Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2024 - 2025

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều dưới đây có đáp án, ma trận, bản đặc tả chi tiết mới nhất sẽ giúp thầy cô ra đề thi học kì 2 lớp 5 cho các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức trọng tâm để đạt điểm cao trong bài kiểm tra định kỳ cuối năm. Bộ tài liệu này gồm 16 đề thi soạn 03 mức theo Thông tư 27. Trong đó có chi tiết như sau:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 sách Kết nối tri thức

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Năm 1010, vua Lý Thái Tổ rời đô từ Hoa Lư (Ninh Bình) về Đại La và đổi tên thành Thăng Long . Vậy năm 1010 thuộc thế kỉ nào ?

A. Thế kỉ XI

B. Thế kỉ XIII

C. Thế kỉ XIV

D. Thế kỉ XIX

Câu 2. Điền dấu thích hợp thích hợp vào chỗ chấm:

6 năm 9 tháng ... 3 năm 6 tháng = 3 năm 3 tháng

A. +

B. x

C. -

D. :

Câu 3. Kết quả của phép tính : 12 ngày 7 giờ x 2 là:

A. 20 ngày 14 giờ

B. 24 ngày 14 giờ

C. 24 ngày 7 giờ

D. 25 ngày 10 giờ

Câu 4. Một con tàu đi được quãng đường 30 km trong 1 giờ. Vậy vận tốc của chiếc tàu đó là:

A. 30 km/giây

B. 30 km/giờ

C. 30 m/giờ

D. 30 m/giây

Câu 5. Điền đơn vị thích hợp vào chỗ chấm:

Một xe đạp đi trên quãng đường AB với vận tốc 6,3 km/giờ thì hết \frac{2}{3}23 giờ. Độ dài quãng đường AB là: 6,3 x \frac{2}{3}23 = 4,2 ...

A. m

B. dm

C. cm

D. km

Câu 6. Một con kiến bò với vận tốc \frac{5}{18}518m/giây. Hỏi con kiến bò hết quãng đường 1 km trong bao nhiêu giờ ?

A. 3600

B. 60

C. 1

D. 2

Câu 7. Ngọc ném bóng liên tiếp nhiều lần về phía rổ. Dưới đây là bảng kết quả ghi lại số lần Ngọc ném bóng vào và không vào rổ:

Kết quả

Vào rổ

Không vào rổ

Số lần

Toán 5 Toán 5

Toán 5

Tỉ số số lần Ngọc ném bóng vào rổ và tổng số lần là:

A. \frac{5}{8}58

B. \frac{11}{16}1116

C. \frac{5}{11}511

D. \frac{11}{5}115

Câu 8: Kết quả điều tra hoạt động yêu thích của 40 bạn học sinh lớp 5A trong giờ giải lao được cho trên biểu đồ hình quạt dưới đây. Sở thích nào của học sinh lớp 5A chiếm tỉ lệ lớn nhất:

Toán 5

A. Vận động

B. Hát

C. Đọc truyện

D. Vẽ

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

a) 4 giờ 8 phút + 2 giờ 42 phút

b) 9 giờ 45 phút – 5 giờ 40 phút

c) 6 giờ 10 phút 5

d) 13 phút 17 giây x 4

Câu 2. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 555 phút = ............ giờ

b) 2,5 thế kỉ = ............ năm

Câu 3. (1.5 điểm) Chị Lan thường đến trường bằng xe buýt. Để đến điểm xe buýt, chị Lan phải đi bộ với vận tốc 4,8 km/giờ trong 12 phút. Lên xe buýt, xe chạy với tốc độ trung bình khoảng 48 km/giờ trong 48 phút thì chị Lan đến trường. Hỏi khoảng cách từ nhà chị Lan đến trường là bao nhiêu ki-lô-mét ?

Câu 4. (1 điểm) Số lượt khách từ Thái Lan, Ma-lai-si-a, Sing-ga-po đến Việt Nam du lịch vào tháng 8 năm 2019 được thể hiện bằng biểu đồ dưới đây.

Toán 5

a) Lượt khách du lịch đến từ Sing-ga-po là bao nhiêu?

b) Biết rằng lượt khách du lịch từ Thái Lan là 240 000 người. Tính tổng số lượt khách du lịch đến từ cả ba nước trên.

Câu 5. (0.5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:

\frac{13}{50}1350 giờ + 9% giờ + 24,6 phút + 14,4 phút

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (20.. - 20..)

MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU

Bài 56. Các đơn vị đo thời gian

1

2

1

2

1,5

Bài 57. Cộng, trừ số đo thời gian

1

2

1

1

3

2

Bài 58. Nhân, chia số đo thời gian

1

2

1

2

1,5

Bài 59. Vận tốc của một vật chuyển động đều

1

1

0,5

Bài 60. Quãng đường, thời gian của một vật chuyển động đều

1

1

1

2

1

2,5

MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

Bài 63. Thu thập, phân loại, sắp xếp số liệu

Bài 64. Biểu đồ hình quạt tròn

1

2

1

2

1,5

Bài 65. Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện

1

1

0,5

Tổng số câu TN/TL

6

2

6

4

8

10

10 điểm

Điểm số

3

1

3

3

4

6

Tổng số điểm

3 điểm

30%

4 điểm

40%

3 điểm

30%

10 điểm

100 %

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (20.. - 20..)

MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

TN

SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU

1. Các đơn vị đo thời gian

Nhận biết

- Nhớ được cách chuyển đổi đơn vị thời gian.

1

C1

Kết nối

- Thực hiện được chuyển đổi đơn vị thời gian

2

C2a

C2b

Vận dụng

- Giải quyết được các bài tập thực tế liên quan.

2. Cộng trừ số đo thời gian

Nhận biết

- Nhớ được cách thực hiện phép cộng trừ số đo thời gian

1

C2

Kết nối

- Thực hiện được các phép tính cộng trừ số đo thời gian.

2

C1a

C1b

Vận dụng

- Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép cộng trừ thời gian.

1

C5

3. Nhân chia số đo thời gian với một số

Nhận biết

- Nhớ được cách thực hiện phép nhân chia số đo thời gian với một số.

1

C3

Kết nối

- Thực hiện được các phép tính nhân chia số đo thời gian với một số.

2

C1c

C1d

Vận dụng

- Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép nhân chia số đo thời gian với một số.

4. Vận tốc của một chuyển động đều

Nhận biết

- Nhớ được công thức tính vận tốc khi biết quãng đường và thời gian.

- Nhận biết được đơn vị đo vận tốc.

1

C4

Kết nối

- Tính được vận tốc khi biết quãng đường và thời gian.

Vận dụng

- Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến vận tốc của một chuyển động đều.

5. Quãng đường, thời gian của một chuyển động đều

Nhận biết

- Nhớ được công thức tính quãng đường, khi biết vận tốc và thời gian.

- Nhớ được công thức tính thời gian khi biết quãng đường và vận tốc.

1

C5

Kết nối

- Tính được quãng đường khi biết vận tốc và thời gian.

- Tính được thời gian khi biết quãng đường và vận tốc.

1

C6

Vận dụng

- Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến quãng đường, thời gian của một chuyển động đều.

1

C3

MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

7. Thu thập, phân loại, sắp xếp các số liệu

Nhận biết

- Đọc được dãy số liệu.

Kết nối

- Phân loại và sắp xếp được số liệu vào bảng số liệu

- Đưa ra nhận xét từ bảng số liệu.

Vận dụng

- Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được.

8. Biểu đồ hình quạt tròn

Nhận biết

- Đọc và mô tả được số liệu ở biểu đồ hình quạt tròn.

1

C8

Kết nối

- Sắp xếp được số liệu vào biểu đồ hình quạt tròn.

- Nêu được một số nhận xét đơn giản từ biểu đồ hình quạt.

Vận dụng

- Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được từ biểu đồ hình quạt tròn.

2

C4a

C4b

9. Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện

Nhận biết

- Nhận biết được tỉ số để mô tả số lần lặp lại của một khả năng xảy ra (nhiều lần) của một sự kiện trong một thí nghiệm so với tổng số lần thực hiện thí nghiệm đó ở những trường hợp đơn giản.

1

C7

Kết nối

- Sử dụng được tỉ số để mô tả số lần lặp lại của một khả năng xảy ra (nhiều lần) của một sự kiện trong một thí nghiệm so với tổng số lần thực hiện thí nghiệm đó ở những trường hợp đơn giản.

Vận dụng

- Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến tỉ số để mô tả số lần lặp lại của một khả năng xảy ra (nhiều lần) của một sự kiện trong một thí nghiệm so với tổng số lần thực hiện thí nghiệm đó ở những trường hợp đơn giản.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 sách Chân trời sáng tạo

PHÒNG GD & ĐT ……………….
Trường Tiểu học:.........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 20.. - 20..
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Ngày 7/5/1951, chiến thắng Điện Biên Phủ toàn thắng. Đây được coi là bản anh hùng ca của cuộc chiến tranh nhân dân thần kỳ. Vậy năm 1954 thuộc thế kỉ nào?

A. XIX

B. XX

C. XXI

D. XVIII

Câu 2. Nam gấp xong 7 con thuyền trong 5 phút 50 giây. Thời gian trung bình Nam gấp xong 1 con thuyền là:

A. 50 ngày

B. 50 giờ

C. 50 phút

D. 50 giây

Câu 3. Bác Hải đi xe máy từ Hà Nội lúc 8 giờ 45 phút đến Hưng Yên lúc 10 giờ 35 phút. Giữa đường bác Hải dừng lại nghỉ 20 phút. Thời gian bác Hải đi xe máy từ Hà Nội đến Hưng Yên là kết quả của phép tính nào dưới đây ?

A. 10 giờ 35 phút - 8 giờ 45 phút

B. 10 giờ 35 phút - 8 giờ 45 phút - 20 phút

C. 8 giờ 45 phút - 20 phút

D. 10 giờ 35 phút - 20 phút

Câu 4. Điền đơn vị thích hợp vào chỗ chấm:

Quãng đường 120,8 km
Thời gian 4 giờ
Vận tốc 30,2 ...

A. km

B. giờ

C. km/giờ

D. m

Câu 5. Một con ngựa chạy với vận tốc 42 km/giờ. Độ dài con ngựa chạy được trong 30 phút là:

A. 21 km

B. 21 giờ

C. 21 m

D. 21 phút

Câu 6. An đi bộ từ nhà đến trường với vận tốc 3,6 km/giờ. Hỏi An cần phải đi bộ trong bao nhiêu phút ? Biết rằng quãng đường từ nhà đến trường dài 750 m.

A. 12,5

B. 1,2

C. 1,5

D. 2,5

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 233,2 dm3 = ... l

A. 2,332

B. 233 200

C. 0,2332

D. 233,2

Câu 8. Tính thể tích hình lập phương có diện tích một mặt là 49 m2.

A. 343 m2

B. 343 m

C. 343 cm

D. 343 m3

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

a) 1 giờ 19 phút + 2 giờ 27 phút

b) 5 giờ - 4 giờ 40 phút

c) 2 giờ 12 phút x 4

d) 11 năm 3 tháng : 9

Câu 2. (1 điểm) Điền dấu thích hợp ( >; <; =) vào chỗ chấm:

a) \frac{2}{5}25 m2 ... 40 cm2

b) 1 kg 15 g ... 1105 g

Câu 3. (1.5 điểm) Một xe máy đi từ A với vận tốc 30 km/giờ và sau 1\frac{1}{3}113 giờ thì đến B.

a) Tính độ dài quãng đường AB.

b) Hỏi một người đi xe đạp với vận tốc bằng \frac{2}{5}25 vận tốc xe máy thì phải mất bao nhiêu giờ để đi hết quãng đường AB?

Câu 4. (1 điểm) Bảng số liệu thống kê các mệnh giá tiền của bạn Nam được lì xì trong dịp Tết:

Mệnh giá (đồng)

50 000

100 000

200 000

500 000

Số tờ

10

10

10

2

a) Tính tổng số tiền lì xì của Nam.

b) Nam để dành 80% số tiền đó để tiết kiệm. Tính số tiền tiết kiệm của Nam.

Câu 5. (0.5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:

\frac{13}{50}1350 giờ + 74%giờ + \frac{41}{100}41100giờ + 0,59 giờ

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 ( 20.. - 20.. )

MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

 

 

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN

Bài 77. Các đơn vị đo thời gian

1

 

 

 

 

 

1

 

0,5

Bài 78. Cộng số đo thời gian

 

 

 

1

 

1

 

2

1

Bài 79. Trừ số đo thời gian

1

 

 

1

 

 

1

1

1

Bài 80. Nhân số đo thời gian.

 

 

 

1

 

 

 

1

0,5

Bài 81. Chia số đo thời gian

1

 

 

1

 

 

1

1

1

Bài 83. Vận tốc

1

 

 

 

 

 

1

 

0,5

Bài 84. Quãng đường

1

 

 

 

 

1

1

1

1

Bài 85. Thời gian

 

 

1

 

 

1

1

1

1,5

ÔN TẬP CUỐI NĂM

Bài 1. Ôn tập số thập phân và các phép tính liên quan đến số thập phân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 2. Ôn tập hình phẳng và hình khối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 3. Ôn tập độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ, tiền Việt Nam

 

 

1

1

 

 

1

1

1

Bài 4. Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích

 

 

1

1

 

 

1

1

1

Bài 5. Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 6. Ôn tập một số yếu tố xác suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 7. Ôn tập một số yếu tố thống kê

 

 

 

 

 

2

 

2

1

Tổng số câu TN/TL

6

 

2

6

 

5

8

11

10 điểm

Điểm số

3

 

1

3

 

3

4

6

Tổng số điểm

3 điểm

30%

4 điểm

40%

3 điểm

30%

10 điểm

100 %

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 ( 20.. - 20.. )

MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

TN

Số đo thời gian.

Vận tốc, quãng đường, thời gian

 

 

 

 

1. Các đơn vị đo thời gian

Nhận biết

- Nhớ được cách chuyển đổi đơn vị thời gian.

 

1

 

C1

Kết nối

- Thực hiện được chuyển đổi đơn vị thời gian

 

 

 

 

Vận dụng

- Giải quyết được các bài tập thực tế liên quan.

 

 

 

 

2. Cộng số đo thời gian

Nhận biết

- Nhớ được cách thực hiện phép cộng số đo thời gian.

 

 

 

 

Kết nối

- Thực hiện được các phép tính cộng số đo thời gian.

1

 

C1a

 

Vận dụng

- Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép cộng số đo thời gian.

1

 

C5

 

3. Trừ số đo thời gian

Nhận biết

- Nhớ được cách thực hiện phép trừ số đo thời gian.

 

1

 

C3

Kết nối

- Thực hiện được các phép tính trừ số đo thời gian.

1

 

C1b

 

Vận dụng

- Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép trừ số đo thời gian.

 

 

 

 

4. Nhân số đo thời gian

Nhận biết

- Nhớ được cách thực hiện phép nhân số đo thời gian.

 

 

 

 

Kết nối

- Thực hiện được các phép tính nhân số đo thời gian.

 

1

1

C1c

C5

Vận dụng

Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép nhân số đo thời gian.

 

 

 

 

5. Chia số đo thời gian

Nhận biết

Nhớ được cách thực hiện phép chia số đo thời gian.

 

1

 

C2

Kết nối

Thực hiện được các phép tính chia số đo thời gian.

1

 

C1d

 

Vận dụng

Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép chia số đo thời gian.

 

 

 

 

6. Vận tốc

Nhận biết

Nhớ được công thức tính vận tốc khi biết quãng đường và thời gian.

Nhận biết được đơn vị đo vận tốc.

 

1

 

C4

Kết nối

Tính được vận tốc khi biết quãng đường và thời gian.

 

 

 

 

Vận dụng

Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến vận tốc của một chuyển động đều.

 

 

 

 

7. Quãng đường

Nhận biết

- Nhớ được công thức tính quãng đường, khi biết vận tốc và thời gian.

 

1

 

C5

Kết nối

Tính được quãng đường khi biết vận tốc và thời gian.

 

 

 

 

Vận dụng

Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến quãng đường của một chuyển động đều.

1

 

C3a

 

8. Thời gian

Nhận biết

Nhớ được công thức tính thời gian khi biết quãng đường và vận tốc.

 

 

 

 

Kết nối

Tính được thời gian khi biết quãng đường và vận tốc.

 

1

 

C7

Vận dụng

Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến thời gian của một chuyển động đều.

1

 

C3b

 

Ôn tập cuối năm

 

 

 

 

9. Ôn tập số thập phân và các phép tính liên quan đến số thập phân

Nhận biết

Củng cố, hoàn thiện một số kĩ năng liên quan đến: lập số, đọc, viết số thập phân.

 

 

 

 

Kết nối

Củng cố, hoàn thiện một số kĩ năng liên quan đến:

+ So sánh số thập phân.

+ Làm tròn số thập phân.

+ Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.

 

 

 

 

Vận dụng

Vận dụng để giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến phân số thập phân, số thập phân, tỉ số phần trăm và biểu đồ.

 

 

 

 

10. Ôn tập hình phẳng và hình khối

Nhận biết

Củng cố, hoàn thiện các kiến thức, kĩ năng liên quan đến nhận biết các hình đã học, đặc điểm một số hình.

 

 

 

 

Kết nối

Củng cố, hoàn thiện các kiến thức, kĩ năng liên quan đến quy luật dãy hình, xếp hình.

 

 

 

 

Vận dụng

Vận dụng vào giải quyết vấn đề đơn giản của cuộc sống thực tế.

 

 

 

 

11. Ôn tập độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ, tiền Việt Nam

Nhận biết

Củng cố, hoàn thiện các kiến thức liên quan đến nhận biết đơn vị đo độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ và tiền Việt Nam.

 

 

 

 

Kết nối

Hệ thống hóa các kiến thức, kĩ năng về độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ và tiền Việt Nam.

1

1

C2b

C7

Vận dụng

Vận dụng vào giải quyết các vấn đề đơn giản trong thực tế.

 

 

 

 

12. Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích

Nhận biết

Củng cố, hoàn thiện các kiến thức liên quan đến nhận biết chu vi, diện tích, thể tích của một số hình, các đơn vị đo diện tích, thể tích.

 

1

 

C8

Kết nối

Hệ thống hóa các kiến thức, kĩ năng về độ dài đường gấp khúc; chu vi, diện tích, thể tích của một số hình, mỗi quan hệ các đơn vị đo diện tích, thể tích.

1

 

C2a

 

Vận dụng

Vận dụng vào giải quyết các vấn đề đơn giản trong thực tế.

 

 

 

 

13. Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian

Nhận biết

Củng cố, hoàn thiện các kiến thức liên quan đến nhận biết các đơn vị đo thời gian; các công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian của chuyển động đều.

 

 

 

 

Kết nối

Hệ thống hóa một số kiến thức, kĩ năng về mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian; các công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian của chuyển động đều.

 

 

 

 

Vận dụng

Vận dụng vào giải quyết các vấn đề đơn giản trong thực tế.

 

 

 

 

 

14. Ôn tập một số yếu tố xác suất

Nhận biết

 

Củng cố, hoàn thiện các kiến thức liên quan đến nhận biết một số yếu tố xác suất.

 

 

 

 

Kết nối

Hệ thống hóa một số kiến thức, kĩ năng liên qua đến một số yếu tố xác suất.

 

 

 

 

Vận dụng

Vận dụng vào giải quyết các vấn đề đơn giản trong thực tế.

 

 

 

 

15. Ôn tập một số yếu tố thống kê

Nhận biết

Củng cố, hoàn thiện các kiến thức liên quan đến nhận biết một số yếu tố thống kê.

 

 

 

 

Kết nối

Hệ thống hóa một số kiến thức, kĩ năng liên qua đến một số yếu tố thống kê.

 

 

 

 

Vận dụng

Vận dụng vào giải quyết các vấn đề đơn giản trong thực tế.

2

 

C4a

C4b

 

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 sách Cánh Diều

PHÒNG GD & ĐT ……………….
Trường Tiểu học:.........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TOÁN 5 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 20.. - 20..
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

16 năm 9 tháng ... 2 năm 6 tháng = 14 năm 3 tháng

A. +

B. -

C. x

D. :

Câu 2. Kết quả của phép tính 13 ngày 4 giờ x 2 là:

A. 26 ngày 8 giờ

B. 26 ngày 8 phút

C. 26 ngày 8 giây

D. 26 giờ 8 phút

Câu 3. Chọn đơn vị thích hợp điền vào chỗ chấm:

Quãng đường 50 m
Thời gian 5 giây
Vận tốc 10 ...

A. km/giờ

B. m/giây

C. km/phút

D. m/phút

Câu 4. Một con tàu đi từ A đến B với vận tốc 21 km/giờ trong 20 phút. Độ dài quãng đường AB là:

A. 7 km

B. 420 km

C. 14 km

D. 420 m

Câu 5. Nam đi bộ từ nhà đến cửa hàng tạp hóa cách nhà 50 m với vận tốc 2,5 m/phút. Thời gian đi bộ của Nam là:

A. 20 phút

B. 20 giây

C. 150 phút

D. 150 giây

Câu 6. Minh gieo một con xúc xắc 15 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau:

Mặt

1 chấm

2 chấm

3 chấm

4 chấm

5 chấm

6 chấm

Số lần

2

3

1

4

1

4

Tỉ số của số lần xảy ra sự kiện mặt 3 chấm xuất hiện và số lần xảy ra sự kiện mặt 6 chấm xuất hiện là:

A. \frac{1}{4}14

B. \frac{2}{3}23

C. \frac{2}{4}24

D. \frac{3}{6}36

Câu 7. Biểu đồ dưới đây thể hiện kết quả điều tra môn học yêu thích của các bạn học sinh lớp 5A.

Đề thi học kì 2 môn Toán 5 Cánh diều

Số học sinh thích môn Toán chiếm tỉ số phần trăm là:

A. 25%

B. 15%

C. 50%

D. 10%

Câu 8. Biểu đồ dưới đây cho biết kết quả học lực của học sinh khối 5 tại một trường tiểu học.

Đề thi học kì 2 môn Toán 5 Cánh diều

Học sinh khối 5 xếp loại học lực nào đông nhất?

A. Yếu

B. Trung bình

C. Giỏi

D. Khá

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

a) 8 phút 38 giây + 1 phút 32 giây

b) 8 phút 8 giây – 7 phút 32 giây

c) 4 phút 15 giây x 3

d) 24 phút 16 giây : 4

Câu 2. (1 điểm) Điền dấu thích hợp (>; <; =) vào chỗ chấm:

a) 1,5 giờ : 5 ... 20 phút

b) 2,5 năm x 2 ... 60 tháng

Câu 3. (1.5 điểm) Hà đi học lúc 6 giờ 45 phút và dự định đến trường lúc 7 giờ 30 phút. Hôm nay đi khỏi nhà được 600 m thì Hà phải quay về lấy 1 quyển vở để quên nên khi đến trường thi đúng 7 giờ 45 phút. Tính vận tốc của Hà.

Câu 4. (1 điểm) Biểu đồ quạt tròn dưới đây cho biết kết quả học tập của một trường tiểu học: Biết trường đó có 210 học sinh xếp loại giỏi.

Đề thi học kì 2 môn Toán 5 Cánh diều

a) Số học sinh xếp loại trung bình chiếm bao nhiêu phần trăm?

b) Tính tổng số học sinh của trường.

Câu 5. (0.5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:

\frac{17}{50}1750 giờ + 18% giờ + 18,6 phút + 10,2 phút

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 ( 20.. - 20.. )

MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

 

 

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

Bài 69. Cộng số đo thời gian. Trừ số đo thời gian.

1

 

 

2

 

1

1

3

2

Bài 70. Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian với một số

1

 

 

4

 

 

1

4

2,5

Bài 72. Vận tốc

1

 

 

 

 

1

1

1

2

Bài 74. Quãng đường, thời gian trong chuyển động đều

 

 

2

 

 

 

2

 

1

THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

Bài 79. Biểu đồ hình quạt tròn

1

 

 

 

 

2

1

2

1,5

Bài 80. Một số cách biểu diễn số liệu thống kê

1

 

 

 

 

 

1

 

0,5

Bài 81. Mô tả số lần lặp lại một kết quả có thể xảy ra trong một số trò chơi đơn giản

1

 

 

 

 

 

1

 

0,5

Tổng số câu TN/TL

6

 

2

6

 

4

8

10

10 điểm

Điểm số

3

 

1

3

 

3

4

6

Tổng số điểm

3 điểm

30%

4 điểm

40%

3 điểm

30%

10 điểm

100 %

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 ( 20.. - 20.. )

MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

TN

SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU

 

 

 

 

1. Cộng số đo thời gian. Trừ số đo thời gian

Nhận biết

- Nhớ được cách thực hiện phép cộng, trừ số đo thời gian

 

1

 

C1

Kết nối

- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ số đo thời gian.

2

 

C1a

C1b

 

Vận dụng

- Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép cộng trừ thời gian.

1

 

C5

 

2. Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian với một số

Nhận biết

- Nhớ được cách thực hiện phép nhân, chia số đo thời gian với một số.

 

1

 

C2

Kết nối

- Thực hiện được các phép tính nhân, chia số đo thời gian với một số.

4

 

C1c

C1d

C2a

C2b

 

Vận dụng

- Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép nhân chia số đo thời gian với một số.

 

 

 

 

3. Vận tốc

Nhận biết

- Nhớ được công thức tính vận tốc khi biết quãng đường và thời gian.

- Nhận biết được đơn vị đo vận tốc.

 

1

 

C3

Kết nối

Tính được vận tốc khi biết quãng đường và thời gian.

 

 

 

 

Vận dụng

- Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến vận tốc của một chuyển động đều..

1

 

C3

 

4. Quãng đường, thời gian trong chuyển động đều

Nhận biết

- Nhớ được công thức tính quãng đường, khi biết vận tốc và thời gian.

- Nhớ được công thức tính thời gian khi biết quãng đường và vận tốc.

 

 

 

 

Kết nối

Tính được quãng đường khi biết vận tốc và thời gian.

Tính được thời gian khi biết quãng đường và vận tốc.

 

2

 

C4

C5

Vận dụng

Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến quãng đường, thời gian của một chuyển động đều.

 

 

 

 

MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

 

 

 

 

5. Biểu đồ hình quạt tròn

Nhận biết

Đọc và mô tả được số liệu ở biểu đồ hình quạt tròn.

 

1

 

C7

Kết nối

Sắp xếp được số liệu vào biểu đồ hình quạt tròn.

Nêu được một số nhận xét đơn giản từ biểu đồ hình quạt.

 

 

 

 

Vận dụng

Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được từ biểu đồ hình quạt tròn..

2

 

C4a

C4b

 

6. Một số cách biểu diễn số liệu thống kê

Nhận biết

- Đọc được dãy số liệu.

 

1

 

C8

Kết nối

Phân loại và sắp xếp được số liệu vào bảng số liệu

Đưa ra nhận xét từ bảng số liệu.

 

 

 

 

Vận dụng

Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được.

 

 

 

 

7. Mô tả số lần lặp lại của một kết quả có thể xảy ra trong một số trog chơi đơn giản

Nhận biết

Nhận biết được tỉ số để mô tả số lần lặp lại của một khả năng xảy ra (nhiều lần) của một sự kiện trong một thí nghiệm so với tổng số lần thực hiện thí nghiệm đó ở những trường hợp đơn giản.

 

1

 

C6

Kết nối

Sử dụng được tỉ số để mô tả số lần lặp lại của một khả năng xảy ra (nhiều lần) của một sự kiện trong một thí nghiệm so với tổng số lần thực hiện thí nghiệm đó ở những trường hợp đơn giản.

 

 

 

 

Vận dụng

Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến tỉ số để mô tả số lần lặp lại của một khả năng xảy ra (nhiều lần) của một sự kiện trong một thí nghiệm so với tổng số lần thực hiện thí nghiệm đó ở những trường hợp đơn giản.

 

 

 

 

Trên đây là một phần tài liệu.

Mời các bạn Tải về để lấy trọn bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 sách kết nối tri thức, chân trời sáng tạo, cánh diều đầy đủ và chi tiết.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Đề thi học kì 2 lớp 5

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng