Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán lớp 5 CTST Bài 58: Tìm giá trị phần trăm của một số - Dễ

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    8,4% của 25 ha là:

    Hướng dẫn:

     8,4% của 25 ha là: 25\times\frac{8,4}{100}=2,1 ha.

  • Câu 2: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Chọn khẳng định đúng.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Lượng nước trong hạt tươi chiếm 19%, hỏi nếu có 5 kg hạt tươi thì có bao nhiêu gam nước?

    School

     

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Đổi 5 kg = 5 000 g

    Nếu có 5 kg hạt tươi thì có số gam nước là:

    5 000 x 19% = 950 (g)

    Đáp số: 950 g.

  • Câu 4: Nhận biết
    Nối đáp án đúng.

    Nối đáp án đúng.

    Nối kết quả thích hợp.

    115% của 36
    61% của 24,5
    34% của 250
    41,4
    14,945
    85
    Đáp án đúng là:
    115% của 36
    61% của 24,5
    34% của 250
    41,4
    14,945
    85
  • Câu 5: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    17% của 350 là:

  • Câu 6: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    18% của 120 là bao nhiêu?

    Education

    Hướng dẫn:

    Ta có: 120\times18\%=120\times\frac{18}{100}=21,6

    Vậy 18% của 120 là 21,6.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Điền vào ô trống.

    Khảo sát học sinh khối Năm của một trường tiểu học về phương tiện đến trường thu được kết quả theo thứ tự lần lượt là: 

    45 xe máy; 50 xe đạp; 30 xe ô tô.

    Tính tỉ số phần trăm các loại phương tiện đến trường của học sinh Khối Năm.

    Phương tiện Xe máy Xe đạp Ô tô
    Tỉ số phần trăm 36% 40% 24%
    Đáp án là:

    Khảo sát học sinh khối Năm của một trường tiểu học về phương tiện đến trường thu được kết quả theo thứ tự lần lượt là: 

    45 xe máy; 50 xe đạp; 30 xe ô tô.

    Tính tỉ số phần trăm các loại phương tiện đến trường của học sinh Khối Năm.

    Phương tiện Xe máy Xe đạp Ô tô
    Tỉ số phần trăm 36% 40% 24%

     Bài giải

    Khối Năm có số học sinh là:

    45 + 50 + 30 = 125 (học sinh)

    Tỉ số phần trăm số học sinh đi xe máy là:

    45 : 125 = 0,36 = 36%

    Tỉ số phần trăm số học sinh đi xe đạp là:

    50 : 125 = 0,4 = 40%

    Tỉ số phần trăm số học sinh đi ô tô là:

    100% – 36% – 40% = 24%

  • Câu 8: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    37% của 50 tấn là:

    Hướng dẫn:

    Ta có 37% của 50 tấn là: 50 x 37% = 18,5 (tấn) = 18 500 kg

  • Câu 9: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

    Một cửa hàng có 600 kg gạo. Buổi sáng cửa hàng bán được 20% số gạo, buổi chiều cửa hàng bán được 25% số gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo sau cả ngày bán?

    Cửa hàng còn lại 330 kg gạo.

    Đáp án là:

    Một cửa hàng có 600 kg gạo. Buổi sáng cửa hàng bán được 20% số gạo, buổi chiều cửa hàng bán được 25% số gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo sau cả ngày bán?

    Cửa hàng còn lại 330 kg gạo.

     Bài giải

    Buổi sáng cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là:

    600 x 20% = 120 (kg)

    Buổi chiều cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là:

    600 x 25 % = 150 (kg)

    Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam gạo sau cả ngày bán là:

    600 – 120 – 150 = 330 (kg)

    Đáp số: 330 kg gạo.

  • Câu 10: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    33% của 750 m2247,5 m2.

    Đáp án là:

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    33% của 750 m2247,5 m2.

     33% của 750 m2 là: 750 x 33% = 247,5 m2.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (70%):
    2/3
  • Thông hiểu (20%):
    2/3
  • Vận dụng (10%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo