Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22 là bộ đề thi bao gồm đáp án và bảng ma trận chi tiết theo TT 22 cho các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2 đạt kết quả cao. Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 là tài liệu cho các thầy cô tham khảo ra đề thi cuối kì. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết, tải về bộ đầy đủ.
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm học 2017 - 2018 có đáp án
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22
Bảng ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1 | Số học | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Câu số | 1, 2 | 4 | 5 | 7 | 8 | 9 | ||||||
Số điểm | 1đ | 1đ | 1 đ | 1 đ | 1 đ | 1đ | ||||||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 3 | 6 | ||||||||||
Số điểm | 1 đ | 1 đ | ||||||||||
3 | Yếu tố hình học | Số câu | 1 | |||||||||
Câu số | 10 | |||||||||||
Số điểm | 1đ | |||||||||||
Tổng số câu | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 8 | 2 | ||||
Tổng số | 02 | 02 | 03 | 03 | 10 | |||||||
Số điểm | 2 đ | 2 đ | 3 đ | 3 đ | 10 đ |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 - Đề số 1
Câu 1: Số 65,982 đọc là: (0,5 điểm)
A. | Sáu mươi lăm phẩy chín trăm hai tám. |
B. | Sáu trăm năm mươi chín phẩy tám mươi hai. |
C. | Sáu chục hai đơn vị phẩy chín trăm tám mươi lăm. |
D. | Sáu mươi lăm phẩy chín trăm tám mươi hai. |
Câu 2: Số Một nghìn không trăm linh ba phẩy sáu mươi bảy viết là: (0,5 điểm)
A. 1103,67 | B. 1300,67 | C. 1003,67 | D. 1030,67 |
Câu 3: Phần thập phân của số thập phân 23,567 là: (0,5 điểm)
A. 23 | B. 567 | C. 67 | D. 23,567 |
Câu 4: Trong số thập phân 34,2653 chữ số có giá trị ở hàng phần mười là số: (0,5 điểm)
A. 2 | B. 3 | C. 6 | D. 5 |
Câu 5: Bốn bạn Bắc, Trung, Nam, Tây khi chuyển từ phân số thập phân ra số thập phân 5/10 = 0,5 bạn nào thực hiện đúng cách: (0,5 điểm)
A. Tây. 5 : 10 | B. Nam. 5 10 | C. Trung. 5 + 10 | D. Bắc. 5 - 10 |
Câu 6: Trong các số thập phân sau, số nào lớn hơn số 12,014: (0,5 điểm)
A. 12,012 | B. 12,015 | C. 012,013 | D. 12,006 |
Câu 7: Kết quả đúng của phép tính 12,876 10 = là: (0,5 điểm)
A. 1287,6 | B. 1,2876 | C. 128,76 | D. 12876 |
Câu 8: Khi tính tỉ số phần trăm của 13 với 26 thì bạn nào thực hiện cách tính đúng: (0,5 điểm)
A. Xuân làm: 26 13 : 100. | B. Đông làm: 13 - 26 : 100. |
C. Thu làm: 13 : 26 : 100. | D. Hạ làm: 13 : 26 100. |
Câu 9: 45 phút bằng bao nhiêu giờ? (0,5 điểm)
A. 0,75 giờ. | B. 750 giờ. | C. 0,075 giờ. | D. 0,57 giờ. |
Câu 10: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài a = 4cm, chiều rộng b = 1,2cm là: (0,5 điểm)
A. 4,08 cm2 | B. 4,8 cm2 | C. 48 cm2 | D. 8,4 cm2 |
Câu 11: Thể tích hình lập phương có kích thước như hình sau là: (0,5 điểm)
A. 110 cm2 |
B. 115 cm2 |
C. 125 cm2 |
D. 130 cm2 |
Câu 12: Trên một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích là 120m2. Người ta sử dụng một nửa diện tích đó để trồng lúa, phần còn lại trồng ngô.
a. Diện tích đất trồng lúa là bao nhiêu mét vuông ?.
b. Nếu cứ 1m2 thì thu hoạch được 10kg lúa, thì với diện tích trồng lúa như trên thì người ta thu được bao nhiêu ki-lô-gam lúa? (1,5 điểm)
Câu 13: Bạn Tuấn đi học từ nhà lúc 6 giờ và đi với vận tốc là 15 km/giờ thì đến trường lúc 6 giờ 45 phút. Hỏi đoạn đường từ nhà bạn Tuấn đến trường dài bao nhiêu ki-lô-mét ?. (2 điểm)
Câu 14: Mẹ hái được 30 quả cam, con hái được 15 quả cam. Hỏi số cam con hái được bằng bao nhiêu phần trăm số cam mẹ hái được ?. (1 điểm)
>> Tham khảo đề thi mới nhất: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 trường Tiểu học Trần Hưng Đạo, Đắk Lắk năm 2017 - 2018
Đáp án và hướng dẫn chấm đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
Ý đúng | D | C | B | A | A | B | C | D | A | B | C |
Điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm |
Câu 12
Bài giải
Diện tích đất trồng lúa là:
120 : 2 = 60 (m2)
Người ta thu được số ki-lô-gam lúa là:
60 10 = 600 (kg)
Đáp số: 600 kg
Câu 13
Bài giải
Thời gian Tuấn đi hết quảng đường là:
6 giờ 45 phút – 6 giờ = 45 (phút)
Đổi 45 phút = 0,75 giờ
Tuấn đến trường đoạn đường dài là:
15 0,75 = 11,25(km)
Đáp số: 11,25 km
Câu 14
Bài giải
Số phần trăm cam con hái được là:
15 : 30 x 100 = 50%
Đáp số: 50%
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 - Đề số 2
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Trong các phân số: \(\frac{3}{5};\frac{4}{7};\frac{5}{9};\frac{7}{13}\) phân số bé nhất là:
A. \(\frac{3}{5}\) B. \(\frac{4}{7}\) C. \(\frac{5}{9}\) D.\(\frac{7}{13}\)
Câu 2: Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm:
847,9 ........ 827,9 + 10,24
\(7\frac{15}{20}........7\frac{3}{4}\)
Câu 3: Tìm các giá trị của x sao cho x là số tự nhiên và 12,65 < x < 16,101
x nhận các giá trị:......................
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Nam đi từ A lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 9 giờ 15 phút. Giữa đường Nam nghỉ 25 phút thì thời gian Nam đi từ A đến B không kể thời gian nghỉ là:
A. 2giờ 05 phút B. 2 giờ 15 phút
C. 2giờ 10 phút D. 2 giờ 20 phút
Câu 5: Trong số 638,7652 thì giá trị của chữ số 6 bên trái hơn giá trị chữ số 6 bên phải là:
A. 594 B. 599,94 C. 59,94 D. 599,94
Câu 6: Nối:
S = (a + b) x h : 2 | Công thức tính diện tích hình tam giác | |
V = a x b x c | Công thức tính diện tích hình thang | |
S = a x h : 2 | Công thức tính diện tích hình bình hành | |
S = a x h | Công thức tính thể tích của HHCN |
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
12 giờ 47 phút + 7 giờ 45 phút
15 ngày 12 giờ - 7 ngày 8 giờ
2 giờ 15 phút x 4
12 giờ 16 phút : 8
Bài 2 (1 điểm): Tính nhẩm:
25 : 0,25 = ………
48 x 0,1 = ……..
4,864 x 1000 =………
10 : 0,125 = …………
Tính giá trị biểu thức:
4,8 x 13,5 - 2,5 x 4,8 – 4,8 = ………………………………………………..
Bài 3 (1 điểm): Hình tròn tâm O có chu vi là 21,98 cm. Tính diện tích của hình tròn đó.
Bài 4 (2 điểm): Một người đi xe đạp từ B đến C với vận tốc 12 km/ giờ. Cùng lúc đó một người đi xe máy từ A cách B là 48 km với vận tốc 36 km/giờ đuổi theo xe đạp. Hỏi:
a, Kể từ lúc bắt đầu đi, sau bao lâu xe máy đuổi kịp xe đạp?
b, Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu ki – lô – mét?
Bài 5 (1 điểm): Tìm số các số tự nhiên có 4 chữ số chia hết cho 4
Đáp án và hướng dẫn chấm đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: D (0,5 điểm)
Câu 2: > ; = (0,5 điểm)
Câu 3: x = 13, 14, 15, 16 (0,5 điểm)
Câu 4: Đ – S – S - S (0,5 điểm)
Câu 5: B (0,5 điểm)
Câu 6: (0,5 điểm)
Bài | Đáp án | Điểm |
1 | 20 giờ 32 phút; 8 ngày 4 giờ; 9 giờ; 1 giờ 32 phút Mỗi phần đúng được 0,5 đ | 2,0 |
2 | 25 : 0,25 = 100 4,864 x 1000 = 4864 10 : 0,125 = 80 48 x 0,1 = 4,8 (Mỗi phần đúng được 0,25 đ) | 1,0 |
3 | Bán kính của hình tròn là: 21,98 : 3,14 : 2 = 3,5 (cm) Diện tích của hình tròn là: 3,5 x 3,5 x 3,14 = 38,465 (cm2) Đáp số: 38,465 cm2 | 0,5 0,5 |
4 | Sau mỗi giờ, xe máy gần xe đạp là: 36 – 12 = 24 (km) Thời gian đề xe máy đuổi kịp xe đạp là: 48 : 24 = 2 (giờ) Chỗ gặp nhau cách A quãng đường là: 36 x 2 = 72 (km) Đáp số: a, 2 giờ ; b, 72 km | 0,5 0,5 0,75 0,25 |
5 | Số tự nhiên bé nhất có 4 chữ số chia hết cho 4 là: 1000 Số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số chia hết cho 4 là: 9996 Khoảng cách giữa hai số tự nhiên liên tiếp có 4 chữ số là 4. Vậy số các số tự nhiên có 4 chữ số chia hết cho 4 là: (9996 – 1000) : 4 + 1 = 2250 (số) Đáp số: 2250 số | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 - Đề số 3
I. TRẮC NGHIỆM
Em hãy chọn đáp án đúng, viết vào bài kiểm tra:
Câu 1. (0,5 điểm)
Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702
Câu 2: (0,5 điểm)
Phép trừ 712,54 - 112,54 có kết quả đúng là:
A. 70,54 B. 700,54 C. 600 D. 700,54
Câu 3. (0,5 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 8,98 + 1,02 x 12 là:
A. 22,22 B. 12, 24 C. 10,00 D.21,22
Câu 4. (0,5 điểm)
2 giờ 15 phút = ........phút
A. 120 phút B. 135 phút C. 215 phút D. 205 phút
Câu 5. (0,5 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
9 m3 25dm3 = ....dm3
A. 9025 B. 90025 C. 900025 D. 925
Câu 6. (0,5 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 21 km/giờ = ... m/phút
A. 21000 B. 3500 C. 350 D. 1250
Câu 7. (1 điểm) Một ca nô xuất phát từ A lúc 8 giờ 15 phút và đến B lúc 9 giờ. Biết vận tốc của ca nô là 300 m/phút. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 12500m B. 13,5km C. 135km D. 13500m
II. TỰ LUẬN
Câu 1. (2 điểm)
Đặt tính rồi tính:
a/ 355,23 + 347,56 b/ 479,25 – 367,18
c/ 28,5 x 4,3 d/ 24,5 : 7
Câu 2.
a/ (1 điểm) Cho tam giác ABC có diện tích 26cm2. Tính chiều cao của tam giác đó, biết độ dài đáy là 8cm.
b/ (1 điểm) Nếu kéo dài cạnh đáy của hình tam giác ABC thêm 3cm thì diện tích tăng thêm bao nhiêu?
Câu 3. (2 điểm) Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 35km/giờ. Sau 1 giờ ô tô cũng đi từ A đến B với vận tốc 45 km/giờ. Hỏi sau bao lâu thì ô tô đuổi kịp xe máy và chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?
Đáp án và hướng dẫn giải học kì 2 môn Toán lớp 5
I. Trắc nghiệm
Câu | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
Đáp án | B | C | D | B | A | C | B |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 |
II. Tự luận
Câu 1. (2 điểm)
Đặt tính rồi tính: (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
a/ 355,23 + 347,56 b/ 479,25 – 367,18 c/ 28,5 x 4,3 d/ 24,5 : 7
Câu 2:
Bài giải
a/ Chiều cao của hình tam giác đó là:
26 x 2 : 8 = 6,5 (cm) 1 điểm
Đáp số: 6,5 cm
b/ Nếu cạnh đáy tăng thêm 3cm thì điện tích mới là:
(8 + 3) x 6,5 : 2 = 35,75 (cm2)
Diện tích hình tam giác tăng thêm là:
35,75 – 26 = 9,75 (cm2) 1 điểm
Đáp số: 9,75 cm2
Câu 3:
Bài giải Vận tốc của ô tô hơn vận tốc của xe máy là: 45 – 35 = 10 (km/giờ) | 0,5 điểm |
Thời gian để ô tô đuổi kịp xe máy là: 35 : 10 = 3,5 (giờ) | 0,5 điểm |
Địa điểm gặp nhau cách A là: 45 x 3,5 = 157,5 (km) | 0,5 điểm |
Đáp số: 3,5 giờ (3giờ 30 phút) 157,5 km | 0,5 điểm |