Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán lớp 5 CTST Bài 58: Tìm giá trị phần trăm của một số - Dễ

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

    Một lớp học có 16 học sinh nam, số học sinh nữ bằng 150% số học sinh nam. Tính tỉ số phần trăm của số học sinh nữ; số học sinh nam so với số học sinh lớp học.

    Học sinhNữNam
    Tỉ số phần trăm60%40%
    Đáp án là:

    Một lớp học có 16 học sinh nam, số học sinh nữ bằng 150% số học sinh nam. Tính tỉ số phần trăm của số học sinh nữ; số học sinh nam so với số học sinh lớp học.

    Học sinhNữNam
    Tỉ số phần trăm60%40%

     Bài giải

    Lớp học có số học sinh nữ là:

    16 x 150% = 24 (học sinh)

    Số học sinh của lớp học là:

    16 + 24 = 40 (học sinh)

    Tỉ số của số học sinh nữ trong lớp học là:

    24 : 40 = 0,6 = 60%

    Tỉ số của số học sinh nam trong lớp học là:

    16 : 40 = 0,4 = 40%

  • Câu 2: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    23% của 15 ha là:

  • Câu 3: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    8,4% của 25 ha là:

    Hướng dẫn:

     8,4% của 25 ha là: 25\times\frac{8,4}{100}=2,1 ha.

  • Câu 4: Nhận biết
    Nối đáp án đúng.

    Nối đáp án đúng.

    Nối kết quả thích hợp.

    115% của 36
    61% của 24,5
    34% của 250
    41,4
    14,945
    85
    Đáp án đúng là:
    115% của 36
    61% của 24,5
    34% của 250
    41,4
    14,945
    85
  • Câu 5: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    37% của 50 tấn là:

    Hướng dẫn:

    Ta có 37% của 50 tấn là: 50 x 37% = 18,5 (tấn) = 18 500 kg

  • Câu 6: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Chọn khẳng định đúng.

  • Câu 7: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    17% của 350 là:

  • Câu 8: Thông hiểu
    Một cửa hàng giảm giá 20% cho một chiếc áo có giá gốc là 250 000 đồng. Hỏi sau khi giảm giá, giá tiền của chiếc áo là bao nhiêu?
    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Số tiền được giá giá là:

    250 000 x 20% = 50 000 (đồng)

    Sau khi giảm giá, chiếc áo có giá tiền là:

    250 000 - 50 000 = 200 000 (đồng)

    Đáp số: 200 000 đồng.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Điền vào ô trống.

    Thư viện của một trường tiểu học có ba loại: sách giáo khoa, truyện thiếu nhi và các loại sách khác. Số sách các loại theo thứ tự lần lượt là:

    256 quyển, 160 quyển; 224 quyển. 

    Tính tỉ số phần trăm của các loại sách trong thư viện của trường.

    Loại sáchSách giáo khoaTruyện thiếu nhiCác loại sách khác
    Tỉ số phần trăm40 %25 % 35 %
    Đáp án là:

    Thư viện của một trường tiểu học có ba loại: sách giáo khoa, truyện thiếu nhi và các loại sách khác. Số sách các loại theo thứ tự lần lượt là:

    256 quyển, 160 quyển; 224 quyển. 

    Tính tỉ số phần trăm của các loại sách trong thư viện của trường.

    Loại sáchSách giáo khoaTruyện thiếu nhiCác loại sách khác
    Tỉ số phần trăm40 %25 % 35 %

     Số quyển sách của thư viện là:

    256 + 160 + 224 = 640 (quyển)

    Tỉ số phần trăm của sách giáo khoa trong thư viện là:

    256 : 640 = 0,4 = 40%

    Tỉ số phần trăm của truyện thiếu nhi trong thư viện là:

    160 : 640 = 0,25 = 25%

    Tỉ số phần trăm của các loại sách khác trong thư viện là:

    224 : 640 = 0,35 = 35% (hoặc 100% – 40% – 25% = 35%)

  • Câu 10: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    33% của 750 m2247,5 m2.

    Đáp án là:

    Điền số thích hợp vào ô trống.

    33% của 750 m2247,5 m2.

     33% của 750 m2 là: 750 x 33% = 247,5 m2.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (70%):
    2/3
  • Thông hiểu (20%):
    2/3
  • Vận dụng (10%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo