Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bộ đề thi học kì 2 môn Khoa học 5 năm 2025 - 2026 sách Kết nối tri thức

Bộ đề thi học kì 2 môn Khoa học 5 năm 2025 - 2026 sách Kết nối tri thức dưới đây có đáp án ma trận chi tiết mới nhất sẽ giúp thầy cô ra đề thi học kì 2 lớp 5 cho các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức trọng tâm để đạt điểm cao trong bài kiểm tra định kỳ cuối năm. Bộ tài liệu này gồm 07 đề thi soạn 03 mức theo Thông tư 27.

Lưu ý: Bộ 07 đề thi này đều có đáp án,ma trận đầy đủ.

1. Đề thi học kì 2 môn Khoa học 5 Kết nối tri thức

PHÒNG GD & ĐT ……………….

ĐỀ THI HỌC KÌ II
KHOA HỌC 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 20.. - 20..
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Vi khuẩn lắc-tíc tạo ra sản phẩm có mùi, vị như thế nào?

A. Chua nhẹ.

B. Ngọt.

C. Đắng.

D. Cay.

Câu 2. Trong quá trình làm sữa chua, sau khi ủ, sữa chuyển sang trạng thái đặc và có mùi vị như thế nào?

A. Thơm và nhạt.

B. Cay và đắng nhẹ.

C. Thơm và chua nhẹ.

D. Ngọt và chua nhẹ.

Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không xuất hiện của nam ở tuổi dậy thì?

A. Xuất hiện râu.

B. Ngực nở rộng hơn.

C. Giọng nói trầm hơn.

D. Xuất hiện kinh nguyệt.

Câu 4. Độ tuổi nào có thể lập gia đình, sinh con, chịu trách nhiệm với bản thân, gia đình và xã hội?

A. Tuổi thơ ấu.

B. Tuổi trưởng thành.

C. Tuổi già.

D. Tuổi vị thành niên.

Câu 5. Tác dụng của việc sau khi đi vệ sinh, cần lau và thấm bằng giấy vệ sinh mềm hoặc rửa đúng cách là gì?

A. Để tuyến bã nhờn hoạt động hiệu quả.

B. Tạo môi trường cho vi khuẩn có lợi phát triển.

C. Tránh vi khuẩn đi từ hậu môn đi vào cơ quan sinh dục, gây viêm nhiễm.

D. Giữ cho cơ quan sinh dục luôn khô thoáng.

Câu 6. Ở tuổi dậy thì, cơ thể bạn nữ và bạn nam có những dấu hiệu gì?

A. Có những thay đổi về cơ thể và cảm xúc.

B. Sức khỏe tinh thần và thể chất bị suy giảm.

C. Có tinh thần vận động mạnh mẽ.

D. Trí nhớ phát triển mạnh.

Câu 7. Môi trường cung cấp những gì để các loại sinh vật sinh sống và phát triển?

A. Đất đai, đường xá, thức ăn.

B. Thức ăn, nơi ở và các điều kiện cần thiết khác.

C. Nhà cửa, chất đốt và thức ăn.

D. Than đá, chất đốt và thức ăn.

Câu 8. Các chất thải trong môi trường được phân hủy nhờ đâu?

A. Chất đốt.

B. Chất mùn.

C. Không khí và nước.

D. Vi khuẩn và nấm có trong môi trường.

Câu 9. Kết quả của việc tái sử dụng các vật dụng trong gia đình là gì?

A. Dễ gây bệnh truyền nhiễm.

B. Giảm thiểu rác thải, tiết kiệm tài nguyên.

C. Kinh tế suy thoái do hàng hóa bị tồn đọng.

D. Đồ ăn bị giảm chất lượng.

Câu 10. Đâu là cách bảo vệ môi trường nước?

A. Không vứt rác, xả chất thải xuống sông, hồ.

B. Trồng cây che phủ rừng.

C. Sử dụng năng lượng gió.

D. Mở khu bảo tồn động vật hoang dã.

Câu 11. Đâu không phải cách để phòng tránh nguy cơ bị xâm hại tình dục?

A. Giữ khoảng cách với người lạ.

B. Không nhận quà của người lạ.

C. Không cho phép người lạ chạm vào vùng riêng tư.

D. Đi một mình trong khu vắng vẻ.

Câu 12. Em cần làm gì khi thấy một bạn nam bị người anh họ trêu đùa làm bạn ấy rất khó chịu, bạn ấy chống lại những người anh họ vẫn không buông ra?

A. Bỏ qua vì đó là anh em họ.

B. Phản đối hành vi đó.

C. Bỏ qua vì đó không phải việc của mình.

D. Giữ im lặng.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1. (1,0 điểm) Kể tên những hoạt động của con người có tác động tiêu cực đến môi trường và tài nguyên thiên thiên.

Câu 2. (1,0 điểm) Cơ thể người được hình thành như thế nào?

Câu 3. (1,0 điểm) Thể hiện sự tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới là gì?

Câu 4. (1,0 điểm) Tại sao phải giữ gìn vệ sinh cơ thể, đặc biệt là tuổi dậy thì?

2. Đáp án Đề thi học kì 2 môn Khoa học 5 Kết nối tri thức

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

1

2

3

4

5

6

A

C

D

B

C

A

7

8

9

10

11

12

B

D

B

A

D

B

II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Câu 1

(1,0 điểm)

Những hoạt động của con người có tác động tiêu cực đến môi trường và tài nguyên thiên thiên:

- Khai thác quá mức tài nguyên thiên nhiên.

- Phá rừng.

- Đánh bắt thủy sản quá mức.

- Sử dụng phương tiện giao thông gây ô nhiễm.

Câu 2

(1,0 điểm)

Sự hình thành của cơ thể người:

- Được hình thành từ sự kết hợp giữa trứng của mẹ và tinh trùng của bố qua thụ tinh thành hợp tử.

- Hợp tử phát triển trong tử cung (là một bộ phận của cơ quan sinh dục nữ) hình thành phát triển thành thai nhi.

- Khoảng 9 tháng sau thụ tinh, em bé được sinh ra.

Câu 3

(1,0 điểm)

Thể hiện sự tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới là sự lắng nghe, thông cảm và thấu hiểu, tôn trọng sự khác biệt giới tính,…

Câu 4

(1,0 điểm)

Phải giữ gìn vệ sinh cơ thể vì:

- Ngăn ngừa bệnh tật và vi khuẩn: Giữ vệ sinh cơ thể giúp loại bỏ bụi bẩn, mồ hôi và vi khuẩn, từ đó giảm nguy cơ mắc các bệnh về da và nhiễm trùng.

- Hạn chế mùi cơ thể: Ở tuổi dậy thì, tuyến mồ hôi hoạt động mạnh, dễ gây mùi khó chịu. Vệ sinh sạch sẽ giúp em tự tin hơn trong giao tiếp.

- Bảo vệ sức khỏe và vẻ ngoài: Chăm sóc da, tóc và răng miệng giúp em giữ gìn sức khỏe, tránh mụn trứng cá và các vấn đề khác liên quan đến tuổi dậy thì.

- Xây dựng thói quen tốt: Giữ vệ sinh cơ thể là nền tảng cho lối sống lành mạnh, giúp em phát triển toàn diện cả về thể chất lẫn tinh thần.

 

3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Khoa học 5 Kết nối tri thức

TRƯỜNG TIỂU HỌC .........

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (20 .. – 20 .. )

MÔN: KHOA HỌC 5 – KẾT NỐI TRI THỨC

CHỦ ĐỀ/ Bài học

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Mức 1

Nhận biết

Mức 2

Kết nối

Mức 3

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

VI KHUẨN

Vi khuẩn xung quanh chúng ta

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm

2

0

0

0

0

0

2

0

1.0

Vi khuẩn gây bệnh ở người và cách phòng tránh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE

Sự hình thành cơ thể người

0

1

0

0

0

0

0

1

1.0

Các giai đoạn phát triển chính của con người

0

0

2

0

0

0

2

0

1.0

Nam và nữ

0

1

0

0

0

0

0

1

1.0

Chăm sóc sức khỏe tuổi dậy thì

2

0

0

1

0

0

2

1

2.0

Phòng tránh bị xâm hại

0

0

0

0

2

0

2

0

1.0

SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

Chức năng của môi trường đối với sinh vật

2

0

0

0

0

0

2

0

1.0

Tác động của con người và một số biện pháp bảo vệ môi trường

0

1

2

0

0

0

2

1

2.0

Tổng số câu TN/TL

6

3

4

1

2

0

12

4

10,0

Điểm số

3,0

3,0

2,0

1,0

1,0

0

7,0

3,0

10.0

Tổng số điểm

6,0đ

60%

3,0đ

30%

1,0đ

10%

10,0đ

100%

10,0đ

100%

4. Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Khoa học 5 Kết nối tri thức

TRƯỜNG TIỂU HỌC .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (20 .. – 20 .. )

MÔN: KHOA HỌC 5 – KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TN

(số câu)

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

(số câu)

12

4

 

 

VI KHUẨN

Vi khuẩn xung quanh chúng ta

Nhận biết

 

 

 

 

 

Kết nối

 

 

 

 

 

Vận dụng

 

 

 

 

 

Vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm

Nhận biết

- Biết được mùi, vị do vi khuẩn lắc-tíc tạo ra.

1

 

C1, 2

 

Kết nối

 

 

 

 

 

Vận dụng

 

 

 

 

 

Vi khuẩn gây bệnh ở người và cách phòng tránh

Nhận biết

 

 

 

 

 

Kết nối

 

 

 

 

 

Vận dụng

 

 

 

 

 

CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE

Sự hình thành cơ thể người

Nhận biết

- Biết được sự hình thành cơ thể người.

 

1

 

C2 (TL)

Kết nối

 

 

 

 

 

Vận dụng

 

 

 

 

 

Các giai đoạn phát triển chính của con người

Nhận biết

 

 

 

 

 

Kết nối

- Biết được đặc điểm không xuất hiện của nam ở tuổi dậy thì.

- Biết được độ tuổi có thể lập gia đình, sinh con, chịu trách nhiệm với bản thân, gia đình và xã hội.

2

 

C3, 4

 

Vận dụng

 

 

 

 

 

Nam và nữ

Nhận biết

- Biết được khái niệm thể hiện sự tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới.

 

1

 

C3 (TL)

Kết nối

 

 

 

 

 

Vận dụng

 

 

 

 

 

Chăm sóc sức khỏe tuổi dậy thì

Nhận biết

- Biết được dấu hiệu tuổi dậy thì.

- Biết được tác dụng của việc sau khi đi vệ sinh, cần lau và thấm bằng giấy vệ sinh mềm hoặc rửa đúng cách.

2

 

C5, 6

 

Kết nối

- Biết được lí do cần phải giữ gìn vệ sinh cơ thể, đặc biệt là tuổi dậy thì.

 

1

 

C4 (TL)

Vận dụng

 

 

 

 

 

Phòng tránh bị xâm hại

Nhận biết

 

 

 

 

 

Kết nối

 

 

 

 

 

Vận dụng

- Biết được ý không phải cách để phòng tránh nguy cơ bị xâm hại tình dục.

- Biết được việc cần làm trong tình huống.

2

 

C11, 12

 

SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

Chức năng của môi trường đối với sinh vật

Nhận biết

- Biết được tác dụng của môi trường đối với sinh vật.

- Biết được tác nhân dể các chất thải phân hủy.

2

 

C7, 8

 

Kết nối

 

 

 

 

 

Vận dụng

 

 

 

 

 

Tác động của con người và một số biện pháp bảo vệ môi trường

Nhận biết

- Kể được hoạt động của con người có tác động tiêu cực đến môi trường và tài nguyên thiên thiên.

 

1

 

C1 (TL)

Kết nối

- Biết được kết quả của việc tái sử dụng các vật dụng trong gia đình.

- Biết được cách bảo vệ môi trường nước.

2

 

C9, 10

 

Vận dụng

 

 

 

 

 

Mời các bạn Tải về để lấy trọn bộ 07 đề thi học kì 2 môn Khoa học 5 sách Kết nối tri thức kèm đáp án, ma trận.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 2 lớp 5

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng