Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 53: Ôn tập các phép tính với số thập phân

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 53: Ôn tập các phép tính với số thập phân với hướng dẫn giải chi tiết giúp các em hoàn thành các bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo trong SGK trang 110, 111, 112.

1. Toán lớp 5 trang 110 Luyện tập

1.1 Toán lớp 5 trang 110 Bài 1

Đặt tính rồi tính.

a) 25,62 + 3,48

7,905 + 83,16

b) 30,3 – 5,7

91 – 44,5

Lời giải:

Toán lớp 5 trang 110 Bài 1

1.2 Toán lớp 5 trang 110 Bài 2

Tính bằng cách thuận tiện.

a) 17,8 + 8,53 + 1,47 + 82,2

b) 63,4 + 3,66 + 36,6 + 6,34

Lời giải:

a) 17,8 + 8,53 + 1,47 + 82,2

= (17,8 + 82,2) + (8,53 + 1,47)

= 100 + 10

= 110

b) 63,4 + 3,66 + 36,6 + 6,34

= (63,4 + 36,6) + (3,66 + 6,34)

= 100 + 10

= 110

1.3 Toán lớp 5 trang 110 Bài 3

Số?

a) 0,5 + .?. = 1

b) .?. – 0,25 = 1

c) 1 – .?. = 0,125

Lời giải:

a) 0,5 + 0,5 = 1

b) 1,25 – 0,25 = 1

c) 1 – 0,875 = 0,125

2. Toán lớp 5 trang 110 Vui học

Trò chơi

Mỗi bạn tìm ba số thích hợp để thay vào .?.

Bạn nào tìm đúng số và nhanh nhất thì thắng cuộc.

Toán lớp 5 trang 110 Vui học

Lời giải:

Toán lớp 5 trang 110 Vui học

Giải thích

Hai cặp số đối diện nhau có tổng là 10

1,93 + 8,07 = 10

3,03 + 6,97 = 10

8,85 + 1,15 = 10

3. Toán lớp 5 trang 110, 111, 112 Luyện tập

3.1 Toán lớp 5 trang 110 Bài 4

Đặt tính rồi tính.

a) 3,8 × 24

b) 0,56 × 4,5

Lời giải:

 Toán lớp 5 trang 110 Bài 4

3.2 Toán lớp 5 trang 110 Bài 5

Tính.

a) 3,36 : 8

b) 84 : 1,2

c) 1,15: 4,6

Lời giải:

Toán lớp 5 trang 110 Bài 5

3.3 Toán lớp 5 trang 111 Bài 6

Tính nhẩm.

a) 61,4 × 10

61,4 : 10

b) 50,37 × 100

50,37 : 100

c) 829,2 × 1000

829,2 : 1000

Lời giải:

a) 61,4 × 10 = 614

61,4 : 10 = 6,14

b) 50,37 × 100 = 5 037

50,37 : 100 = 0,5037

c) 829,2 × 1 000 = 829 200

829,2 : 1 000 = 0,8292

3.4 Toán lớp 5 trang 111 Bài 7

Số?

a) 0,58 × 0,1 = 0,58 : .?.

7,6 : 0,1 = 7,6 × .?.

b) 34 × 0,5 = 34 : .?.

21 : 0,5 = 21 × .?.

c) 8 × 0,25 = 8 : .?.

6 : 0,25 = 6 × .?.

Lời giải:

a) 0,58 × 0,1 = 0,58 : 10

7,6 : 0,1 = 7,6 × 10

b) 34 × 0,5 = 34 : 2

21 : 0,5 = 21 × 2

c) 8 × 0,25 = 8 : 4

6 : 0,25 = 6 × 4

3.5 Toán lớp 5 trang 111 Bài 8

Số?

a) 0,25 × .?. = 1

b) .?. : 0,1 = 10

c) 1 : .?. = 2

Lời giải:

a) 0,25 × 4 = 1

b) 1 : 0,1 = 10

c) 1 : 0,5 = 2

3.6 Toán lớp 5 trang 111 Bài 9

Tính bằng cách thuận tiện.

a) 40 × 9,8 × 2,5

b) 0,38 × 7,4 + 0,38 × 2,6

Lời giải:

a) 40 × 9,8 × 2,5

= (40 × 2,5) × 9,8

= 100 × 9,8

= 980

b) 0,38 × 7,4 + 0,38 × 2,6

= 0,38 × (7,4 + 2,6)

= 0,38 × 10

= 3,8

3.7 Toán lớp 5 trang 111 Bài 10

Tính giá trị của biểu thức.

a) 6,85 – 1,5 × 0,12 + 2,029

b) 15 : (6,3 – \frac{3}{4} × 0,4)

Lời giải:

a) 6,85 – 1,5 × 0,12 + 2,029

= 6,85 – 0,18 + 2,029

= 6,67 + 2,029

= 8,699

b) 15 : (6,3 – \frac{3}{4} × 0,4)

= 15 : (6,3 – 0,3)

= 15 : 6

= 2,5

3.8 Toán lớp 5 trang 111 Bài 11

Mẹ mua 1,5 kg cam hết 27 000 đồng. Sau đó mẹ mua thêm 2,5 kg cam cùng loại. Mẹ đã mua cam hết .?. đồng.

Lời giải:

1 kg cam hết số tiền là:

27 000 : 1,5 = 18 000 (đồng)

2,5 kg cam hết số tiền là:

18 000 × 2,5 = 45 000 (đồng)

Mẹ đã mua cam hết số tiền là:

45 000 + 27 000 = 72 000 (đồng)

Đáp số: 72 000 đồng

3.9 Toán lớp 5 trang 111 Bài 12

Một gói bánh và một gói kẹo nặng tất cả 1 kg. Gói bánh nặng hơn gói kẹo 0,5 kg. Gói bánh cân nặng .?. kg, gói kẹo cân nặng .?. kg.

Lời giải:

Gói bánh cân nặng 0,75 kg, gói kẹo cân nặng 0,25 kg.

Giải thích

Gói bánh cân nặng số ki-lô-gam là:

(1 + 0,5) : 2 = 0,75 (kg)

Gói kẹo cân nặng số ki-lô-gam là:

1 – 0,75 = 0,25 (kg)

3.10 Toán lớp 5 trang 112 Bài 13

Sợi dây thứ nhất dài 1,2 m. Sợi dây thứ hai dài gấp 3 lần sợi dây thứ nhất. Độ dài sợi dây thứ ba bằng trung bình cộng độ dài hai sợi dây đầu. Tính tổng độ dài của ba sợi dây.

Lời giải:

Độ dài sợi dây thứ hai là:

1,2 × 3 = 3,6 (m)

Độ dài sợi dây thứ ba là:

(1,2 + 3,6) : 2 = 2,4 (m)

Tổng độ dài của ba sợi dây là:

1,2 + 3,6 + 2,4 = 7,2 (m)

Đáp số: 7,2 m

3.11 Toán lớp 5 trang 112 Bài 14

Người ta rót hết 10 l dầu vào hai bình trống. Số dầu trong bình thứ nhất bằng \frac{3}{5} số dầu trong bình thứ hai. Hỏi mỗi bình có bao nhiêu lít dầu?

Lời giải:

Theo đề bài, ta có sơ đồ:

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 53: Ôn tập các phép tính với số thập phân (trang 110) | Giải Toán lớp 5

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

3 + 5 = 8 (phần)

Giá trị của một phần là:

10 : 8 = 1,25

Bình thứ nhất có số lít dầu là:

1,25 × 3 = 3,75 (l)

Bình thứ hai có số lít dầu là:

10 – 3,75 = 6,25 (l)

Đáp số: Bình thứ nhất: 3,75 l

Bình thứ hai: 6,25 l

3.12 Toán lớp 5 trang 112 Bài 15

Số?

Trong một trò chơi dân gian, đội A cứ lấy về được 21 nước thì đội B lấy được 31 nước. Cuối cùng, đội B lấy được nhiều hơn đội A là 5,5 l nước.

Đội A đã lấy được .?. l nước.

Đội B đã lấy được .?. l nước.

Lời giải:

Đội A cứ lấy về được 21 nước thì đội B lấy được 31 nước. Vậy tỉ số giữa đội A và đội B là \frac{2}{3}

Theo đề bài, ta có sơ đồ:

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 53: Ôn tập các phép tính với số thập phân (trang 110) | Giải Toán lớp 5

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:

3 – 2 = 1 (phần)

Giá trị của một phần là:

5,5 : 1 = 5,5

Đội A đã lấy được số lít nước là:

5,5 × 2 = 11 (l)

Đội B đã lấy được số lít nước là:

11 + 5,5 = 16,5 (l)

Đáp số: Đội A: 11 l

Đội B: 16,5 l

4. Toán lớp 5 trang 112 Thử thách

Số?

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 53: Ôn tập các phép tính với số thập phân (trang 110) | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

Bình màu đỏ có 3,5 l nước.

Bình màu xanh có 2,5 l nước.

Giải thích

Nếu san 0,5 l nước từ bình màu đỏ sang bình màu xanh thì lượng nước trong 2 bình bằng nhau và bằng: 6 : 2 = 3 (l)

Vậy bình màu đỏ có: 3 + 0,5 = 3,5 l

Bình màu xanh có: 6 – 3,5 = 2,5 l

Chia sẻ, đánh giá bài viết
774
2 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Công Vinh
    Công Vinh

    sao laij laf dieenj tichs cuar cuar cais thungf laf sao???Mong suwar laij nha

    Thích Phản hồi 12/02/23
    • Hải Anh Hồ
      Hải Anh Hồ

      ủa diện tích đáy của của hình hộp chữ nhật ?

      Thích Phản hồi 13/02/23

      Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo

      Xem thêm