Bộ đề thi học kì 2 môn Khoa học 5 năm 2024 - 2025 sách Cánh Diều
Bộ đề thi học kì 2 môn Khoa học 5 năm 2024 - 2025 sách Cánh Diều dưới đây có đáp án, ma trận, bản đặc tả chi tiết mới nhất sẽ giúp thầy cô ra đề thi học kì 2 lớp 5 cho các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức trọng tâm để đạt điểm cao trong bài kiểm tra định kỳ cuối năm. Bộ tài liệu này gồm 05 đề thi có đầy đủ đáp án, ma trận soạn 03 mức theo Thông tư 27.
05 đề thi học kì 2 môn Khoa học 5 sách Cánh Diều Có đáp án, ma trận
Đề thi học kì 2 Khoa học 5 Cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
ĐỀ THI HỌC KÌ II |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Để làm sữa chua tại nhà, nguyên liệu chính nào là cần thiết?
A. Sữa tươi và men sữa chua.
B. Đường và nước.
C. Bơ và trứng.
D. Bột mì và nấm.
Câu 2. Nhiệt độ nào là tối ưu để ủ sữa chua?
A. 20-25°C.
B. 30-45°C.
C. 50-60°C.
D. 70-80°C.
Câu 3. Ở tuổi dậy thì, cơ thể bạn nam có dấu hiệu gì?
A. Giọng nói của bạn nam trở nên cao và giống giọng trẻ con hơn.
B. Cơ thể phát triển nhanh chóng, giọng nói trầm hơn và bắt đầu mọc lông ở mặt, nách.
C. Chiều cao không thay đổi và cơ thể không có sự phát triển nào khác.
D. Bạn nam chỉ phát triển trí tuệ, còn cơ thể không thay đổi.
Câu 4. Ở tuổi dậy thì, cơ thể bạn nữ có dấu hiệu gì?
A. Giọng nói của bạn nữ trở nên trầm và giống giọng bạn nam hơn.
B. Cơ thể phát triển ngực, hông nở ra, mọc lông ở nách, bắt đầu có kinh nguyệt.
C. Chiều cao không thay đổi và cơ thể không có sự phát triển nào khác.
D. Bạn nữ chỉ thay đổi về tính cách, còn cơ thể không có sự thay đổi nào.
Câu 5. Chức năng của môi trường đối với sinh vật là gì?
A. Cung cấp nơi để sinh vật sống và phát triển.
B. Chỉ cung cấp nơi để sinh vật sống.
C. Chỉ cung cấp nơi để sinh vật nghỉ ngơi.
D. Chi cung cấp chỗ để sinh vật di chuyển.
Câu 6. Để sinh vật có thể sinh trưởng và phát triển tốt, môi trường cần có điều gì?
A. Đầy đủ ánh sáng, nước, không khí và nhiệt độ phù hợp.
B. Chỉ ánh sáng và không khí.
C. Chỉ nước và nhiệt độ.
D. Chỉ thức ăn và chỗ ở.
Câu 7. Ý nghĩa của sinh sản đối với gia đình là gì?
A. Để có thể mua nhiều đồ chơi mới.
B. Để tạo ra một người bạn để chơi cùng.
C. Để có nhiều qua sinh nhật.
D. Để gia đình có thêm thành viên mứi và cùng nhau chăm sóc, yêu thương.
Câu 8. Em bé trong bụng mẹ được nuôi dưỡng bằng cách nào?
A. Bằng cách ăn thức ăn từ miệng mẹ.
B. Bằng cách uống nước.
C. Qua dây rốn nối với mẹ.
D. Bằng cách thở không khí từ bụng mẹ.
Câu 9. Vì sao chúng ta cần phải bảo vệ môi trường?
A. Để môi trường có nhiều rác hơn và dễ xử lí.
B. Bảo vệ môi trường giúp duy trì sức khỏe, tài nguyên thiên nhiên và đảm bảo sự sống cho con người và sinh vật.
C. Để có thể sử dụng tài nguyên thiên nhiên và không lo cạn kiệt.
D. Vì môi trường chỉ ảnh hưởng đến động vật.
Câu 10. Việc làm nào sau đây giúp bảo vệ tài nguyên nước?
A. Xả rác và chất hóa học xuống công, hồ.
B. Tiết kiệm nước khi rửa tay và tắm.
C. Dùng quá nhiều nước khi tưới cây, rửa xe.
D. Phá bỏ hệ thồng lọc nước tự nhiên như rừng và đất ngập nước.
Câu 11. Nếu một người lạ yêu cầu em giúp đỡ một việc mà em thấy không thoải mái, em nên làm gì?
A. Đồng ý giúp đỡ để không làm người lạ buồn.
B. Tránh giúp đỡ và tìm sự trợ giúp từ người lớn tin cậy hoặc thầy cô.
C. Giúp đỡ mà không nói với ai vì em không muốn gây rắc rối.
D. Nói với người lạ rằng em không muốn giúp và không nói gì thêm.
Câu 12. Nếu em cảm thấy không an toàn ở trường hoặc ở nhà, em nên làm gì?
A. Nói với người lớn trong gia đình hoặc thầy cô mà em tin tưởng về cảm giác của mình.
B. Im lặng và không kể cho ai về cảm giác của em.
C. Đi ra ngoài một mình mà không nói với ai để cảm thấy thoải mái hơn.
D. Chỉ nói chuyện với bạn bè về cảm giác của mình mà không cần sự hỗ trợ của người lớn.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Em hãy nêu đặc điểm sinh học của nam và nữ.
Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy nêu đặc điểm nổi bật của tuổi già.
Câu 3. (1,0 điểm) Em hãy nêu một số tác động tích cực đến tài nguyên thiên nhiên.
Câu 4. (1,0 điểm) Tại sao phải giữ gìn vệ sinh cơ thể, đặc biệt là tuổi dậy thì?
Đáp án Đề thi học kì 2 Khoa học 5 Cánh diều
TRƯỜNG TIỂU HỌC ........
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KÌ 2 (20.. – 20..)
MÔN: KHOA HỌC 5 – CÁNH DIỀU
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A |
B |
B |
B |
A |
A |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
D |
C |
B |
B |
B |
A |
II. PHẦN TỰ LUẬN:(4,0 điểm)
Câu |
Nội dung đáp án |
Biểu điểm |
Câu 1 (1,0 điểm) |
Đặc điểm sinh học của nam và nữ: - Con người có các đặc điểm sinh học như màu mắt, màu da,… hay cấu tạo và chức năng của các cơ quan trong cơ thể. - Đặc điểm sinh học ít thay đổi trong quá trình sống. - Từ khi cơ thể hình thành, cơ quan sinh dục của nam và nữ đã khác nhau. - Đến tuổi dậy thì, cơ quan sinh dục của nam tạo ra tinh trùng và cơ quan sinh dục của nữ tạo ra trứng, |
0,25 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm
0,25 điểm |
Câu 2 (1,0 điểm) |
Đặc điểm nổi bật của tuổi già: - Từ 61 đến 69 tuổi: Sức khỏe bắt đầu giảm sút, cần chú ý rèn luyện sức khỏe, sông điều độ,… Nhiều người cao tuỏi vẫn tham gia đóng góp cho gia đình như chăm ,sóc, dạy đỗ con cháu; tham gia các hoạt động xã hội phù hợp với sức khỏe và năng lực của bản thân,… - Từ 70 tuổi trở lên: Cơ thể bắt đầu suy yếu, cần sự chăm sóc sức khỏe của gia đình và xã hội. |
0,5 điểm
0,5 điểm |
Câu 3 (1,0 điểm) |
Những tác động tích cực củ tài nguyên thiên nhiên: - Trồng rừng. - Sản xuất điện từ năng lượng mặt trời. - Sản xuất điện từ gió. - Không săn bắt động vật trái phép.
|
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm
|
Câu 4 (1,0 điểm) |
Phải giữ gìn vệ sinh cơ thể vì: - Ngăn ngừa bệnh tật và vi khuẩn: Giữ vệ sinh cơ thể giúp loại bỏ bụi bẩn, mồ hôi và vi khuẩn, từ đó giảm nguy cơ mắc các bệnh về da và nhiễm trùng. - Hạn chế mùi cơ thể: Ở tuổi dậy thì, tuyến mồ hôi hoạt động mạnh, dễ gây mùi khó chịu. Vệ sinh sạch sẽ giúp em tự tin hơn trong giao tiếp. - Bảo vệ sức khỏe và vẻ ngoài: Chăm sóc da, tóc và răng miệng giúp em giữ gìn sức khỏe, tránh mụn trứng cá và các vấn đề khác liên quan đến tuổi dậy thì. - Xây dựng thói quen tốt: Giữ vệ sinh cơ thể là nền tảng cho lối sống lành mạnh, giúp em phát triển toàn diện cả về thể chất lẫn tinh thần.
|
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm |
Ma trận Đề thi học kì 2 Khoa học 5 Cánh diều
TRƯỜNG TIỂU HỌC ........
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (20.. – 20..)
MÔN: KHOA HỌC 5 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ/ Bài học |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
VI KHUẨN |
|||||||||
Vi khuẩn và vi khuẩn gây bệnh ở người |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
1.0 |
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE |
|||||||||
Nam và nữ |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1.0 |
Sự sinh sản ở người |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
1.0 |
Quá trình phát triển của con người |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1.0 |
Chăm sóc và bảo vệ sức khỏe tuổi dậy thì |
2 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
2 |
1 |
2.0 |
Phòng tránh bị xâm hại |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
2 |
0 |
1.0 |
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||||||
Chức năng của môi trường đối với sinh vật |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
1.0 |
Tác động của con người đến môi trường |
0 |
1 |
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
1 |
2.0 |
Tổng số câu TN/TL |
6 |
3 |
4 |
1 |
2 |
0 |
12 |
4 |
10,0 |
Điểm số |
3,0 |
3,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
0 |
7,0 |
3,0 |
10.0 |
Tổng số điểm |
6,0đ 60% |
3,0đ 30% |
1,0đ 10% |
10,0đ 100% |
10,0đ 100% |
Bản đặc tả Đề thi học kì 2 Khoa học 5 Cánh diều
Có trong File tải về!