Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán năm học 2018 - 2019

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC II
MÔN: TOÁN 5
Năm học: 2018 -2019
A. MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức :
- Kiểm tra về số thập phân, kỹ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phần
trăm. Tính diện tích, thể tích một số hình đã học. Giải toán về chuyển động đều.
2/ năng
-Biết vận dụng kiến thức đã học để làm các phép tính liên quan đến số thập phân,
tỉ số phần trăm vận dụng các quy tắc để tính diện tích, thể tích các hình, giải bài toán
về chuyển động đều để làm bài tập trắc nghiệm tự luận một cách thành thạo.
- Rèn tính cẩn thận chính xác. HS biết trình bày bài kiểm tra sạch đẹp
3/ Thái độ :
- Học sinh nghiêm c, trung thực trong khi làm kiểm tra .
- Ham thích học toán, rèn luyện óc sáng tạo.
KHUNG MA TRẬN
Mạch kiến thức,
năng
Số câu
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Số thập phân, kỹ năng
thực hành tính với số
thập phân, tỉ số phần
trăm.
Số câu
2
1
2
1
4
2
Số điểm
2
1
2
1
4
2
Tính diện tích, thể
tích một số hình đã
học
Số câu
2
2
Số điểm
2
2
Giải toán về chuyển
động đều.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1
1
1
1
Tổng số câu
Số câu
5
1
2
1
1
7
3
Tổng số điểm
Số điểm
5
1
2
1
1
7
3
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
B. PHẦN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5
Khoanh tròn vào ch cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: M1
a. Số 65,982 đọc là:
a.
Sáu mươi lăm phẩy chín trăm hai tám.
b.
Sáu mươi lăm phẩy chín trăm m hai.
c.
Sáu mươi lăm phẩy chín trăm m mươi hai.
d.
Sáu lăm phẩy chín trăm tám ơi hai.
b.Số Một nghìn không trăm linh ba phẩy sáu mươi bảy viết
a. 1103,67
b. 1003,67
c. 1030,67
d. 1300,67
Câu 2:
Chöõ soá 7 trong s 182,075 c giaù trò laø:M2
a. 7 b.
10
7
c.
100
7
d.
1000
7
Câu 3: 25% của 600kg là: M1
a. 150kg b. 120kg c. 180kg d. 200kg
Câu 4: M1
a. Diện tích xung quanh của hình lập phương kích thước như hình sau là:
b. Thể tích hình hộp chữ nhật chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm chiều cao 7cm là:
a. 336cm
3
b. 336cm c. 98cm
3
d. 336cm
2
Câu 5: Một người đi xe đạp từ A đến B dài 39 km với vận tốc 13km/giờ. Thời gian người
đó đi hết quãng đường AB là: M1
a.
200 cm
2
b.
150 cm
2
c.
50 cm
2
d.
100 cm
2
a = 5cm
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a . 1,5 giờ b.2 giờ c. 3 giờ d. 4 giờ
Câu 6: Diện tích hình tam giác độ dài đáy 35dm, chiều cao 15dm là:
M1
a. 262,5dm
2
b. 26,25dm
2
c.2,625dm
2
d. 2625dm
2
Câu 7: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống : M2
a) 36,2 36,19
b) 5,351 5,36
c) 25,7 25,70
d) 12,64 21,46
Câu 8. Đặt tính rồi tính M1
a) 384,49 + 35,35 b) 165,5 35,62
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
............................................................................................................................................
c) 235,05 x 4,2 d) 9,125 : 2,5
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Câu 9: (M3) Tính g trị của biểu thức: M3
(53,8 x 2,3) + 234,24
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Chia sẻ, đánh giá bài viết
8
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán

    Xem thêm