d. No,I don’t. e. Mai An Tiêm and his family. |
VI. Put the words in oder to make the sentences. (1pt)
1. you?/ matter/ with/ What’s/ the
..……………………………………………………………..
2. often/ cartoons/ watches/ TV./He/ on
………………………………………………………………...
3. will/ What/ like/the weather/ be /tomorrow?/
………………………………………………………………
4. like/ I/ would/ an/ apple.
…………………………………………………………………
VII. Read and match.
1. What will the weather be like tomorrow? 2. How far is it from here to Hanoi? 3. What does this sign mean? 4. What's your hometown like? 5. How did the accident happen? 6. How can I get to the zoo? 7. Where's the post office? 8. What's winter like in your country? 9. How long does it take to get there by train? 10. What's the matter with you? 11. What’s your village like? 12. What happened at the end of the story? 13. What shouldn't he do? 14.What did you do on your holiday? 15. What character in the story do you like? 16. What will you have in your dream house? 17. What did you do in Nha Trang? 18. Why shouldn’t they jump into the river? 19. What happen first? 20. What will your dream house be like? 21. How did you get to your hometown? 22. What do you do in your free time? 23.Where will your dream house be? 24. Which city is bigger, Tokyo or London? 25. Don’t ride too fast. | a. It's a small village in the countryside. b. It's often cold. c. You can go by bus. d. Go straight ahead. It's opposite the cinema. e. By coach. f. It means we mustn't cross the road. g. It’ll be a large house. It’s got a yard. h. I went to Tri Nguyen Aquarium. i. You may fall off your bike. k. He shouldn't play with a lighter. l. The fox asked “Will you give me some meat?” m. A motorbike rider hit him. n. Because they may drown. o. It will be in the mountains. p. Tokyo is. q. The fox used tricks to get the meat from the crow. s. It's about 40 kilometers. t. I've got a toothache. r. Robots. They'll do the housework. x. I listen to music. u. It will be hot and sunny. v. Ten hours. w. It’s beautiful. It’s hasn’t got a lot of cars. y. I like the fox because it is clever. z. I went to Malaysia. |
VIII. Read the passage and answer the questions.
My name is David. I live in an apartment in Canberra, the capital of Australia. It is a big city with a lot of buildings, banks, supermarkets and shops. There are traffic jams during rush hour. It is very noisy and things are expensive. At the weekend, I usually visit my grandparents in a village, far from the city. They live in a large house with a garden. The village has not many buildings, shops and things are much cheaper. There are a lot of sheep on the farms. The villagers are very friendly. I prefer living here because life in the village is more peaceful than life in the city.
1. What is his name?
_________________________
2. Where is Canberra?
_________________________
3. Is Canberra peaceful?
_________________________
4. What does he do at the weekend?
_________________________
5. How are the villagers?
_________________________
IX. Read the passage and answer the question.
Hello, my name is Nana. I live in Liverpool, a big city in England. It has a lot of people and interesting buildings. It’s very noisy. But I enjoy living here because life is so exciting.
During summer holiday, I often stay with my grand parents in Norfolk, a country town in the east of England. There are not so many people there, but the shops are really nice and things are cheaper. I like Norfolk because the people are very friendly.
1. What is her name?
2. Where does she live?
3. Are there a lot of people in Liverpool?
4. Why does she like living here?
5. Where does she stay during summer holiday?
6. How are the shops?
7. Why does she like Norfolk?
X. Give the correct form of the verbs.
1. Where ……………….. you ( go) ………………………. last summer?.
2. What place would you like to (visit)…………………………?.
3. I (go)…………………………….. to the zoo with my family now.
4. He (meet) ……………………..some friends there yesterday.
5. You can (take)…………………. The bus to the cinema.
6. Where ( be) ………………………….. you last weekend?.
XI. Read the passage and circle the best option.
Linda is from England. There are four seasons in her country. In Summer, it is hot. She often goes swimming. In Autumn, it is cool and wet. Her father and she sometimes go fishing. It is very cold in Winter. They usually go skiing in the mountains. In Spring, it is warm and beautiful. They often go camping in the national park.
1. Where is Linda from? She’s from …….
A. America B. England C. Japan D. Vietnam
2. How many seasons are there in her country?
A. two B. three C. four D. five
3. Does Linda often go fishing in Spring?
A. Yes, she is. B. No, she doesn’t. C. Yes, she does. D. No, she won’t.
4. What is the weather like in Autumn?
A. It’s cool and windy. B. It’s wet and cloudy.
C. It’s cold and rainy. D. It’s wet and cool.
5. How often do they go skiing in the mountains?
A. They never go skiing in the mountains. B. They go skiing in the mountains twice a month.
C. They sometimes go skiing in the mountains. D. They usually go skiing in the mountains.
6. When do Linda and her father go camping?
A. In Summer B. In Autumn C. In Spring D. In Winter
ĐÁP ÁN
I. Em hãy khoanh tròn một từ khác loại với các từ còn lại:
1 - weather; 2 - welcome; 3 - spring; 4 - That; 5 - watched; 6 - better ; 7 - picnic; 8 - usually;
II. Em hãy chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D, rồi điền từ đó vào chổ trống để hoàn thành câu:
1 - C; 2 - A; 3 - C; 4 - D;
5 - B; 6 - C; 7 - A; 8 - B;
III. Em hãy sắp xếp lại các từ sau để tạo thành câu có nghĩa:
1 - Nam was in Hanoi last month.
2 - I usually play badminton in summer.
3 - What's the weather like in autumn?
4 - We visited Tuan Chau island last weekend.
5 - They are going to the National park tomorrow.
6 - What did you do yesterday.
IV. Em hãy trả lời các câu hỏi sau:
1 - I was at home.
2 - It is rainy.
3 - I go swimming with my friends.
4 - I watch cartoons on TV.
5 - I am going to cafe with my sister.
6 - I am going to Da Lat.
7 - It is 2 kilometres.
8 - I go to school on foot.
V. Matching (1pt)
1 - d; 2 - e; 3 - c; 4 - b;
VI. Put the words in order to make the sentences. (1pt)
1 - What's that matter with you?
2 - He often watches cartoons on TV.
3 - What will the weather be like tomorrow?
4 - I would like an apple.
VII. Read and match.
1 - u; 2 - s; 3 - f; 4 - w; 5 - m;
6 - c; 7 - d; 8 - b; 9 - v; 10 - t;
11 - a; 12 - q; 13 - k; 14 - z; 15 - y;
16 - g; 17 - h; 18 - n; 19 - l; 20 - ;
21 - e; 22 - x; 23 - o; 24 - p; 25 - i;
VIII. Read the passage and answer the questions.
1 - His name is David.
2 - It is the capital of Australia.
3 - No, it isn't.
4 - He usually visited his grandparents in a village.
5 - They are friendly.
IX. Read the passage and answer the question.
1 - Her name is Nana.
2 - She lives in Liverpool.
3 - Yes, there are.
4 - Because life is so exciting.
5 - She often stays in Norfolk, a country town in the east of England.
6 - The shops are really nice and things are cheaper.
7 - Because the people are very friendly.
X. Give the correct form of the verbs.
1. Where ………did……….. you ( go) ……………go…………. last summer?.
2. What place would you like to (visit)…………visit………………?.
3. I (go)……………am going……….. to the zoo with my family now.
4. He (meet) ………met…..some friends there yesterday.
5. You can (take)………take……. The bus to the cinema.
6. Where ( be) ……………were……….. you last weekend?.
XI. Read the passage and circle the best option.
1 - B; 2 - C; 3 - B; 4 - D; 5 - D; 6 - C;
Hướng dẫn dịch
Linda đến từ nước Anh. Có bốn mùa ở đất nước của cô ấy. Vào mùa hè, trời nóng. Cô ấy thường đi bơi. Vào mùa thu, trời mát mẻ và ẩm ướt. Cha cô và cô đôi khi đi câu cá. Mùa đông rất lạnh. Họ thường đi trượt tuyết trên núi. Vào mùa xuân, trời ấm áp và tươi đẹp. Họ thường đi cắm trại trong công viên quốc gia.
Mời bạn đọc tải trọn bộ nội dung tài liệu tại đây: Đề cương ôn thi học kì 2 lớp 5 môn tiếng Anh theo từng Unit. Ngoài ra, VnDoc.com đã cập nhật rất nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 5 cả năm khác nhau. Mời bạn đọc tham khảo, download phục vụ việc học tập, giảng dạy.