Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài kiểm tra kiến thức Chủ đề 2 Toán lớp 5 - Cơ bản

Mô tả thêm:

Bài tập Ôn tập chương 2 Toán lớp 5 có đáp án

Bài tập ôn tập chương 2 lớp 5 môn Toán có lời giải sách Chân trời sáng tạo do VnDoc biên soạn nhằm giúp các em ôn tập và rèn luyện các kĩ năng làm bài kiểm tra để ôn tập và củng cố kiến thức đã học. Bài tập được biên soạn dưới dạng trắc nghiệm và các em có thể làm bài trực tuyến sau đó kiểm tra kết quả ngay khi làm xong.

  • Thời gian làm: 35 phút
  • Số câu hỏi: 15 câu
  • Số điểm tối đa: 15 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
  • Câu 1: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Cô Lan có một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 0,1 km, chiều dài bằng \frac{3}{2} chiều rộng. Chu vi của mảnh đất là:

    Chu vi của mảnh đất là:

    (150 + 100) x 2 = 500 (m)

    Đáp số: 500 m.

  • Câu 2: Thông hiểu

    Cho hình vẽ. Điền số thích hợp vào chỗ trống.

    BD = 0,6 m

    AD = 0,8 m

    Đáp án là:

    BD = 0,6 m

    AD = 0,8 m

  • Câu 3: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Viết số đo khối lượng sau dưới dạng số thập phân được:

    4 252 g = … kg

    Education

  • Câu 4: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng.

    Một hình chữ nhật có chiều rộng là 3,8 m. Chiều dài hơn chiều rộng 1,2 m. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?

    Education

     Bài giải

    Chiều dài hình chữ nhật là:

    3,8 + 1,2 = 5 (m)

    Diện tích hình chữ nhật là:

    3,8 x 5 = 19 (m2)

    Đáp số: 19 m2.

  • Câu 5: Nhận biết

    Tổng của 63,78 và 9,132 là:

  • Câu 6: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng.

    Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24,5 m; biết rằng nếu giảm chiều dài đi 4 m thì ta được chiều rộng. Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó là:

     Bài giải

    Chiều rộng mảnh vườn là:

    24,5 - 4 = 20,5 (m)

    Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:

    (24,5 + 20,5) x 2 = 90 (m)

    Đáp số: 90 m.

  • Câu 7: Nhận biết

    Số thập phân 0,62 có hàng phần trăm là:

  • Câu 8: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

    Education

    5 m 6 dm = 5,6 m

    Đáp án là:

    Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

    Education

    5 m 6 dm = 5,6 m

  • Câu 9: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Chu vi hình vuông có cạnh 3,4 m là:

     Bài giải

    Chu vi hình vuông là:

    3,4 x 4 = 13,6 (m)

    Đáp số: 13,6 m.

  • Câu 10: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Đặt tính rồi tính.

    Painting

    \begin{array}{l} -  \begin{array}{*{20}{c}}{ 25,6\ \  \ }\\{\underline {\  \ 4,48\ } }\end{array} \end{array}
    21,12
    Đáp án là:

    Đặt tính rồi tính.

    Painting

    \begin{array}{l} -  \begin{array}{*{20}{c}}{ 25,6\ \  \ }\\{\underline {\  \ 4,48\ } }\end{array} \end{array}
    21,12
  • Câu 11: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

    3,8 m2 5 dm2 = ...... dm2

    School

     3,8 m2 5 dm2 = 380 dm2 5 dm2 = 385 dm2 

  • Câu 12: Thông hiểu

    Tổng của hai số là 43,6 và số lớn hơn số bé 25,2 đơn vị. Tìm hai số thập phân đó.

    Hai số đó là 34,4||9,29,2||34,4

    Đáp án là:

    Hai số đó là 34,4||9,29,2||34,4

     Bài giải

    Số lớn là:

    (43,6 + 25,2) : 2 = 34,4 

    Số bé là:

    34,4 - 25,2 = 9,2

    Đáp số: Số lớn: 34,4;

    Số bé: 9,2

  • Câu 13: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng.

    Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

    6,3 + 1,5 + 3,7 ......... 2,4 + 5 + 4,1

    Underline

    Ta có:

    6,3 + 1,5 + 3,7 = 7,8 + 3,7 = 11,5

    2,4 + 5 + 4,1 = 7,4 + 4,1 = 11,5

    Vậy 6,3 + 1,5 + 3,7 = 2,4 + 5 + 4,1

  • Câu 14: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Tìm x biết: x × 8,6 = 387

    School

     x × 8,6 = 387 

    x = 387 : 8,6 

    x = 45

  • Câu 15: Nhận biết

    Nối đáp án đúng.

    Nối các phép tính sau với kết quả thích hợp.

    72,8 + 36,45
    18,75 - 6,25
    3,7 x 1,5
    3,2 : 0,5
    109,25
    12,5
    5,55
    6,4
    Đáp án đúng là:
    72,8 + 36,45
    18,75 - 6,25
    3,7 x 1,5
    3,2 : 0,5
    109,25
    12,5
    5,55
    6,4
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài kiểm tra kiến thức Chủ đề 2 Toán lớp 5 - Cơ bản Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo