Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán lớp 5 CTST Bài 3: Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số - Nâng cao

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

    Tính bằng cách thuận tiện nhất.

    \frac{11}{3}\times\frac{26}{7}-\frac{26}{7}\times\frac{8}{3}-\frac{5}{7}

    Book

    Đáp án là 3

    Đáp án là:

    Tính bằng cách thuận tiện nhất.

    \frac{11}{3}\times\frac{26}{7}-\frac{26}{7}\times\frac{8}{3}-\frac{5}{7}

    Book

    Đáp án là 3

     \frac{11}{3}\times\frac{26}{7}-\frac{26}{7}\times\frac{8}{3}-\frac{5}{7}

    =\left ( \frac{11}{3}- \frac{8}{3}ight ) \times\frac{26}{7} -\frac{5}{7}

    =1 \times\frac{26}{7} -\frac{5}{7}

    = \frac{26}{7} -\frac{5}{7}=3

  • Câu 2: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.

    3 quả cam như nhau cân nặng 2 kg. 1 quả cam như vậy nặng ........ kg.

    Book

  • Câu 3: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng.

    Cùng gấp tử số và mẫu số của phân số \frac{14}{39} lên 2 lần, ta được phân số nào dưới đây?

    Back to school

  • Câu 4: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

    Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng là 96 m, chiều dài bằng \frac{4}{3} chiều rộng. Người ta xây tường bao quanh khu đất đó và để cửa ra vào rộng 3 m. Tính độ dài bức tường bao đó. 

    Reading

    Độ dài của bức tường đó là 445 m.

    Đáp án là:

    Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng là 96 m, chiều dài bằng \frac{4}{3} chiều rộng. Người ta xây tường bao quanh khu đất đó và để cửa ra vào rộng 3 m. Tính độ dài bức tường bao đó. 

    Reading

    Độ dài của bức tường đó là 445 m.

    Chiều dài khu đất hình chữ nhật là:

    96\times\frac{4}{3}=128 (m)

    Chu vi khu đất hình chữ nhật là:

    (128 + 96) x 2 = 448 (m)

    Độ dài bức tường bao là:

    448 – 3 = 445 (m)

    Đáp số: 445 m.

  • Câu 5: Nhận biết
    Hoàn thành bảng sau.
    Số hạng \frac{3}{2}
    1
    2
    Số hạng \frac{2}{5} \frac{1}{6}
    Tổng
    19
    10
    \frac{2}{3}
    Đáp án là:
    Số hạng \frac{3}{2}
    1
    2
    Số hạng \frac{2}{5} \frac{1}{6}
    Tổng
    19
    10
    \frac{2}{3}
  • Câu 6: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

    Tính bằng cách thuận tiện nhất.

    \frac{5}{9}\times\frac{19}{12}+\frac{4}{9}\times\frac{19}{12}-\frac{7}{12}

    = 1

    Đáp án là:

    Tính bằng cách thuận tiện nhất.

    \frac{5}{9}\times\frac{19}{12}+\frac{4}{9}\times\frac{19}{12}-\frac{7}{12}

    = 1

     \frac{5}{9}\times\frac{19}{12}+\frac{4}{9}\times\frac{19}{12}-\frac{7}{12}

    =\left (\frac{5}{9}+\frac{4}{9}    ight ) \times\frac{19}{12}-\frac{7}{12}

    =1\times\frac{19}{12}-\frac{7}{12}

    = \frac{19}{12}-\frac{7}{12}=1

  • Câu 7: Thông hiểu
    Điền vào ô trống.

    Điền dấu thích hợp vào chỗ trống là:

    Books

    \frac{2}{5}\times\frac{10}{4} < \frac{13}{3}+\frac{3}{8}

    Đáp án là:

    Điền dấu thích hợp vào chỗ trống là:

    Books

    \frac{2}{5}\times\frac{10}{4} < \frac{13}{3}+\frac{3}{8}

     \frac{2}{5}\times\frac{10}{4}=\frac{20}{20}=1

    \frac{13}{3}+\frac{3}{8}=\frac{104}{24}+\frac{9}{24}=\frac{113}{24}

    Do 1<\frac{113}{24} nên \frac{2}{5}\times\frac{10}{4} < \frac{13}{3}+\frac{3}{8}

  • Câu 8: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

    Một cửa hàng trong tháng 7 bán được \frac{7}{5} tấn gạo. Số gạo cửa hàng bán được trong tháng 8 bằng \frac{27}{35} số gạo bán được trong tháng 7. Hỏi trong cả hai tháng, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

    Book

    Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số gạo là 40 kg.

    Đáp án là:

    Một cửa hàng trong tháng 7 bán được \frac{7}{5} tấn gạo. Số gạo cửa hàng bán được trong tháng 8 bằng \frac{27}{35} số gạo bán được trong tháng 7. Hỏi trong cả hai tháng, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

    Book

    Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số gạo là 40 kg.

    Trong tháng 8 cửa hàng bán được số tấn gạo là:

    \frac{27}{35}\times\frac{7}{5}=\frac{27}{25} (tấn gạo)

    Cả hai tháng có số ngày là:

    31 + 31 = 62 (ngày)

    Trong hai tháng, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là:

    \left(\frac{7}{5}+\frac{27}{25}ight):62=\frac{1}{25} (tấn gạo) = 40 kg gạo

    Đáp số: 40 kg gạo.

  • Câu 9: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

    So sánh \frac{205}{207}\frac{2019}{2021}.

    Book

    \frac{205}{207} < \frac{2019}{2021}

    Đáp án là:

    So sánh \frac{205}{207}\frac{2019}{2021}.

    Book

    \frac{205}{207} < \frac{2019}{2021}

  • Câu 10: Thông hiểu
    Tính hợp lí.

    \frac{9}{17}\times\frac{1}{3}+\frac{9}{17}\times\frac{2}{3}

    Hướng dẫn:

     \frac{9}{17}\times\frac{1}{3}+\frac{9}{17}\times\frac{2}{3}

    =\frac{9}{17}\times\left(\frac{1}{3}+\frac{2}{3}ight)=\frac{9}{17}\times1=\frac{9}{17}

  • Câu 11: Nhận biết
    Điền vào ô trống.
    Tìm số thích hợp thay cho dấu "?".

    \frac{48}{100}=\frac{ .?.}{25}

    Brain

    Số thích hợp là 12

    Đáp án là:
    Tìm số thích hợp thay cho dấu "?".

    \frac{48}{100}=\frac{ .?.}{25}

    Brain

    Số thích hợp là 12

  • Câu 12: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

    Mẹ đưa cho Hà 5 tờ 20 000 đồng. Hà dùng \frac{3}{5} số tiền đó mua 4 quyển vở. Hỏi mỗi quyển vở có giá bao nhiêu tiền?

    Education

    Giá tiền của mỗi quyển vở là 15000||15 000 đồng.

    Đáp án là:

    Mẹ đưa cho Hà 5 tờ 20 000 đồng. Hà dùng \frac{3}{5} số tiền đó mua 4 quyển vở. Hỏi mỗi quyển vở có giá bao nhiêu tiền?

    Education

    Giá tiền của mỗi quyển vở là 15000||15 000 đồng.

    Mẹ cho Hà số tiền là:

    20 000 x 5 = 100 000 (đồng)

    Số tiền Hà dùng để mua vở là:

    100\ 000\times\frac{3}{5}=60\ 000 (đồng)

    Mỗi quyển vở có giá tiền là:

    60 000 : 4 = 15 000 (đồng)

    Đáp số: 15 000 đồng.

  • Câu 13: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng.

    Cô Hồng muốn mua trả góp một chiếc tủ lạnh giá 6 300 000 đồng. Cô được tư vẫn rằng cô chỉ cần trả \frac{1}{3} số tiền đó và trả dần số tiền còn lại trong 1 năm (không lãi suất). Mỗi tháng cô trả số tiền như nhau. Vậy số tiền mỗi tháng cô Hồng phải trả là:

    Back to school

    Hướng dẫn:

    Bài giải

     Đổi 1 năm = 12 tháng.

    Số tiền cô Hồng đã trả là:

    6\ 300\ 000\times\frac{1}{3}=2\ 100\ 000 (đồng)

    Số tiền còn lại cô Hồng phải trả là:

    6 300 000 - 2 100 000 = 4 200 000 (đồng)

    Mỗi tháng cô Hồng phải trả số tiền là:

    4 200 000 : 12 = 350 000 (đồng)

    Đáp số: 350 000 đồng.

  • Câu 14: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

     Tìm x biết: 2\times x-3\frac{5}{8}=\frac{3}{8}

    Back to school

    (Học sinh điền kết quả là phân số dưới dạng a/b)

    Vậy x = 2

    Đáp án là:

     Tìm x biết: 2\times x-3\frac{5}{8}=\frac{3}{8}

    Back to school

    (Học sinh điền kết quả là phân số dưới dạng a/b)

    Vậy x = 2

     2\times x-3\frac{5}{8}=\frac{3}{8}

    2\times x-\frac{29}{8}=\frac{3}{8}

    2\times x=\frac{3}{8} +\frac{29}{8}

    2\times x=4

    x = 4 : 2

    x = 2

  • Câu 15: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng.

    Một cửa hàng có 255 600 kg gạo. Tuần thứ nhất, cửa hàng bán được \frac{1}{3} số gạo. Tuần thứ hai, cửa hàng bán được \frac{1}{5} số gạo còn lại. hỏi sau hai tuần cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Tuần thứ nhất bán được số gạo là:

    255 600 : 3 = 85 200 (kg)

    Sau tuần thứ nhất, cửa hàng còn lại số gạo là:

    255 600 - 85 200 = 170 400 (kg)

    Tuần thứ hai bán được số gạo là:

    170 300 : 5 = 34 080 (kg)

    Sau hai tuần cửa hàng còn lại số ki-lô-gam gạo là:

    170 400 - 34 080 = 136 320 (kg)

    Đáp số: 136 320 kg.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (13%):
    2/3
  • Thông hiểu (20%):
    2/3
  • Vận dụng (67%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo