Ngữ pháp Unit 9 lớp 5 Global Success
Ngữ pháp Unit 9 lớp 5 Our outdoor activities
Nằm trong chuyên mục Ngữ pháp Tiếng Anh 5 Global Success theo từng Unit mới nhất, tài liệu Ngữ pháp Tiếng Anh Unit 9 Our outdoor activities gồm cấu trúc ngữ pháp chi tiết tiếng Anh 5 Unit 9. Mời Thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh lớp 5 tham khảo và download thuận tiện cho việc học tập.
I. Hỏi và trả lời bạn/ các bạn đã ở đâu/ làm gì trong khoảng thời gian nào đó ở quá khứ
Were you at the .... yesterday? (Hôm qua các bạn có ở ... không?)
Yes, we were. (Chúng tôi có.)
No, we weren’t. (Chúng tôi không.)
Ví dụ:
Were you at the cinema yesterday? Hôm qua bạn có ở rạp chiếu phim không?
No, we weren’t. Chúng tôi không.
Where were you yesterday? (Các bạn đã làm gì ngày hôm qua?)
We were ..... (Chúng tôi ở ...)
Ví dụ: Where were you yesterday? Các bạn đã ở đâu hôm qua?
We were at the library. Chúng tôi ở thư viện.
What did you do yesterday? (Chúng tôi đã làm gì hôm qua?)
We ... (Chúng tôi....)
Ví dụ:
What did you do yesterday? (Các bạn đã làm gì hôm qua?)
We played football. Chúng tôi thích bóng đá.
II. Thì Quá khứ đơn tiếng Anh
1. To be ở thì Quá khứ đơn và cách dùng
To be ở thì Quá khứ đơn có 2 dạng, đó là was và were. Cách dùng cụ thể như sau:
- I, he, she, it, danh từ số ít/không đếm được + was
- We, you, they, danh từ đếm được số nhiều + were
2. Cấu trúc
a. Câu khẳng định
Với to be: S + was/were + N/adj/prep + ...
Với động từ thường: S + V past + O.
Eg: They were at the campsite yesterday.
(Hôm qua họ đã ở khu cắm trại.)
I listened to music yesterday.
(Hôm qua tôi đã nghe nhạc.)
b. Câu phủ định:
Với to be: S + wasn’t/weren’t + N/adj/prep + ...
Với động từ thường: S + didn’t + V nguyên mẫu + O.
Eg: They weren’t at the campsite yesterday.
(Hôm qua họ đã không ở khu cắm trại.)
I didn’t listen to music yesterday.
(Hôm qua tôi đã không nghe nhạc.)
c. Câu hỏi
- Câu hỏi dạng Yes/No:
+ Với to be: Was/Were + S + N/adj/prep + ...?
=> Yes, S was/were. hoặc No, S wasn’t/weren’t
+ Với động từ thường: Did + S + V nguyên mẫu +...?
=> Yes, S did. hoặc No, S didn’t.
Eg: Were you at the the stadium last week?
(Cuối tuần trước bạn có ở sân vận động không?)
Yes, I was.
(Có, tôi đã ở đó.)
+ Did you play football last Sunday?
(Bạn có chơi bóng đá vào thứ Bảy tuần trước không?)
No, I didn’t.
(Tôi đã không chơi.)
- Câu hỏi với từ để hỏi:
Với to be: Wh + was/were + S + N/adj/prep + ...?
Với động từ thường: Wh + S + V nguyên mẫu + ...?
Eg: What was your favourite subject as a child?
(Hồi còn bé bạn thích môn học nào?)
What did you do at the cinema last week?
(Bạn đã làm gì ở rạp chiếu phim vào tuần trước vậy?)
III. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh 5 unit 9 Global Success có đáp án
Write the SIMPLE PAST of the following verbs.
1. do _________ 2. come _________ 3. work _________
4. take _________ 5. call _________ 6. make _________
7. wash _________ 8. wait _________ 9. fall _________
10. need _________ 11. sleep _________ 12. keep _________
13. have _________ 14. kiss _________ 15. turn _________
16. wear _________ 17. want _________ 18. arrive _________
ĐÁP ÁN
Write the SIMPLE PAST of the following verbs.
1. do ____did_____ 2. come ___came_____ 3. work ___worked______
4. take ____took_____ 5. call ____called_____ 6. make ____made_____
7. wash __washed_______ 8. wait _____waited____ 9. fall ____fell_____
10. need ____needed_____ 11. sleep ____slept_____ 12. keep ___kept______
13. have ____had_____ 14. kiss ____kissed_____ 15. turn ____turned_____
16. wear _____wore____ 17. want ____wanted_____ 18. arrive ____arrived_____
Trên đây là trọn bộ Ngữ pháp Unit 9 lớp 5 Global Success.