Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài kiểm tra kiến thức Chủ đề 2 Toán lớp 5 - Cơ bản

Mô tả thêm:

Bài tập Ôn tập chương 2 Toán lớp 5 có đáp án

Bài tập ôn tập chương 2 lớp 5 môn Toán có lời giải sách Chân trời sáng tạo do VnDoc biên soạn nhằm giúp các em ôn tập và rèn luyện các kĩ năng làm bài kiểm tra để ôn tập và củng cố kiến thức đã học. Bài tập được biên soạn dưới dạng trắc nghiệm và các em có thể làm bài trực tuyến sau đó kiểm tra kết quả ngay khi làm xong.

  • Thời gian làm: 35 phút
  • Số câu hỏi: 15 câu
  • Số điểm tối đa: 15 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Bắt đầu làm bài
  • Câu 1: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Tìm x, biết:

    x × 3,6 = 84,24

    Learning

    Giá trị của x là: x =

    Đáp án là:

    Tìm x, biết:

    x × 3,6 = 84,24

    Learning

    Giá trị của x là: x = 23,4

    x × 3,6 = 84,24

    x = 84,24 : 3,6

    x = 23,4

  • Câu 2: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Đặt tính rồi tính.

    \begin{array}{l} +  \begin{array}{*{20}{c}}{  328,22}\\{\underline {\ \ \ 48,5 \ \ \  } }\end{array} \end{array}+328,22   48,5    \begin{array}{l} +  \begin{array}{*{20}{c}}{  93,28 \ \ \   }\\{\underline {\ \ 2,489 \   } }\end{array} \end{array}+93,28     2,489 
    Đáp án là:

    Đặt tính rồi tính.

    \begin{array}{l} +  \begin{array}{*{20}{c}}{  328,22}\\{\underline {\ \ \ 48,5 \ \ \  } }\end{array} \end{array}+328,22   48,5    \begin{array}{l} +  \begin{array}{*{20}{c}}{  93,28 \ \ \   }\\{\underline {\ \ 2,489 \   } }\end{array} \end{array}+93,28     2,489 
    376,72 95,769
  • Câu 3: Thông hiểu

    Điền vào ô trống.

    Viết hai số thập phân bằng với số thập phân dưới đây.

    School

    51,41500 = =

    Đáp án là:

    Viết hai số thập phân bằng với số thập phân dưới đây.

    School

    51,41500 = 51,415 || 51,4150 || 51,415000 || 51,4150000 = 51,415 || 51,4150 || 51,415000 || 51,4150000

  • Câu 4: Nhận biết

    Số?

    Hai đơn vị đo khối lượng liền kề (tấn, tạ, yến, kg), đơn vị lớn hơn gấp lần đơn vị bé hơn.

    Đáp án là:

    Hai đơn vị đo khối lượng liền kề (tấn, tạ, yến, kg), đơn vị lớn hơn gấp 10 lần đơn vị bé hơn.

  • Câu 5: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Viết số 17,09 thành số mới bằng số đã cho và có bốn chữ số ở phần thập phân.

    Painter

  • Câu 6: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng.

    Một hình chữ nhật có chiều rộng là 3,8 m. Chiều dài hơn chiều rộng 1,2 m. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?

    Education

     Bài giải

    Chiều dài hình chữ nhật là:

    3,8 + 1,2 = 5 (m)

    Diện tích hình chữ nhật là:

    3,8 x 5 = 19 (m2)

    Đáp số: 19 m2.

  • Câu 7: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5,8 m = .... cm

    Reading

  • Câu 8: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 308 cm = ...... m

  • Câu 9: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 72 cm2 9 mm2 = … mm2 là:

    Education

  • Câu 10: Thông hiểu

    Điền vào ô trống.

    Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 30,63 m, chiều dài hơn chiều rộng 14,74 m. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật.

    Elearning

    Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là m.

    Đáp án là:

    Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 30,63 m, chiều dài hơn chiều rộng 14,74 m. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật.

    Elearning

    Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là 152 m.

     Bài giải

    Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là:

    30,63 + 14,74 = 45,37

    Chu vi mảnh vườn là:

    (30,63 + 45,37) x 2 = 152 (m)

    Đáp số: 152 m.

  • Câu 11: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Đặt tính rồi tính.

    Painting

    \begin{array}{l} -  \begin{array}{*{20}{c}}{ 25,6\ \  \ }\\{\underline {\  \ 4,48\ } }\end{array} \end{array}25,6     4,48 
    Đáp án là:

    Đặt tính rồi tính.

    Painting

    \begin{array}{l} -  \begin{array}{*{20}{c}}{ 25,6\ \  \ }\\{\underline {\  \ 4,48\ } }\end{array} \end{array}25,6     4,48 
    21,12
  • Câu 12: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Tìm giá trị của x biết: 157 : x = 3,14

    Grade

     157 : x = 3,14

    x = 157 : 3,14 

    x = 50

  • Câu 13: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng.

    Nếu có 35,6 lít dầu vào 10 can nhỏ thì mỗi can đựng bao nhiêu lít dầu?

    Elearning

    Mỗi can đựng lít dầu.

    Đáp án là:

    Nếu có 35,6 lít dầu vào 10 can nhỏ thì mỗi can đựng bao nhiêu lít dầu?

    Elearning

    Mỗi can đựng 3,56 lít dầu.

     Bài giải

    Mỗi can đựng số lít dầu là:

    35,6 : 10 = 3,56 (lít)

    Đáp số: 3,56 lít dầu.

  • Câu 14: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Kết quả của phép tính 142,87 x 0,1 x 0,1 là:

    Back to school

  • Câu 15: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng.

    Trong các phép tính sau, phéo tính nào có kết quả bé nhất?

Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài kiểm tra kiến thức Chủ đề 2 Toán lớp 5 - Cơ bản Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng