Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề cương ôn thi học kì 2 lớp 5 môn tiếng Anh theo từng Unit

Lý thuyết học kì 2 tiếng Anh 5 Global Success

Đề cương ôn tập học kì 2 tiếng Anh lớp 5 bao gồm trọn bộ Lý thuyết Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh unit 11 - unit 20 lớp 5 Global Success giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả. 

  Vocabulary ( Từ vựng) Structures ( Cấu trúc câu)
Unit 11: Family time  1. buy souvenirs : mua quà
lưu niệm
2. collect seashells: thu
lượm, đi lấy vỏ sò
3. eat seafood : ăn hải sản
4. see some interesting
places: thăm những nơi
thú vị
5. take a boat trip around the
bay: đi du lịch bằng tàu
thuỷ vòng quanh vịnh
6. walk on the beach : đi bộ
trên bãi biển 

1. Cách hỏi ai đó đã làm việc gì trong quá khứ phải không
Did you + V?
Yes, S+ did/
No, S + didn’t.
Ex: Did you swim yesterday?
Yes, I did.

2. Cách hỏi ai đó đã làm gì ở đâu.

What did + S + V + in + địa điểm?

S + Ved/ cột 2

Ex: What did they do in Ha Long Bay?
They took a boat trip.

Unit 12 : Our
Tet holiday 
1. buy roses: mua hoa hồng
2. buy a branch of peach
blossoms: mua một cành
hoa đào
3. decorate the house: trang
trí nhà
4. do the shopping: đi mua
sắm
5. fireworks show : sự trình
diễn pháo hoa
6. flower festival : hội chợ
hoa
7. make banh chung: làm
bánh chưng
8. make spring rolls: làm
nem
9. New Year party: tiệc
năm mới
1. Cách hỏi ai đó sẽ làm gì cho dịp Tết phải
không
Will you + V+ for Tet?
Yes, I will.
No, I won’t. I’ll + V.

Ex 1: Will you buy a branch of peach
blossoms for Tet?
Yes, I will.
Ex 2: Will you make banh chung for Tet?
No, I won’t. I’ll make spring rolls.

2. Hỏi ai đó sẽ đi đâu vào dịp Tết.
Where will you go at Tet?
I’ll go to + địa điểm

Ex: Where will you go at Tet?
I’ll go to my grandparents’ house in
the countryside 
Unit 13: Our
special days 
1. apple juice: nước ép
táo
2. at Mid-Autumn
Festival vào Tết Trung thu
3. burgers (n) những bánh mì kẹp thịt
4. milk tea : trà sữa
5. pizza (n) bánh pizza
6. on Children’s Day:
vào ngày Quốc tế Thiếu
nhi
7. on Sports Day: vào
ngày hội thể thao
8. on Teachers’ Day:
vào ngày Nhà giáo Việt
Nam 
1. Cách hỏi và trả lời về hoạt động sẽ làm
vào dịp nào đó.
What will you/ do on + dịp đặc biệt?
We’ll + V Ex: What will you do on Children’s Day?
We’ll dance.
2. Cách hỏi và trả lời về đồ ăn/ đồ uống gì
sẽ có ở bữa tiệc .

What food/ drinks will you/ she/he/ they
have at the party?
We’ll/ She’ll/ He’ll/ They’ll have + đồ ăn/
đồ uống

Ex: What food will you have at the party?
We’ll have fish and chips.
Unit 14:
Staying
healthy
1. do morning exercise: thể
dục buổi sáng
2. do yoga / tập yoga
3. drink fresh juice: uống
nước ép trái cây tươi eat
healthy food: ăn thức ăn
có lợi cho sức khỏe
4. eat vegetables: ăn rau
every day: mỗi ngày

5. once a week: một lần
một tuần
6. play sportschơi thể thao
7. three times a week: ba
lần một tuần
8. twice a week: hai lần một
tuần 
1. Cách hỏi và trả lời xem ai đó làm gì
để giữ gìn sức khoẻ.

How does he/she stay healthy?
He/ She + Vs/es.

Ex: How does he stay healthy?
He plays sports every day.

2. Cách hỏi và trả lời về tần suất ai đó
làm việc gì.

How often does he/she + V?
He/ She + Vs/es + tần xuất

Ex: How often does she eat
vegetables?
She eats vegetables every day.
Unit 15:
Our
health 
1. drink warm water: uống
nước ấm
2. go to the dentist : đi
khám nha sĩ
3. have a rest : nghỉ ngơi
4. headache (n): đau đầu
5. sore throat (n): đau họng
6. toothache (n): đau răng
7. stomach ache (n): đau
dạ dày
8. take some medicine:
uống thuốc
9. should: nên
10. Shouldn’t: không nên
1. Hỏi và trả lời về các vấn đề sức khoẻ
thường gặp.
• What’s the matter?
I have a/an + vấn đề sức khỏe
• What’s the matter with him/ her?
He/ She has a/an + vấn đề sức khỏe

Ex 1: What’s the matter?
I have a toothache
What’s the matter with her?
She has an earache.

2.Đưa ra lời khuyên khi ai đó gặp vấn đề
gì.
 You should + V.
 You shouldn’t + V.
Thanks for your advice.
Ex: You should drink warm water.
Thanks for your advice.
Unit 16:
Seasons
and
weather 
1. autumn (n): mùa thu
2. spring (n): mùa xuân
3. summer (n): mùa hè
4. winter (n): mùa đông
5. cold (adj): lạnh
6. cool (adj): mát
7. hot (adj): nóng
8. jeans (n): quần bò
9. jumper (n): áo len cao cổ
10. trousers (n): quần dài
11. warm blouse: áo cánh
ấm
1. Hỏi và trả lời về thời tiết vào các mùa
ở đâu như thế nào:

How is the weather in + địa điểm + in +
mùa?
It is + tính từ.

Ex: How is the weather in Nam Dinh in
summer?
It is hot and sunny.

2. Hỏi và trả lời bạn thường mặc gì vào
các mùa khác nhau:

What do you usually wear in + mùa?
I wear +quần áo

Ex: What do you usually do in winter?
I wear jeans and a jumper. 
Unit 17:
Stories for
children
1. ant (n) con kiến
2. cook well: nấu ăn giỏi
3. crow (n) : con quạ
4. dwarfs (n): những chú
lùn, người tí hon
5. fox (n): con cáo
6. grasshopper (n): con
châu chấu
7. hare (n): con thỏ
8. tortoise (n): con rùa
9. Snow White (n): Nàng
Bạch Tuyết
10. run fast: chạy nhanh
11. sing beautifully: hát
hay
12. work hard: làm việc
chăm chỉ
1. Hỏi và trả lời ai là nhân vật chính
trong truyện.

Who are the main characters in the
story?
They are + nhân vật.

Ex: Who are the main characters in
the story?
They are the hare and the tortoise.

2.Hỏi và trả lời xem nhân vật trong
truyện đã làm gì như thế nào

How did he/ she+ V?
He/ She + Ved/ cột 2 + trạng từ

Ex: How did she work?
She worked hard. 
Unit 18:
Means of
transport 
1. bicycle: xe đạp
2. bus: xe buýt
3. taxi: xe tắc xi
4. on foot: đi bộ
5. Dragon Bridge Cầu
Rồng
6. Ha Noi Opera House:
Nhà Hát lớn Hà Nội
7. Ho Chi Minh City Museum : Bảo tàng
Hồ Chí Minh
8. Ngo Mon Square:
Quảng trường Ngọ
Môn 
1. Hỏi và trả lời bạn muốn đi đâu:
Where do you want to visit?
I want to visit + địa danh.

Ex: Where do you want to visit?
I want to visit Dragon Bridge.

2.Hỏi và trả lời ai đó muốn đi đâu.
Where does he/ she want to visit?
He/ She wants to visit + địa danh.He/ She wants to visit Thien Mu Pagoda.

3. Hỏi và trả lời làm cách nào/ dùng
phương tiện gì để đi tới nơi nào đó:

How can I get to + địa danh.
You can get there by + phương tiện.

Ex: How can I get to Hoan Kiem Lake?
You can get there by bus.

Trên đây là Lý thuyết tiếng Anh lớp 5 học kì 2 Global Success. 

Chia sẻ, đánh giá bài viết
206
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Tiếng Anh lớp 5

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng