Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập Toán lớp 5: Phép nhân và phép chia hai phân số

Bài tập Toán lớp 5: Phép cộng và phép trừ hai phân số bao gồm đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh luyện tập cách giải toán phân số về phép nhân chia, củng cố kỹ năng giải Toán chương 1 Toán 5. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.

1. Bài tập Phép nhân và phép chia hai phân số

Câu 1:

Tính:

a)  \frac{2}{5} \times \frac{3}{7}25×37 \frac{4}{7} \times \frac{3}{4}47×34 \frac{4}{9} \times \frac{3}{10}49×310 {2} \times \frac{15}{8}2×158
b)  \frac{3}{8} : \frac{7}{5}38:75 \frac{3}{4} : \frac{9}{10}34:910 \frac{7}{8} : {2}78:2 {6} : \frac{2}{3}6:23
c)  \frac{1}{3} \times \frac{3}{5} \times \frac{5}{9}13×35×59 \frac{15}{16}: \frac{3}{8} \times \frac{3}{4}1516:38×34    

Câu 2:

Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) \frac{3}{5} \times \frac{8}{27} \times \frac{5}{3}35×827×53

b) \frac{7}{19} \times \frac{1}{3}+\frac{7}{19} \times \frac{2}{3}719×13+719×23

Câu 3:

Tìm x:

a) x \times \frac{1}{2}=\frac{1}{3}x×12=13

b) x: \frac{4}{5}=\frac{5}{2}x:45=52

c) \frac{2}{9}: x=\frac{2}{3}29:x=23

Câu 4:

Một tấm kính hình chữ chữ nhật có chiều dài \frac{4}{5}45 m, chiều rộng \frac{1}{2}12 m.

Tính diện tích tấm kính đó.

Câu 5:

Người ta hòa \frac{1}{2}12 l si-rô nho vào \frac{7}{4}74l nước lọc để pha nước nho. Rót đều nước nho đó vào các cốc, mỗi cốc chứa \frac{1}{4}14 l . Hỏi rót được mấy cốc nước nho?

Câu 6.

Một hình chữ nhật có chiều dài là 158m, chiều rộng kém chiều dài 34m . Vậy diện tích hình chữ nhật đó là bao nhiêu?

2. Đáp án Bài tập Phép nhân và phép chia hai phân số

Câu 1:

a) \frac{2}{5} \times \frac{3}{7}=\frac{6}{35}25×37=635

\frac{4}{7} \times \frac{3}{4}=\frac{4 \times 3}{7 \times 4}=\frac{3}{7}47×34=4×37×4=37

\frac{4}{9} \times \frac{3}{10}=\frac{4 \times 3}{9 \times 10}=\frac{4 \times 3}{3 \times 3 \times 10}=\frac{4}{30}=\frac{2}{15}49×310=4×39×10=4×33×3×10=430=215

2 \times \frac{5}{18}=\frac{10}{18}=\frac{5}{9}2×518=1018=59

b) \frac{3}{8}: \frac{7}{5}=\frac{3}{8} \times \frac{5}{7}=\frac{15}{56}38:75=38×57=1556

\frac{3}{4}: \frac{9}{10}=\frac{3}{4} \times \frac{10}{9}=\frac{30}{36}=\frac{5}{6}34:910=34×109=3036=56

\frac{7}{8}: 2=\frac{7}{8} \times \frac{1}{2}=\frac{7}{16}78:2=78×12=716

6: \frac{2}{3}=6 \times \frac{3}{2}=\frac{18}{2}=96:23=6×32=182=9

c) \frac{1}{3} \times \frac{3}{5} \times \frac{5}{9}=\frac{1 \times 3 \times 5}{3 \times 5 \times 9}=\frac{1}{9}13×35×59=1×3×53×5×9=19

\frac{15}{16}: \frac{3}{8} \times \frac{3}{4}=\frac{15}{16} \times \frac{8}{3} \times \frac{3}{4}1516:38×34=1516×83×34

=\frac{15 \times 8 \times 3}{16 \times 3 \times 4}=\frac{15 \times 8 \times \ 3}{8 \times 2 \times 3 \times 4}=\frac{15}{8}=15×8×316×3×4=15×8× 38×2×3×4=158

Câu 2:

a) \frac{3}{5} \times \frac{8}{27} \times \frac{5}{3}=\left(\frac{3}{5} \times \frac{5}{3}\right) \times \frac{8}{27}=1 \times \frac{8}{27}=\frac{8}{27}35×827×53=(35×53)×827=1×827=827

b) \frac{7}{19} \times \frac{1}{3}+\frac{7}{19} \times \frac{2}{3}=\frac{7}{19} \times\left(\frac{1}{3}+\frac{2}{3}\right)=\frac{7}{19} \times 1=\frac{7}{19}719×13+719×23=719×(13+23)=719×1=719

Câu 3:

a) x \times \frac{1}{2}=\frac{1}{3}x×12=13

\begin{aligned}
&x=\frac{1}{3}: \frac{1}{2} \\
&x=\frac{2}{3}
\end{aligned}x=13:12x=23

b) x: \frac{4}{5}=\frac{5}{2}x:45=52

x=\frac{5}{2} \times \frac{4}{5}x=52×45

x = 2

c) \frac{2}{9}: x=\frac{2}{3}29:x=23

\begin{aligned}
&x=\frac{2}{9}: \frac{2}{3} \\
&x=\frac{1}{3}
\end{aligned}x=29:23x=13

Câu 4

Diện tích tấm kính đó là:

Phép nhân và phép chia hai phân số

Đáp số: 2/5 m2

Câu 5

HD: Số lít nước nho đã pha là:

Phép nhân và phép chia hai phân số

Số cốc nước nho là:

Phép nhân và phép chia hai phân số

Vậy số cốc nước nho cần rót là: 4 cốc

Đáp số 4 cốc

Câu 6.

Chiều rộng hình chữ nhật đó là: \frac{15}{8}-\frac{3}{4}=\frac{9}{8}15834=98 (m)

Diện tích hình chữ nhật đó là: \frac{15}{8} \times \frac{9}{8}=\frac{135}{64}158×98=13564 (m2).

Chia sẻ, đánh giá bài viết
90
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Bài tập Toán lớp 5

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng