Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán lớp 5 CTST Bài 49: Diện tích hình tròn - Dễ

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Một hình tròn có bán kính \frac{3}{2} dm. Diện tích hình tròn đó là:

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Diện tích hình tròn là:

    3,14\times\frac{3}{2}\times\frac{3}{2}=7,065 (dm2)

    Đáp số: 7,065 dm2.

  • Câu 2: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

     Diện tích của hình tròn có bán kính 2,5 cm là:

    Mục này có hình ảnh của:

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Diện tích của hình tròn là:

    3,14 x 2,5 x 2,5 = 19,625 (cm2)

    Đáp số: 19,625 cm2.

  • Câu 3: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Hoàn thành bảng sau:

    Hình tròn

    (1)

    (2)

    Bán kính

    1,8 m

    6 dm

    Chu vi hình tròn

    11,304 m

    37,68 dm

    Diện tích hình tròn

    10,1736 m2  113,04 dm2 
    Đáp án là:

    Hoàn thành bảng sau:

    Hình tròn

    (1)

    (2)

    Bán kính

    1,8 m

    6 dm

    Chu vi hình tròn

    11,304 m

    37,68 dm

    Diện tích hình tròn

    10,1736 m2  113,04 dm2 
  • Câu 4: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Một bồn hoa hình tròn có bán kính 2,3 m. Diện tích của bồn hoa là:

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Diện tích của bồn hoa là:

    3,14 x 2,3 x 2,3 = 16,6106 (m2)

    Đáp số: 16,6106 m2.

  • Câu 5: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Diện tích của hình tròn có bán kính R = 5 cm là?

    Elearning

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Diện tích hình tròn là:

    3,14 x 5 x 5 = 78,5 (cm2)

    Đáp số: 78,5 cm2.

  • Câu 6: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Hoàn thành bảng sau:

    Book

    Bán kính 2 cm 5 m 3 km 4 dm
    Diện tích hình tròn 12,56 cm2  78,5 m2  28,26 km2  50,24 dm2 
    Đáp án là:

    Hoàn thành bảng sau:

    Book

    Bán kính 2 cm 5 m 3 km 4 dm
    Diện tích hình tròn 12,56 cm2  78,5 m2  28,26 km2  50,24 dm2 
  • Câu 7: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

     Cho S là diện tích hình tròn, r là bán kinh hình tròn. Công thức tính diện tích hình tròn là:

    Mục này có hình ảnh của: Capybara✨️

  • Câu 8: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Một mặt bàn hình tròn có chu vi 56,52 dm. Tính diện tích của mặt bàn.

    Mục này có hình ảnh của:

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Đường kính của mặt bàn là:

    56,52 : 3,14 = 18 (dm)

    Bán kính của mặt bàn là:

    18 : 2 = 9 (dm)

    Diện tích của mặt bàn là:

    3,14 x 9 x 9 = 254,34 (dm2)

    Đáp số: 254,34 dm2.

  • Câu 9: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng.

    Miệng giếng nước là hình tròn bán kính AC = 4 m. Người ta mở rộng giếng ra thêm 0,5 m làm thành giếng. Tính diện tích phần thành giếng.

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Bán kính AB là:

    4 + 0,5 = 4,5 (m)

    Diện tích miệng giếng là:

    3,14 x 4 x 4 = 50,24 (m2)

    Diện tích miệng giếng và thành giếng là:

    3,14 x 4,5 x 4,5 = 63,585 (m2)

    Diện tích phần thành giếng là:

    63,585 - 50,24 = 13,345 (m2)

    Đáp số: 13,345 m2.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Tính diện tích phần tô màu trong hình dưới đây, biết AD = 2 dm và OC = 2 dm.

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Chiều dài hình chữ nhật là:

    2 x 2 = 4 (dm)

    Diện tích hình chữ nhật là:

    4 x 2 = 8 (dm2)

    Diện tích nửa hình tròn bán kính 2 dm là:

    (3,14 x 2 x 2) : 2 = 6,28 (dm2)

    Diện tích phần tô màu là:

    8 - 6,28 = 1,72 (dm2)

    Đáp số: 1,72 dm2.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (70%):
    2/3
  • Thông hiểu (20%):
    2/3
  • Vận dụng (10%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo