Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề kiếm tra tiếng Anh lớp 5 học kì 2 năm 2022 - 2023 có đáp án

Bộ 5 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 2 lớp 5 môn tiếng Anh năm 2022 - 2023 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. 5 Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5 học kì 2 có đáp án được biên tập bám sát chương trình học tiếng Anh lớp 5 chương trình mới của bộ GD - ĐT giúp các em học sinh lớp 5 ôn tập kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh trọng tâm học kì 2 lớp 5 hiệu quả.

I. Bộ đề thi Anh văn lớp 5 học kì 2 có đáp án năm 2022 - 2023

Bộ đề kiểm tra tiếng Anh 5 mới cuối học kì 2 có đáp án tổng hợp những dạng bài tập tiếng Anh lớp 5 thường gặp khác nhau như: Tìm từ khác loại, Sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh, Chia động từ trong ngoặc, Chọn đáp án đúng, ... giúp các em học sinh lớp 5 nâng cao kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

Lưu ý: Bạn đọc nhấp vào từng đường link để tham khảo download từng tài liệu.

Tiếng Anh 5 Bộ Giáo dục

Tiếng Anh 5 Smart Start

Tiếng Anh 5 Family and Friends

⇔ Tham khảo thêm đề cương ôn thi Tiếng Anh lớp 5 mới nhất: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2021 - 2022 NEW

II. Bộ 5 Đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 có đáp án

1. Đề thi cuối kì 2 lớp 5 môn tiếng Anh có đáp án số 1

I. Put the correct verbs form of the sentences.

1. She (give)_______ me a book last month.

2. Why you (make)_______ a cake? Someone (come)_________ to tea?

3. Tom (never be)_________ to Hanoi.

4. We often (go)_________ fishing in the summer.

5. My brother (begin)________ looking for a job in January. He still (look)__________ for a job now.

6. His father (die)________ of cancer at the age of 60.

7. Do you feel like (go)________ the theatre or would you rather (watch)________ TV at night?

8. I (not have)_________ much time for entertainment these days.

II. Use the words and reorder the sentences.

1. didn’t/ do/ his/ homework/ he/ yesterday.

………………………………………………………………………

2. do/ prefer/ or/ books/ you/ films/ which/ ?/

…………………………………………………………….…………

3. English/ father/ a/ teacher/ good/ my/ is.

……………………………………………………………….……….

4. will/ he/ the/ theatre/ go/ with/ to/ girlfriend/ tomorrow/ his.

………………………………………………………………….……

5. born/ I/ in/ 1992/ was/ Hai Phong/ in.

……………………………………………………………………….

III. Choose one word whose underlined part is pronounced differently. Identify A, B, C, or D.

1. A. volunteerB. objectC. rodD. annoy
2. A. deviceB. assistantC. riseD. ripe
3. A. tubeB. supermarketC. cupboardD. usual
4. A. safetyB. paneC. demonstrateD. wardrobe
5. A. socketB. uniformC. exportD. store

IV. Choose the best answer.

1. What ___________you__________ next weekend?

A. do/ do

B. are/ do

C. did/ do

D. are/ going to do

2. Where is Tony from? ~ He is from____________.

A. Vietnamese

B. American

C. Singapore

D. Singaporean

3. Yesterday John________ go to school because he__________ a toothache.

A. didn’t/ had

B. doesn’t/ has

C. didn’t/ has

D. doesn’t/ had

4. I sometimes go___________ in the winter.

A. ski

B. skiing

C. to ski

D. to skiing

5.___________ are you going this summer holiday? - I’m going to Paris.

A. How

B. What

C. Where

D. Who

6. We want to have a good time___________Hanoi.

A. on

B. at

C. for

D. in

7. Hoa___________ a letter to her pen friend now.

A. is writeing

B. is writing

C. writes

D. wrote

8. It takes about thirty hours_________________ from Hanoi to Ho Chi Minh City.

A. to fly

B. flying

C. fly

D. to flying

9.___________ is it from Hanoi to Hue? ~ About 900 kilometers.

A. How old

B. How

C. How far

D. How many

10. There are four______________ in my country: spring, summer, autumn and winter.

A. season

B. seasons

C. people

D. students

⇔ Xem thêm đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5 có file nghe: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5 có file nghe năm học 2018 - 2019 mới nhất

Đáp án Đề thi tiếng Anh lớp 5 kì 2 số 1

I. Put the correct verbs form of the sentences.

1. gave; 2. are you making/ Is someone coming;

3. has never been; 4. go; 5. began- is still looking;

6. died; 7.going- watch ; 8. don’t have;

II. Use the words and reorder the sentences.

1. He didn’t do his homework yesterday.

2. Which do you prefer: films or books?

3. My father is a good English teacher.

4. He will go to the theatre with his friend tomorrow.

5. I was born in 1990 in Hai Phong.

III. Choose one word whose underlined part is pronounced Identify A, B, C, or D.

1. D; 2. B; 3. C; 4. D; 5. A;

IV. Choose the best answer.

1. D; 2. C; 3. A; 4. B; 5. C;

6. D; 7. B; 8. A; 9. C; 10. B;

⇔ Tham khảo thêm bài tập ôn tập cuối năm môn Tiếng Anh 5: Ôn tập Tiếng Anh lớp 5 năm học 2018 - 2019

2. Đề kiểm tra tiếng Anh kì 2 lớp 5 có đáp án số 2

I. Put the correct verbs form of the sentences.

1. In the early 1800s, only Britain (go)_________ though the industrial revolution.

2. My wife and I (travel)___________ to Mexico by air last summer.

3. Jane (be)_________ here since last week.

4. I (never see)___________ anyone more punctual than your brother.

5. His father (die)__________ of cancer at the age of 60.

6. you (hear)__________ the wind? It (blow)_________ very strongly tonight.

II. Circle the word in each group which is different.

1.A. mirrorB. PhotoC. pictureD. newspaper
2. A. fridgeB. washing machineC. stereoD. cooker
3. A. behindB. UntilC. nearD. next to
4. A. thirdB. SecondC. oneD. first
5. A. tomorrowB. Christmas DayC. birthdayD. weeding day

III. Choose the words or phrases that are not correct.

1. They traveling to school by bus. A B C D

2. She is ride her bike to the market. A B C D

3. Some signs says you can not do something. A B C D

4. Where is he going at five on the morning. A B C D

5. Is there a lake to the right from the house? A B C D

Choose the odd one out.

1. A. beautifulB. souvenirC. interestingD. colorful
2. A. weatherB. summerC. autumnD. winter
3. A. whoB. howC. whyD. this
4. A. toothB. eyeC. headD. aspirin
5. A. boughtB. flewC. dancedD. sang

⇔ Xem thêm đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5 năm học 2018 - 2019: Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019

Đáp án đề kiểm tra tiếng Anh kì 2 lớp 5 số 2

I. Put the correct verbs form of the sentences.

1. went ; 2. travelled; 3. has been;

4. have never seen ; 5. died; 6. Do you hear / is blowing;

II. Circle the word in each group which is different.

1. A; 2. C; 3. B; 4. C; 5. A;

III. Choose the words or phrases that are not correct.

1. B (travel); 2. A (riding); 3. B (say); 4. D (in); 5. D (of);

IV. Choose the odd one out.

1. B; 2. A ; ;3. D ; 4. D; 5. C;

⇔ Tham khảo thêm đề thi Tiếng Anh lớp 5 có file nghe khác: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5 có file nghe năm học 2018 - 2019

3. Đề tiếng Anh lớp 5 cuối học kì 2 có đáp án số 3

I. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them

1. STAIDIUM ………………………………………….

2. HOISPITAL ………………………………………….

3. SUPERIMARKET ………………………………………….

4. CINEIMA ………………………………………….

5. POEST OFFICE ………………………………………….

6. PHAREMACY ………………………………………….

7. THEATREA ………………………………………….

8. BEETWEEN ………………………………………….

II. Choose the correct answer to complete the sentences.

1. He looks different___________ his father.

A. at

B. with

C. from

D. for

2. Ba has__________ days off than Mr. Trung.

A. much

B. many

C. less

D. fewer

3. Hung is in his He___________ the guitar now.

A. play

B. plays

C. will play

D. is playing

4. __________a lovely house!

A. How

B. What

C. When

D. Where

5. My brotheris the__________ in my family.

A. more intelligent

B. intelligent

C. most intelligent

D. less intelligent

6. A________ works on the farm.

A. teacher

B. doctor

C. farmer

D. journalist

7.________ do you usually do after school? – I read books and watch TV.

A. How

B. What

C. When

D. Why

8. Lan lives__________20 Nguyen Tat Thanh Street.

A. on

B. at

C. to

D. in

III. Reorder the words to complete sentences.

1. doctor/ see/ you/ the/ should.

................................................................................................

2. My/ anything/ didn’t/ mother/ buy.

................................................................................................

3. the/ is/ warm/ spring/ in/ weather?

..................................................................................................

4. going/ we/ to/ are/ Nha Trang/ next weekend/ visit?

..................................................................................................

5. fly/ he/ the/ wants/ kite/ to.

.................................................................................................

IV. Read and answer the questions.

Hello! My name is John. I am from America. I’m having a wonderful time in Da Nang. The beach is nice. The hotels look beautiful and the seafood is excellent. The weather is lovely, so I go swimming most of the time. Yesterday, I met a pretty girl from Ha Noi. She was very friendly.

1. Where is Peter from?

.......................................................................................................

2. Where is henow?

......................................................................................................

3. What is seafood like?

.....................................................................................................

4. What is the weather like?

.....................................................................................................

5. Did he meet a pretty girl from Hanoi?

....................................................................................................

⇔ Xem thêm đề thi Tiếng Anh 5 theo chương trình Family And Friends 5: Đề thi môn Tiếng Anh lớp 5 học kì 2 có đáp án năm học 2018 - 2019 số 1 HOT

Đáp án đề tiếng Anh lớp 5 học kì 2 số 3

I. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct.

1. STADIUM ; 2. HOSPITAL; 3. SUPERMARKET; 4. CINEMA;

5. POST OFFICE ; 6. PHARMACY ; 7. THEATRE ; 8. BETWEEN;

II. Choose the correct answer to complete the sentences.

1. C ; 2. B; 3. D ; 4. B ; 5. C ; 6. C; 7. B; 8. B;

III. Reorder the words to complete sentences.

1. You should see the doctor.

2. My mother didn’t buy anything.

3. Is the weather warm in spring?

4. We are going to visit to Nha Trang next weekend.

5. He wants to fly the kite.

IV. Read and answer the questions.

1. He is from America.

2. He is in Da Nang.

3. The seafood is excellent.

4. The weather is lovely.

5. Yes, he did.

Google dịch

Hello! My name is John. I am from America. I’m having a wonderful time in Da Nang. The beach is nice. The hotels look beautiful and the seafood is excellent. The weather is lovely, so I go swimming most of the time. Yesterday, I met a pretty girl from Ha Noi. She was very friendly.

4. Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 5 có đáp án số 4

Đọc đoạn văn sau và tích True(T) hay False (F) cho các câu dưới đây.

When Susan was younger, she changed school. She changed schools three times between the age of 11 and 16. She never studied except before the exams, and she stopped studying when she was fourteen. At home, she listened to rock music and watched science fiction and cartoons on TV. In the evening and at weekends, she played the guitar.

T

F

1.Susan didn’t like studying.

2. She left school when she was 14.

3. She liked watching cartoon on TV.

4. She disliked watching science fiction on TV.

5. She liked playing guitar everyday.

Em hãy sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.

1. folk tales/ I/ because/ love/ each of them/ me/ gives/ in life./ a lesson

2.like / would / future / the / you / to / what / be / in/?

3. walking/ their/ mountain/ go/ the/ they/ house./ often/ in/ near

4.in / peaceful / hometown / quiet / and / my / life / is

5. borrowed/ from his sister/ paid her back./ David/ some money/ and never

Chọn từ khác loại.

1. a. left b. right c. opposite d. welcome

2. a. show b. take c. street d. tell

3. a. shoe b. bakery c. drugstore d. restaurant

4. a. need b. want c. could d. would

Chọn đáp án đúng.

1. Which are your brother’s favorite dishes? - ............

A. No, thanks. B. I’m thirsty.

C. Cartoons. D. Chicken noodles and apple pies.

2. ............ is there to eat? - There’re some apples.

A. Who B. Where C. When D. What

3. John is riding his bike _______ the park.

A. on B. at C. above D. in

4. I love karate. I _______ karate every day.

A. work B. make C. do D. clean

5. Hoa often _______ to the music club every Sunday.

A. goes B. does C. listens D. climbs

ĐÁP ÁN

Đọc đoạn văn sau và tích True(T) hay False (F) cho các câu dưới đây.

1 - T; 2 - T; 3 - T; 4 - F; 5 - F;

Gg dịch

Khi Susan còn nhỏ, cô ấy đã chuyển trường. Cô ấy đã đổi trường ba lần trong khoảng thời gian từ 11 đến 16 tuổi. Ở nhà, cô ấy nghe nhạc rock và xem khoa học viễn tưởng và phim hoạt hình trên TV. Vào buổi tối và cuối tuần, cô ấy chơi guitar.

