Bài tập bảng đơn vị đo độ dài lớp 5
Bài tập Toán lớp 5: Bảng đơn vị đo độ dài
Bài tập Toán lớp 5: Bảng đơn vị đo độ dài giúp các em học sinh ôn tập về cách chuyển đổi các số đo độ dài, viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân, ôn tập củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi giữa và cuối kì đạt kết quả cao.
Giải bài tập trang 24, 25 SGK Toán 5: Luyện tập bảng đơn vị đo khối lượng - độ dài
Giải bài tập trang 22, 23 SGK Toán 5: Ôn tập: Bảng đơn vị độ dài
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời Sai
a) 9km 7hm = ……………
A. 97hm B. 970dam C. 907dam D. 9700m
a) 5m 8dm = ……………
A. 58dm B.580cm C. 5800mm D. 580mm
Bài 2: Số?
11km 37m = …………. m 2045m = ………… km ……….. m
40m 5dm = ………….. dm 809dm = ……………. m ………….dm
3m 25cm = ……………cm 4205mm = …………..m………….mm
Bài 3: Phân số hoặc hỗn số?
29cm = ……………m 21m 35cm = ………………m
7dm = …………….m 7m 9dm = …………………m
57cm =……………m 3m 49mm = ……………….m
96m = …………….km 12km 45m = ………………km
579m = ……………km 45 278m = …………………km
Bài 4: Dấu >; <; =
73m 8dm □ 7dam 83dm 23km 37m □ 23037m 602mm □ 3/5 m
4/5 km □ 799m \(1\frac{1}{5}\) km □ 1200m \(1\frac{1}{10}\) m □ 111cm
Bài 5: Sợi dây thứ nhất dài \(2\frac{3}{5} m\), sợi dây thứ hai ngắn hơn sợi dây thứ nhất 9dm. Tính độ dài sợi dây thứ hai?
Bài 6: Tính
7m 23dm : 2= …… cm 9m 8dm 7cm : 3 = ……cm 9dm 30cm : 10 = …….cm
Bài 7: Một ôtô chạy 100km hết 13 lít xăng. Hỏi cần bao nhiêu xăng khi ôtô chạy quãng đường 300000m.
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 8: Cho một hình chữ nhật có nửa chu vi bằng \(1\frac{4}{100}\) m. Biết chiều dài hơn chiều rộng 4cm. Tính số đo chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 9: Có hai sợi dây, sợi thứ nhất dài hơn sợi thứ hai 54m. Nếu cắt đi 1200cm ở mỗi sợi thì phần còn lại của sợi thứ nhất gấp 4 lần phần còn lại của sợi thứ hai. Hỏi ban đầu mỗi sợi dây dài bao nhiêu m?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………