Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 Global Success cả năm
Ngữ pháp tiếng Anh 5 Global success theo Unit
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 Global success trọn bộ dưới đây nằm trong bộ đề Tiếng Anh lớp 5 Global success theo từng Unit năm 2025 - 2026 do VnDoc.com tổng hợp và đăng tải. Tổng hợp cấu trúc tiếng Anh lớp 5 cả năm bao gồm những cấu trúc câu, chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm giúp các em củng cố kiến thức Ngữ pháp tiếng Anh 5 theo unit 1 - 20 hiệu quả.
I. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 Global success học kì 1
Ngữ pháp tiếng Anh 5 học kì 1 bao gồm Ngữ pháp tiếng Anh 10 đơn vi bài học giúp các em học sinh ôn tập kiến thức hiệu quả.
Xem chi tiết tại:
- Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 unit 1: All about me!
- Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 unit 2: Our homes
- Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 unit 3: My foreign friends
- Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 unit 4: Our free-time activities
- Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 unit 5: My future job
- Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 unit 6: Our school rooms
- Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 unit 7: Our favourite school activities
- Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 unit 8: In our classroom
- Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 unit 9: Our outdoor activities
- Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 unit 10: Our school trip
II. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 Global success học kì 2
Ngữ pháp tiếng Anh 5 học kì 2 bao gồm Ngữ pháp tiếng Anh 10 đơn vi bài học giúp các em học sinh ôn tập kiến thức hiệu quả.
- Ngữ pháp tiếng Anh 5 unit 11 Family time
- Ngữ pháp tiếng Anh 5 unit 12 Our Tet holiday
- Ngữ pháp tiếng Anh 5 unit 13 Our special days
- Ngữ pháp tiếng Anh 5 unit 14 Staying healthy
- Ngữ pháp tiếng Anh 5 unit 15 Our health
- Ngữ pháp tiếng Anh 5 unit 16 Seasons and the weather
- Ngữ pháp tiếng Anh 5 unit 17 Stories for children
- Ngữ pháp tiếng Anh 5 unit 18 Means of transports
- Ngữ pháp tiếng Anh 5 unit 19 Places of interest
- Ngữ pháp tiếng Anh 5 unit 20 Our summer holidays
III. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 Global Success theo từng unit
UNIT 1:
1. Giới thiệu bản thân
Can you tell me about yourself?
(Có thể cho tôi biết về bạn không?)
=> I’m in + lớp. I live in the + địa điểm.
Eg: Can you tell me about yourself?
(Có thể cho tôi biết về bạn không?)
I’m An. I’m in class 5A.
(Tôi tên là An. Tôi học lớp 5A.)
Lưu ý: có thể sử dụng các cấu trúc khác nhau để giới thiệu về những thông tin cá nhân khác như tên, tuổi, trường, lớp...
2. Hỏi và trả lời về thứ mà ai đó yêu thích
What’s your favourite + N?
(... yêu thích của bạn là gì?)
=> It’s ....
hoặc: I like...
Eg: What’s your favourite color?
(Màu sắc yêu thích của bạn là gì?)
It’s blue.
(Đó là màu xanh.)
Hoặc: I like blue.
(Tôi thích màu xanh.)
UNIT 2:
1. Hỏi về địa điểm sống của ai đó
Cấu trúc:
Do you live in this/that ....? (Bạn sống ở .... này/kia phải không?)
=> Yes, I do.(Đúng vậy)
=> No, I don’t. (Không phải)
Eg: Do you live in this building? (Bạn sống ở toà nhà này phải không?)
Yes, I do. (Đúng vậy.)
Mở rộng: Có thể sử dụng cấu trúc này để hỏi về một người thứ 3 nào đó, nhưng khi đó ta phải thay đổi đại từ (“you” thành “he”, “she”...) và đổi trợ động từ “Do” thành “Does .
Cấu trúc: Does he/ she live in this/that ....? (Anh ấy/ Cô ấy sống ở .... này/kia phải không?)
=> Yes, he/ she does. (Đúng vậy)
=> No, he/ she doesn’t. (Không phải)
Eg: Does she live in that building? (Cô ấy sống ở toà nhà kia phải không?)
No, she doesn’t. (Không phải)
2. Hỏi và trả lời xem địa chỉ của ai đó ở đâu
Cấu trúc:
What’s your address?
=> It’s + ....
Eg: What’s your address? (Địa chỉ của bạn là gì?)
It’s 56 Duy Tan street. (Là số 56 đường Duy Tân.)
Lưu ý: Có thể sử dụng cấu trúc này để hỏi về một người thứ 3 nào đó, nhưng khi đó ta phải thay đổi tính từ sở hữu (“your” thành “her”, “his”...).
Cấu trúc:
What's + his/ her + address?
It's + ............
Eg: What's her address? (Địa chỉ của cô ấy là gì?)
It's 4 Duy Tan street. (là số 4 đường Duy Tân.)
UNIT 3:
1. Hỏi và trả lời xem anh ấy, cô ấy đến từ đâu
Cấu trúc:
Where is he/ she from? (Anh ấy/ Cô ấy đến từ đâu?)
=> He/ She + is + from tên nước.
Eg: Where is he from? (Anh ấy đến từ đâu?)
He is from America. (Anh ấy đến từ nước Mỹ.)
2. Hỏi và trả lời về quốc tịch của ai đó
Cấu trúc:
What nationality is he/she? (Quốc tịch của anh ấy/cô ấy là gì?)
=> He’s/She’s + quốc tịch.
Eg: What nationality is he? (Quốc tịch của anh ấy là gì?)
He’s Vietnamese. (Anh ấy là người Việt Nam.)
3. Hỏi và trả lời về tính cách, đặc điểm của người nào đó
Cấu trúc:
What’s he/she like? (Anh ấy/Cô ấy là người như thế nào?)
=> He’s/She’s + tính từ.
Eg: What’s he like? (Anh ấy là người như thế nào?)
He’s active. (Anh ấy rất năng động.)
Trên đây là trọn bộ Ngữ pháp Unit 3 lớp 5 Global Success.
Tài liệu quá dài để hiển thị hết — hãy nhấn Tải về để xem trọn bộ!