Bài tập Toán lớp 5: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Bài tập Toán lớp 5: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân do VnDoc tổng hợp bao gồm đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh luyện tập các dạng bài tập quy đổi số đo diện tích ra số thập phân, củng cố kỹ năng giải Toán chương 2 Toán lớp 5.
Tham khảo thêm:
Bài tập Toán lớp 5: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm 3dm2 15cm2 = ….dm2 là:
A. 31,5 | B. 3,15 | C. 0,315 | D. 3,015 |
Câu 2: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm 20m2 33dm2 = …m2 là:
A. 20,33 | B. 2,033 | C. 203,3 | D. 20,033 |
Câu 3: Đơn vị đo diện tích thích hợp để điền vào chỗ chấm 6m2 5… = 6,0005m2 là:
A. mm2 | B. dm2 | C.cm2 | D. km2 |
Câu 4: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 4,75m2 …. 475dm2 là:
A. > | B. = | C. < |
Câu 5: Diện tích của hình vuông có cạnh bằng 6cm theo đơn vị đo mét vuông là:
A. 0,0036m2 | B. 0,036m2 | C. 0,36m2 | D. 3,6m2 |
II. Bài tập tự luận
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 15 735 m2= …. ha | b) 892 m2= …. ha |
c) 428 ha = …. km2 | d) 14 ha = ….km2 |
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8,56 dm2= ….cm2 | b) 0,42 m2= ….dm2 |
c) 1,8 ha = ….m2 | d) 0,001 ha = ….m2 |
e) 63,9 m2= ….m2….dm2 | g) 2,7dm2= ….dm2 …cm2 |
Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:
a) 2,5km2 | b) 10,4 ha | c) 0,03ha |
d) 800dm2 | e) 80dm2 | g) 917dm2 |
Câu 4: Trong các số đo diện tích dưới đây, những số đo nào bằng 2,06 ha?
2,60ha; | 2ha 600m2; | 0,0206km2; | 20 600m2; | 2060 m2 |
Bài 5: Một vườn cây hình chữ nhật có chu vi là 0,48 km và chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Hỏi diện tích vườn cây đó bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc-ta?
III. Đáp án Bài tập Toán lớp 5
1. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
B | A | C | B | A |
2. Bài tập tự luận
Bài 1:
a) 15 735 m2=1,5 735 ha | b) 892 m2= 0.0892 ha |
c) 428 ha = 4,28 km2 | d) 14 ha = 0, 14 km2 |
Bài 2:
a) 8,56 dm2=856 cm2 | b) 0,42 m2= 42 dm2 |
c) 1,8 ha =18 000 m2 | d) 0,001 ha = 10 m2 |
e) 63,9 m2= 63m2 90 dm2 | g) 2,7dm2= 2 dm2 70cm2 |
Bài 3:
a) 2 500 000m2 | b) 10 400m2 | c) 300m2 |
d) 8m2 | e) 0,8m2 | g) 9,17m2 |
Bài 4:
Có 2ha 600m2 = 2,06 ha
0,0206km2 = 2,06 ha
20 600m2 = 2,06 ha
Bài 5:
Đổi 0,48 km = 480m
Nửa chu vi của vườn cây là:
480 : 2 = 240 (m)
Coi chiều rộng vườn cây gồm 3 phần bằng nhau thì chiều dài gồm 5 phần bằng như thế và nửa chu vi gồm số phần bằng nhau là: 3 + 5 = 8 (phần)
Chiều rộng của vườn cây là:
240 : 8 x 3 = 90 (m)
Chiều dài của vườn cây là:
240 – 90 =150 (m)
Diệc tích của vườn cây là:
150 x 90 = 13500 (m2)
13500 m2 = 1, 35 ha
Đáp số : 13500 m2 ; 1,35 ha
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 5, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 5 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 5 . Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.