
Luyện tập số thập phân - Đề số 3
Số thập phân
Đề luyện tập chuyên đề Số thập phân - Đề số 3 là tài liệu được biên soạn giúp các bạn học sinh ôn luyện, củng cố kiến thức các dạng bài tập chuyên đề Toán lớp 5, chuẩn bị cho các bài thi, kiểm tra đánh giá tốt nhất. Bài tập được biên soạn dưới dạng trắc nghiệm và các em có thể làm bài trực tuyến sau đó kiểm tra kết quả ngay khi làm xong.
- Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
-
Câu 1:
Thông hiểu
Làm tròn số thập phân 10,265 thì được số 10,3. Vậy đã làm tròn số 10,265 đến hàng nào?
-
Câu 2:
Vận dụng
Điền vào ô trống.
Tìm số tự nhiên x, biết:
x < b < 1,05 và b là số tự nhiên

Vậy x = 0
Đáp án là:Tìm số tự nhiên x, biết:
x < b < 1,05 và b là số tự nhiên

Vậy x = 0
Ta có b là số tự nhiên và b < 1,05 nên b = 1
x là số tự nhiên và x < b, tức là x < 1
Vậy x = 0
-
Câu 3:
Thông hiểu
Tìm hai số tự nhiên liên tiếp a và b, biết:
a < 20,21 < b.

Vậy hai số đó là:
a = 20
b = 21
Đáp án là:a < 20,21 < b.

Vậy hai số đó là:
a = 20
b = 21
-
Câu 4:
Nhận biết
Điền vào ô trống.

112 ha = 1,12 km2
Đáp án là:
112 ha = 1,12 km2
-
Câu 5:
Nhận biết
Điền vào ô trống.

Viết số thập phân 5,090000 dưới dạng gọn nhất là:
5,09
Đáp án là:
Viết số thập phân 5,090000 dưới dạng gọn nhất là:
5,09
-
Câu 6:
Nhận biết
Điền vào ô trống.
Viết số thập phân gồm: Mười đơn vị và hai mươi ba phần trăm.

Số thập phân đó là: 10,23
Đáp án là:Viết số thập phân gồm: Mười đơn vị và hai mươi ba phần trăm.

Số thập phân đó là: 10,23
-
Câu 7:
Thông hiểu
Điền vào ô trống.
Phân số
viết thành số thập phân là:
0,16
Đáp án là:Phân số
viết thành số thập phân là:
0,16
-
Câu 8:
Thông hiểu
Trong các số thập phân sau, số nào lớn nhất?
3,25; 3,095; 3,199; 3,31

-
Câu 9:
Thông hiểu
Chọn đáp án đúng.
Số nào dưới đây làm tròn đến hàng phần trăm thì được số 56,27?

-
Câu 10:
Nhận biết
Chọn đáp án đúng.
Giá trị của chữ số 6 trong số 0,2654 là:

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
-
Nhận biết (40%):
2/3
-
Thông hiểu (50%):
2/3
-
Vận dụng (10%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0
- Điểm thưởng: 0