Em hãy sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.

1 - I love folk tales because each of them gives a lesson in life.

2 - What would you like to be in the future?

3 - They often go walking in the mountain near their house.

4 - David borrowed some money from his sister and never paid her back.

Chọn từ khác loại.

1 - d; 2 - c; 3 - a; 4 - c;

Chọn đáp án đúng.

1 - D; 2 - D; 3 - D; 4 - C; 5 - C;

5. Đề thi tiếng Anh lớp 5 cuối học kì 2 có đáp án số 5

I/ Choose the odd one out

1. A. Monday

B. Friday

C. Birthday

D. Saturday

2. A. milk

B. fish

C. pork

D. beef

3. A. library

B. pencil case

C. schoolbag

D. ruler

4. A. mom

B. teacher

C. bother

D. uncle

II/ Choose the correct answer A, B, C or D

1. Leo ______________ goes swimming in summer because the weather is hot.

A. never

B. always

C. seldom

2. Where is he going to _____________ in Quy Nhon?

A. stays

B. stay

C. staying

3. What _____________ the weather today?

A. are

B. will

C. is

4. How many _____________ do you have?

A. dog

B. pet

C. dogs

5. I eat _____________ chocolate every morning.

A. bar of

B. carton of

C. a bar of

D. a carton of

III/ Read the following text and complete.

My name is Simon and I have a dog called Star. Yesterday, he waited for me in the cupboard when it rained. I opened the cupboard and he was there. He was a big and friendly dog. I laughed at him and took him out of the cupboard to the garden. Then we played happily in the garden.

1. Simon's dog is ______.

2. Star waited Simon in the _____ when it ________.

3. Star was a ____ and _____ dog.

4. They played ________ in ____________

IV/ Reorder these words to have correct sentences

1. arrive/ yesterday/ late/ Penny and Tina/ did/ Why/ ?/

_____________________________________

2. about/ How/ the zoo?/ to/ going/

_____________________________________

3. some/ There/ the/ fridge./ are/ bananas/ in/

_____________________________________

V/ Give the correct form of the verbs.

1. Where ……………….. you ( go) ………………………. last Sunday?. - I went to my grandparent's.

2. What place would you like to (visit)…………………………?. I would like to visit the museum.

3. I (go)…………………………….. to the cinema with my family now.

4. He (meet) ……………………..some friends there yesterday.

5. You can (take)…………………. the bus to the zoo.

6. Where ( be) ………………………….. you last weekend?.  I was at the park.

ĐÁP ÁN

I/ Choose the odd one out

1 - C; 2 - A; 3 - A; 4 - B;

II/ Choose the correct answer A, B, C or D

1 - B; 2 - B; 3 - C; 4 - C; 5 - A;

III/ Read the following text and complete.

1. Simon's dog is __Start____.

2. Star waited Simon in the ___cupboard__ when it ___rained_____.

3. Star was a __big__ and ___friendly__ dog.

4. They played ___happily_____ in _____the garden_______

GG dịch

Tên tôi là Simon và tôi có một con chó tên là Star. Hôm qua, anh ấy đợi tôi trong tủ khi trời mưa. Tôi mở tủ và anh ấy ở đó. Nó là một con chó lớn và thân thiện. Tôi cười nhạo anh ta và đưa anh ta ra khỏi tủ ra vườn. Sau đó chúng tôi chơi vui vẻ trong vườn.

IV/ Reorder these words to have correct sentences

1 - Why did Penny and Tine arrive late yesterday?

2 - How about going to the zoo?

3 - There are some bananas in the fridge.

V/ Give the correct form of the verbs.

1. Where …………did…….. you ( go) ……………go…………. last Sunday?. - I went to my grandparent's.

2. What place would you like to (visit)……………visit……………?. I would like to visit the museum.

3. I (go)……………am going……………….. to the cinema with my family now.

4. He (meet) ………met………..some friends there yesterday.

5. You can (take)………take……. the bus to the zoo.

6. Where ( be) ……………were……….. you last weekend?. I was at the park.

Trên đây là toàn bộ nội dung của Bộ 5 đề kiếm tra tiếng Anh lớp 5 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 5 cả năm khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
535
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Quang Minh Nguyễn
    Quang Minh Nguyễn

    😀🙃


    Thích Phản hồi 26/05/22
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 5

    Xem thêm